🌾 End: 골
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 39 ALL : 46
•
몽골
(←Mongolia)
:
만주의 서쪽이자 시베리아의 남쪽에 있는 지역. 칭기즈 칸이 13세기 초 중국 본토의 북쪽에 세운 몽골 제국이 있던 곳으로 청나라 때 외몽골과 내몽골로 나누어졌다. 북쪽으로는 러시아, 남쪽으로는 중국과 맞닿아 있다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÔNG CỔ: Khu vực ở về phía Tây của Mãn Châu và phía Nam của Siberia; là nơi từng có đế quốc Mông Cổ do Thành Cát Tư Hãn dựng nên ở phía Bắc của lãnh thổ Trung Quốc vào đầu thế kỷ thứ 13, bị chia thành Ngoại Mông Cổ và Nội Mông Cổ vào thời nhà Thanh.
•
시골
:
도시에서 떨어져 있어 인구가 적고 개발이 덜 된 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MIỀN QUÊ, VÙNG QUÊ: Nơi cách xa đô thị, dân số ít và kém phát triển.
•
단골
:
정해 놓고 자주 가는 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 MỐI QUEN, TIỆM QUEN: Cửa hàng mà mình đã định và thường xuyên tới mua hàng.
•
골
(goal)
:
축구, 농구, 하키, 핸드볼 등의 경기에서 공을 넣으면 득점하는 공간.
☆☆
Danh từ
🌏 LƯỚI: Không gian để đưa bóng vào ghi điểm trong các trận đấu như bóng đá, bóng rổ, bóng bầu dục, bóng chuyền.
•
유골
(遺骨)
:
죽은 사람을 태우고 남은 뼈. 또는 무덤 속에서 나온 뼈.
☆
Danh từ
🌏 TRO HỎA TÁNG, HÀI CỐT: Xương còn lại sau khi thiêu người chết. Hoặc xương còn lại ở trong mộ.
•
등골
:
사람의 등 한가운데에 길게 들어간 부분.
☆
Danh từ
🌏 CỘT SỐNG: Bộ phận kéo dài ở giữa lưng của con người.
•
산골
(山 골)
:
구석진 깊은 산속.
☆
Danh từ
🌏 MIỀN SƠN CƯỚC, MIỀN NÚI: Trong núi sâu hẻo lánh.
•
치골
(恥骨)
:
몸통과 다리를 연결하는 한 쌍의 큰 뼈의 앞과 아래쪽을 이루는 부분.
Danh từ
🌏 XƯƠNG MU: Bộ phận tạo nên phần trước và dưới cặp xương lớn, hai cặp xương này là bộ phận liên kết thân người với đôi chân.
•
선골
(仙骨)
:
보통 수준보다 훨씬 뛰어난 골격이나 생김새.
Danh từ
🌏 CỐT TIÊN, SỰ PHI THƯỜNG, SỰ PHI PHÀM: Cốt cách hay hình dáng nổi trội hơn hẳn mức thông thường.
•
두메산골
(두메 山 골)
:
도시에서 멀리 떨어져 개발이 되지 않고 사람이 많이 살지 않는 산골.
Danh từ
🌏 VÙNG NÚI HẺO LÁNH: Miền núi cách xa đô thị, kém phát triển và không có nhiều người sinh sống.
•
연골
(軟骨)
:
나이가 어려 아직 뼈가 굳지 않은 체질. 또는 그런 사람.
Danh từ
🌏 XƯƠNG MỀM, XƯƠNG GIÒN, NGƯỜI XƯƠNG MỀM, NGƯỜI XƯƠNG GIÒN: Thể trạng xương chưa rắn chắc do còn ít tuổi. Hoặc người như vậy.
•
사골
(四骨)
:
주로 몸의 기운을 보충하기 위해 고아 먹는 소의 다리뼈.
Danh từ
🌏 XƯƠNG CHÂN BÒ: Xương chân của con bò, chủ yếu được ninh để bồi bổ cơ thể.
•
개골개골
:
개구리가 우는 소리.
Phó từ
🌏 ỘP ỘP, OẠP OẠP: Tiếng con ếch kêu.
•
골
:
뼈 사이의 공간에 가득 차 있으며 혈액 세포를 만드는 부드러운 물질.
Danh từ
🌏 TỦY, TỦY XƯƠNG: Vật chất mềm tạo ra các tế bào máu, chứa đầy trong khoảng không gian ở giữa của xương.
•
골
:
두 산이나 언덕 사이에 깊숙하게 패어 들어간 부분.
Danh từ
🌏 THUNG LŨNG: Phần lõm sâu xuống giữa hai quả núi hay quả đồi.
•
골골
:
몸이 약해서 오래 아파하는 모양.
