🌾 End:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 37 ALL : 51

(申請) : 단체나 기관 등에 어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐĂNG KÍ: Việc chính thức yêu cầu đoàn thể hay cơ quan… làm cho việc nào đó.

(市廳) : 시의 행정 사무를 맡아보는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊ CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: Cơ quan đảm nhận việc sự vụ hành chính của thành phố.

(視聽) : 텔레비전 방송을 눈으로 보고 귀로 들음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHE NHÌN: Việc nghe bằng tai và nhìn bằng mắt chương trình truyền hình.

(要請) : 필요한 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그런 부탁. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ YÊU CẦU: Việc ra lệnh hoặc nhờ làm việc cần thiết. Hoặc sự nhờ vả ấy.

(招請) : 어떤 사람을 손님으로 부름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỜI: Sự mời người nào đó như là khách.

: 양이나 정도가 아주 지나치게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GHÊ GỚM, MỘT CÁCH KHỦNG KHIẾP: Lượng hay mức độ rất thái quá.

경찰 (警察廳) : 한 나라의 경찰 업무를 책임지고 맡아 하는 정부 행정 기관. Danh từ
🌏 SỞ CẢNH SÁT: Cơ quan hành chính của chính phủ có nhiệm vụ tổng quản lý các công tác của cảnh sát.

(傾聽) : 다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 들음. Danh từ
🌏 SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE: Sự tập trung chú ý cao độ để nghe điều người khác nói.

(官廳) : 국가의 사무를 집행하는 기관. 또는 그 건물. Danh từ
🌏 CƠ QUAN CHÍNH PHỦ: Cơ quan thi hành công việc của quốc gia. Hoặc toà nhà như thế.

(難聽) : 전파가 잘 잡히지 않아 라디오 등을 잘 들을 수 없는 상태. Danh từ
🌏 SỰ KHÓ NGHE: Tình trạng không thể nghe rõ radio do không bắt được sóng.

국세 (國稅廳) : 세금을 부과하고 거두어들이는 등의 사무를 맡아보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 TỔNG CỤC THUẾ: Cơ quan chính phủ làm công việc hành chính như đặt ra và thu thuế từ quốc dân v.v...

흥청망 : 매우 재미있거나 즐거워서 마음대로 즐기는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THỎA THÍCH, MỘT CÁCH THA HỒ: Hình ảnh rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.

(區廳) : 구의 행정 사무를 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 GU-CHEONG, ỦY BAN QUẬN: Cơ quan nhà nước phụ trách công tác hành chính của một quận.

기상 (氣象廳) : 날씨의 상태를 관찰하고 예측하여 일기 예보와 같은 정보를 알리는 국가 기관. Danh từ
🌏 NHA KHÍ TƯỢNG, CỤC KHÍ TƯỢNG: Cơ quan quốc gia dự đoán và quan sát trạng thái thời tiết rồi cho biết thông tin như dự báo thời tiết.

난시 (難視聽) : 전파가 잘 잡히지 않아 방송을 보고 듣기가 어려움. Danh từ
🌏 SÓNG YẾU: Việc sóng điện không được tốt nên khó xem truyền hình hay khó nghe đài.

: 어떤 일을 하는 데 그 일과는 전혀 관계없는 말이나 행동. Danh từ
🌏 ĐIỀU LINH TINH, ĐIỀU VỚ VẨN: Hành động hay lời nói hoàn toàn không liên quan gì đến việc làm một việc nào đó.

(盜聽) : 남이 하는 이야기, 전화 통화 내용 등을 몰래 엿듣거나 녹음하는 일. Danh từ
🌏 SỰ NGHE TRỘM: Việc nghe lén hoặc thu âm nội dung của cuộc trò chuyện điện thoại, hay những cuộc nói chuyện của người khác v.v...

(傍聽) : 직접 관계없는 사람이 회의, 토론, 재판, 공개 방송 등에 참석하여 진행되는 것을 보고 들음. Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ, SỰ CHỨNG KIẾN, SỰ CÓ MẶT: Việc người không có quan hệ trực tiếp nhưng vẫn tham gia vào những chương trình như hội nghị, buổi thảo luận, cuộc xét xử hay buổi phát sóng công khai để nghe và xem việc đó được tiến hành.

: 요나 이불의 겉에 씌우는 한 겹으로 된 천. Danh từ
🌏 VỎ BỌC CHĂN: Lớp vải bọc bên ngoài chăn hay mền.

