🌾 End: 성
☆ CAO CẤP : 67 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 344 ALL : 434
•
완성
(完成)
:
완전하게 다 이룸.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH: Sự đạt được tất cả một cách trọn vẹn.
•
음성
(音聲)
:
사람의 목소리나 말소리.
☆☆
Danh từ
🌏 ÂM THANH: Giọng nói hay tiếng nói của con người.
•
중요성
(重要性)
:
귀중하고 꼭 필요한 요소나 성질.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH QUAN TRỌNG: Tính chất hay yếu tố rất quý và chắc chắn cần thiết.
•
형성
(形成)
:
어떤 모습이나 모양을 갖춤.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HÌNH THÀNH: Việc có được hình dáng hay hình ảnh nào đó.
•
찬성
(贊成)
:
다른 사람의 의견이나 생각 등이 좋다고 인정해 뜻을 같이함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG TÌNH: Sự công nhận suy nghĩ hay ý kiến của người khác là hay và đồng thuận theo người đó.
•
작성
(作成)
:
원고나 서류 등을 만듦.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ): Lập ra những thứ như hồ sơ hay bản thảo.
•
개성
(個性)
:
다른 것과 구별되는 고유의 특성.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁ TÍNH: Đặc tính riêng phân biệt với những thứ khác.
•
위험성
(危險性)
:
위험한 성질이나 위험해질 가능성.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH NGUY HIỂM: Tính chất nguy hiểm hay khả năng xảy ra nguy hiểm.
•
반성
:
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT: Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
•
-성
(性)
:
‘성질’의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 TÍNH: Hậu tố thêm nghĩa 'tính chất'.
•
이성
(理性)
:
올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 LÝ TÍNH: Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.
•
필요성
(必要性)
:
꼭 있어야 하는 성질.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH TẤT YẾU: Tính chất nhất thiết phải có.
•
가능성
(可能性)
:
어떤 일이 앞으로 이루어질 수 있는 성질.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH KHẢ THI: Tính chất mà việc nào đó sắp tới có thể được thực hiện.
•
특성
(特性)
:
일정한 사물에만 있는 보통과 매우 차이가 나게 다른 성질.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẶC TÍNH: Tính chất rất khác biệt với thông thường chỉ có ở sự vật nhất định.
•
달성
(達成)
:
목적한 것을 이룸.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẠT THÀNH, SỰ ĐẠT ĐƯỢC: Việc đạt được mục đích.
•
이성
(異性)
:
남성에게는 여성, 여성에게는 남성으로 다른 성별.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI TÍNH KHÁC, KHÁC GIỚI: Giới tính khác đối với nam là nữ, đối với nữ là nam.
•
인간성
(人間性)
:
인간의 본성.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH NGƯỜI: Bản tính của con người.
•
적성
(適性)
:
어떤 일에 알맞은 사람의 성격이나 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 THÍCH HỢP, THÍCH ĐÁNG: Năng lực hay tính cách của người phù hợp với công việc nào đó.
•
정성
(精誠)
:
온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HẾT LÒNG, SỰ TẬN TÂM, SỰ NHIỆT TÌNH: Tấm lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
•
구성
(構成)
:
여러 필요한 사람이나 몇 가지의 부분 혹은 요소를 모아서 하나로 만드는 일, 또는 그렇게 해서 이루어진 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẤU THÀNH, SỰ HÌNH THÀNH: Việc tập hợp những người hay mấy phần hoặc yếu tố cần thiết làm thành một. Hoặc cái đạt được khi làm như thế.
• Chính trị (149) • Gọi điện thoại (15) • Xin lỗi (7) • Hẹn (4) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Ngôn luận (36) • Triết học, luân lí (86) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Việc nhà (48) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Mua sắm (99) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Du lịch (98) • Lịch sử (92) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giáo dục (151) • Chế độ xã hội (81) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sở thích (103) • Thời tiết và mùa (101)