🌟 부러

Phó từ  

1. 알면서도 아는 것을 숨기거나 어떤 행위를 하는 본래 마음을 숨기고.

1. CỐ Ý, CỐ TÌNH: Mặc dù biết nhưng che giấu điều mình biết hoặc che giấu tâm trạng vốn dĩ thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부러 딴청 부리다.
    Break and flirt.
  • 부러 말하다.
    Break it.
  • 부러 모르는 체하다.
    Pretend not to know.
  • 부러 무시하다.
    To ignore envy.
  • 부러 행동하다.
    Act enviously.
  • 그는 아프지도 않으면서 부러 기침 소리를 냈다.
    He sounded like a broken cough even though he was not sick.
  • 나는 그 사람과 함께 걷고 싶지 않아서 부러 다리가 아프다고 했다.
    I said my legs hurt because i didn't want to walk with him.
  • 저 이제 당신에게 관심 없어요.
    I'm not interested in you anymore.
    부러 그런 말할 필요 없어요. 유민 씨 마음 다 알아요. 아직도 저를 사랑하잖아요.
    You don't have to say that. i know how you feel. you still love me.
Từ đồng nghĩa 일부러: 어떤 생각을 가지고 마음을 써서., 알면서도 아는 것을 숨기거나 어떤 행위를 하…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부러 (부러)

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Xem phim (105) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191)