Phó từ
🌏 RỀ RỀ, HOM HEM, GẦY YẾU: Dáng vẻ đau ốm lâu ngày do cơ thể yếu.
•
곱창전골
:
곱창과 채소 등을 전골냄비에 넣고 양념을 한 뒤 국물을 넣어 끓인 음식.
Danh từ
🌏 GOPCHANGJEONGOL; MÓN LẨU LÒNG BÒ: Món ăn được nấu bằng cách cho lòng bò và rau vào nồi lẩu, rồi nêm gia vị vào, sau đó cho nước dùng vào đun lên.
•
전골
:
고기, 버섯, 해물, 양념 등을 넣고 국물을 조금 부어 끓인 음식.
Danh từ
🌏 JEONGOL; LẨU: Món ăn được nấu bằng cách cho thịt, nấm, hải sản, gia vị vào nồi nước dùng rồi đun lên.
•
견갑골
(肩胛骨)
:
척추동물의 등 위쪽에 있어 팔뼈나 앞다리 뼈와 몸통을 연결하는 한 쌍의 뼈.
Danh từ
🌏 XƯƠNG VAI, XƯƠNG BẢ VAI: Cặp xương nằm ở phần trên lưng của động vật có xương sống, nối phần thân với xương chân trước hay xương cánh tay.
•
버섯전골
:
버섯을 주재료로 하여 만든 전골.
Danh từ
🌏 BEOSEOTJEONGOL; LẨU NẤM: Món lẩu được làm với nguyên liệu chính là nấm.
•
늑골
(肋骨)
:
가슴 부위를 이루는 활 모양의 뼈. 좌우로 열두 쌍이 있고 폐, 심장 등 가슴 부위의 내장 기관들을 보호한다.
Danh từ
🌏 XƯƠNG SƯỜN: Xương có hình dạng cánh cung, hình thành nên lồng ngực, có mười hai cặp xương trái phải, bảo vệ cơ quan nội tạng phần ngực như tim, phổi vv...
•
약골
(弱骨)
:
몸이 약한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI YẾU ỚT, KẺ YẾU ĐUỐI: Người có cơ thể yếu.
•
백골
(白骨)
:
죽은 사람의 살이 썩은 뒤에 남은 뼈.
Danh từ
🌏 CỐT, XƯƠNG CỐT: Xương của người chết còn lại sau khi da thịt đã phân hủy.
•
쇄골
(鎖骨)
:
가슴 위쪽에 좌우로 튀어 나와 있는 한 쌍의 뼈.
Danh từ
🌏 XƯƠNG ĐÒN: Một cặp xương ở phía trên ngực, tỏa sang hai bên phải trái.
•
반골
(反骨/叛骨)
:
어떤 권력이나 권위에 따르지 않고 저항하는 기질. 또는 그런 기질을 지닌 사람.
Danh từ
🌏 SỰ KIÊN ĐỊNH, SỰ BẤT KHUẤT, NGƯỜI VỮNG VÀNG, NGƯỜI KIÊN ĐỊNH: Tinh thần chống đối hay không theo một uy quyền hay quyền lực nào đó. Hay người có tinh thần như thế.
•
언중유골
(言中有骨)
:
말 속에 뼈가 있다는 뜻으로, 평범한 말 속에 속뜻이 있다는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI CÓ ẨN Ý: Sự có ẩn ý trong lời nói bình thường.
•
갯골
:
바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳.
Danh từ
🌏 VŨNG: Vùng trũng sâu ở bãi bùn rộng sau khi nước biển rút.
•
두개골
(頭蓋骨)
:
사람이나 동물의 머리를 둘러싸고 있는 뼈.
Danh từ
🌏 XƯƠNG SỌ, XƯƠNG ĐẦU: Phần xương bao quanh đầu của người hay động vật.
•
왕골
:
줄기가 질기고 강하여 돗자리, 방석 등을 만드는 데 쓰는 풀.
Danh từ
🌏 U DU, CỎ DÙ: Loài cỏ thân dai và chắc khỏe, dùng vào việc làm đệm hay chiếu.
•
뒷골
:
머리의 뒷부분.
Danh từ
🌏 PHÍA SAU ĐẦU: Phần sau của đầu.
•
자살골
(自殺 goal)
:
축구 등에서, 자기편의 골문으로 공을 잘못 넣는 일. 또는 그 공.
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÁ PHẢN LƯỚI NHÀ, TRÁI BÓNG ĐÁ PHẢN LƯỚI NHÀ: Việc đưa bóng nhầm vào cầu môn của đội mình trong những môn như đá bóng. Hoặc trái bóng đó.