(幻聽) : 실제로 나지 않는 소리가 마치 들리는 것처럼 느껴지는 현상. 또는 그런 소리. Danh từ
🌏 ẢO GIÁC ÂM THANH, ÂM THANH ẢO: Hiện tượng được cảm nhận hệt như nghe thấy được âm thanh thực tế không phát ra. Hoặc tiếng như vậy.

: 가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 한 번 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG: Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và dao động một lần chậm rãi.

휘청휘 : 가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 자꾸 느리게 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 RUNG RINH, RUNG RUNG: Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và cứ dao động một cách chậm rãi.

대검찰 (大檢察廳) : 대법원에 대응하여 설치된 검찰의 최고 기관. Danh từ
🌏 VIỆN KIỂM SÁT TỐI CAO: Cơ quan kiểm sát tối cao được thiết lập để đối ứng với tòa án.

(紺靑) : 깨끗한 느낌의 남색. Danh từ
🌏 XANH BIẾC: Màu xanh đậm có cảm giác thanh khiết.

(守廳) : (옛날에) 기생이 높은 관직에서 일하는 사람에게 몸을 바쳐 시중을 들던 일. 또는 그 기생. Danh từ
🌏 SỰ HẦU RƯỢU, KỸ NỮ HẦU RƯỢU: (ngày xưa) Việc kỹ nữ hiến mình và phục vụ cho người đang làm chức tước cao. Hoặc kỹ nữ như vậy.

초례 (醮禮廳) : 전통적인 결혼식을 치르는 장소. Danh từ
🌏 SẢNH CƯỚI (TRUYỀN THỐNG): Địa điểm cử hành lễ cưới truyền thống.

(訴請) : 사정을 말하며 부탁함. Danh từ
🌏 SỰ THỈNH CẦU, SỰ VAN NÀI: Việc nói ra sự tình và nhờ vả.

(丹靑) : 궁궐이나 절과 같은 옛날식 건물의 벽, 기둥, 천장 등에 여러 가지 색으로 그린 그림이나 무늬. Danh từ
🌏 DANCHEONG; ĐAN THANH, HOA VĂN NỀN MÀU XANH: Hình vẽ hay hoa văn được vẽ bằng nhiều màu sắc trên tường, cột, mái vòm của các tòa nhà kiểu cổ xưa như cung điện hay chùa chiền.

(沈淸) : ‘심청전’의 여자 주인공. 효심이 깊은 딸로 장님인 아버지의 눈을 뜨게 하기 위해 제물로 팔려갔지만 용왕의 도움으로 세상에 나왔다가 왕후가 된다. Danh từ
🌏 SIMCHEONG; THẨM THANH: Nhân vật nữ chính trong 'truyện Simcheong', là một người con gái rất hiếu thảo chịu bán mình làm vật tế vì muốn làm sáng mắt cho người cha mù lòa nhưng nhờ có sự giúp đỡ của Long Vương nên trở lại được trần gian và trở thành hoàng hậu.

(郡廳) : 군의 행정을 맡아보는 기관. 또는 그 기관이 있는 건물. Danh từ
🌏 ỦY BAN QUẬN, TÒA NHÀ HÀNH CHÍNH QUẬN: Cơ quan phụ trách hành chính của quận. Hay tòa nhà có cơ quan đó.

(造淸) : 묽게 고아서 굳지 않은 엿. Danh từ
🌏 JOCHEONG; MẠCH NHA DẺO: Mạch nha không cứng vì được quết cho dẻo.

(請) : 어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁. Danh từ
🌏 SỰ THỈNH CẦU, ĐIỀU THỈNH CẦU: Việc nhờ vả là hãy làm giúp việc nào đó. Hoặc điều nhờ vã đó.

- (廳) : ‘행정 기관’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 SỞ, ỦY BAN: Hậu tố thêm nghĩa "cơ quan hành chính".

조달 (調達廳) : 정부에서 쓰는 물건을 사서 각 부서에 나누어 주는 일을 하는 행정 기관. Danh từ
🌏 SỞ CUNG CẤP VẬT DỤNG: Cơ quan hành chính của chính phủ, làm công việc mua các đồ vật sử dụng trong chính phủ rồi phân phối cho các bộ phận cấp dưới.

(自請) : 스스로 어떤 일을 하겠다고 나섬. Danh từ
🌏 SỰ XUNG PHONG: Sự tự nhận sẽ làm việc gì đó.

(懇請) : 간절히 부탁함. 또는 그런 부탁. Danh từ
🌏 SỰ KHẨN THỈNH, SỰ CẦU XIN THA THIẾT: Việc nhờ vả một cách khẩn thiết. Hoặc sự nhờ vả như vậy.

(所請) : 다른 사람에게 부탁하거나 바라는 일. Danh từ
🌏 LỜI THỈNH CẦU, LỜI CẦU XIN, LỜI KHẨN CẦU: Việc nhờ hoặc mong người khác làm giúp.

휘영 : 달이 아주 환하게 밝은 모양. Phó từ
🌏 VẰNG VẶC: Hình ảnh mặt trăng sáng rất rõ.

: 목구멍 가운데에 있는, 소리를 내는 기관. Danh từ
🌏 THANH QUẢN: Cơ quan ở giữa cổ họng, phát ra âm thanh.

검찰 (檢察廳) : 범죄를 조사하여 증거를 모으고, 죄를 지은 것으로 의심이 가는 사람을 고발하는 일을 하는 정부 기관. Danh từ
🌏 VIỆN KIỂM SÁT: Cơ quan chính phủ điều tra tội phạm, thu thập chứng cứ và tố cáo người nghi ngờ phạm tội.

(下請) : 어떤 사람이 일정한 계약에 따라 맡은 일의 전부나 일부를 다시 다른 사람이 맡는 것. Danh từ
🌏 SỰ THẦU LẠI: Việc người khác nhận lại một phần hay toàn bộ công việc mà người nào đó đã nhận theo hợp đồng nhất định.

(道廳) : 한 도의 행정 업무를 담당하는 기관. 또는 그 기관이 있는 건물. Danh từ
🌏 ỦY BAN TỈNH, TRỤ SỞ ỦY BAN TỈNH, TÒA THỊ CHÍNH: Cơ quan phụ trách công việc hành chính của một tỉnh, hoặc tòa nhà nơi có cơ quan ấy.

: 마음속으로는 다른 생각을 하면서 겉으로는 아무렇지 않은 것처럼 꾸미는 태도. Danh từ
🌏 SỰ LỪA ĐẢO, SỰ LỪA DỐI, SỰ MƯU MÔ: Thái độ nghĩ khác trong lòng nhưng bên ngoài vẫn nguỵ trang một cách thản nhiên.

: → 홑청 Danh từ
🌏

: 소리를 들을 수 있게 하는 귓구멍 안쪽의 얇은 막. Danh từ
🌏 MÀNG NHĨ: Màng mỏng ở bên trong lỗ tai, giúp nghe được âm thanh.

(再請) : 이미 한 번 한 것을 다시 부탁함. Danh từ
🌏 SỰ NHỜ VẢ LẠI: Việc nhờ lại cái đã được làm một lần.

(提請) : 함께 의논해야 할 것을 제시하여 결정해 달라고 요구함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ TIẾN CỬ: Việc yêu cầu đưa ra và quyết định cái sẽ phải cùng thảo luận.

교육 (敎育廳) : 시나 군을 단위로 하여 학교의 교육과 관련된 일을 맡아 하는 관청. Danh từ
🌏 SỞ GIÁO DỤC: Cơ quan đảm nhận công việc liên quan tới giáo dục của trường học, tính theo đơn vị thành phố hoặc quận huyện.

(肅淸) : 권력을 가진 집단이나 사람이 권력을 유지하기 위하여 반대하는 세력을 몰아냄. Danh từ
🌏 SỰ THANH TRỪNG, SỰ THANH LỌC: Việc cá nhân hay tổ chức có quyền lực loại trừ thế lực chống đối để duy trì quyền lực.

목구멍이 포도 : 먹고살기 위해서 해서는 안 될 짓까지 할 수밖에 없음.
🌏 (CỔ HỌNG VÀ NHA CẢNH SÁT), ĐÓI ĂN VỤNG, TÚNG LÀM LIỀU: Việc phải làm cả những hành vi không được phép để kiếm sống.

(監聽) : 내부의 비밀을 보호하거나 수사 등에 필요한 정보를 얻기 위해 전화 등의 내용을 몰래 엿듣는 일. Danh từ
🌏 SỰ THÁM THÍNH: Việc nghe trộm nội dung điện thoại… để bảo vệ bí mật nội bộ hoặc lấy thông tin cần thiết cho điều tra...


:
Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99)