•
강골
(強骨)
:
튼튼한 체격이나 체질. 또는 그런 체질을 가진 사람.
Danh từ
🌏 SỰ TRÁNG KIỆN, SỰ CƯỜNG TRÁNG, NGƯỜI TRÁNG KIỆN: Thể lực hay thể chất rắn chắc. Hay người có thể chất như vậy.
•
탈골
(脫骨)
:
뼈나 관절이 삐어 제자리에서 벗어남.
Danh từ
🌏 SỰ SAI KHỚP, SỰ TRẬT KHỚP: Việc xương hay khớp chệch ra khỏi vị trí của nó.
•
이골
:
매우 익숙해져서 몸에 밴 행동이나 버릇.
Danh từ
🌏 SỰ QUEN THUỘC: Thói quen hay hành động rất thạo nên quen thuộc với cơ thể.
•
기압골
(氣壓 골)
:
날씨를 표시한 그림에서, 고기압을 나타내는 선에 둘러싸여 골짜기를 이루는 저기압 구역.
Danh từ
🌏 VÙNG ÁP THẤP: Khu vực khí áp thấp nằm xung quanh đường thể hiện vùng khí áp cao, tạo thành thung lũng trên bức tranh hiển thị thời tiết.
•
골
:
비위에 거슬리거나 언짢은 일로 내는 화.
Danh từ
🌏 SỰ HỜN DỖI: Sự giận dỗi vì chuyện không vừa lòng hay bị chạm tự ái.
•
몰골
:
보기 좋지 않게 되어 버린 얼굴이나 외모.
Danh từ
🌏 KHUÔN MẶT THIỂU NÃO, BỘ DẠNG THẢM HẠI: Khuôn mặt hay dáng vẻ trở nên tồi tệ.
•
모골
(毛骨)
:
털과 뼈.
Danh từ
🌏 LÔNG VÀ XƯƠNG: Lông và xương.
•
송골송골
:
땀이나 물방울 등이 살갗이나 표면에 작게 많이 돋아나 있는 모양.
Phó từ
🌏 LẤM TẤM, LẤM TA LẤM TẤM: Hình ảnh mồ hôi hoặc giọt nước... đọng nho nhỏ nhiều trên da thịt hay bề mặt.
•
피골
(皮骨)
:
살가죽과 뼈.
Danh từ
🌏 DA BỌC XƯƠNG: Xương và da.
•
해골
(骸骨)
:
죽은 사람의 살이 썩고 남은 뼈.
Danh từ
🌏 HÀI CỐT: Xương còn lại sau khi thịt của người chết đã bị thối rữa.
•
숨골
:
생명 유지에 반드시 필요한 호흡과 순환, 심장 박동 수, 혈압, 땀의 분비 등을 조절하는 뇌 부분.
Danh từ
🌏 HÀNH TỦY, NÃO TỦY: Bộ phận của não điều khiển sự hô hấp, tuần hoàn, nhịp tim, huyết áp, bài tiết mồ hôi… vốn không thể thiếu trong việc duy trì sự sống.
•
등골
:
척추동물의 등을 이루는, 목에서 엉덩이까지 이어진 뼈.
Danh từ
🌏 XƯƠNG SỐNG: Xương tạo thành lưng của động vật có xương sống, nối liền từ cổ tới mông.
•
장골
(壯骨)
:
기운이 세며 크고 튼튼한 뼈대. 또는 그런 뼈대를 가진 사람.
Danh từ
🌏 CƠ BẮP VẠM VỠ, NGƯỜI CÓ CƠ BẮP VẠM VỠ: Cơ bắp khoẻ khoắn, to và rắn chắc. Hoặc người có cơ bắp như vậy.
•
접골
(接骨)
:
어긋나거나 부러진 뼈를 맞춤.
Danh từ
🌏 SỰ NẮN XƯƠNG, SỰ BÓ XƯƠNG: Việc chỉnh lại xương bị lệch hoặc gẫy.
•
기골
(氣骨)
:
튼튼하고 건장한 체격.
Danh từ
🌏 KHÍ CỐT, KHÍ CHẤT: Thể lực tráng kiện và khỏe khoắn.
• Lịch sử (92) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả trang phục (110) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Diễn tả tính cách (365) • Diễn tả ngoại hình (97) • Giải thích món ăn (78) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sự kiện gia đình (57) • Mua sắm (99) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Văn hóa đại chúng (82) • Hẹn (4) • Tìm đường (20) • Đời sống học đường (208) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Vấn đề xã hội (67) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Du lịch (98) • Chính trị (149) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Cách nói thời gian (82) • Gọi điện thoại (15) • Văn hóa đại chúng (52) • Diễn tả vị trí (70) • Nghệ thuật (76) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)