🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 32 ALL : 54

(team) : 같은 일을 함께하는 한 무리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘI, TỔ: Một nhóm người cùng làm một việc.

(土) : 월요일을 기준으로 한 주의 여섯째 날. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ BẢY: Ngày thứ 6 trong tuần khi lấy thứ hai làm mốc.

: 사람이나 동물의 피부에 나는 가느다란 실 모양의 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LÔNG, TÓC, RÂU: Cái có hình sợi, dài và mọc ở da người hay động vật.

: 어떤 일을 할 만한 잠시 동안의 시간. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 LÚC, LÁT: Khoảng thời gian tạm thời để làm được việc nào đó.

: 사람의 얼굴에서 입 아래의 뾰족하게 나온 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 CẰM: Phần dưới miệng nhô nhọn ra trên khuôn mặt của con người.

(桶) : 무엇을 담기 위해 깊고 오목하게 만든 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 TONG; HỘP, THÙNG: Đồ chứa được làm một cách trũng sâu để đựng cái gì đó.

: 큰 것의 속이 아무것도 없이 빈 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 RỖNG KHÔNG, TRỐNG CHƠN: Hình ảnh bên trong cái lớn trống rỗng không có cái gì.

(塔) : 여러 층으로 또는 높고 뾰족하게 세운 건축물. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA THÁP: Kiến trúc nhiều tầng hoặc được xây cao và nhọn ở đỉnh.

: 전혀. 또는 도무지. ☆☆ Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN (KHÔNG): Hoàn toàn không. Hoặc hoàn toàn không thể.

: 벌어져서 사이가 생긴 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 KHE HỞ, KẼ HỞ: Chỗ sinh ra khoảng cách do hở ra.

: 어떤 태도나 기색. Danh từ
🌏 VẺ, ĐIỆU BỘ: Thái độ hay khí sắc nào đó.

: 갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 TOẠC: Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.

: 부정적인 현상이 생겨난 원인이나 이유. Danh từ
🌏 VÌ, TẠI, BỞI, DO: Lý do hay nguyên nhân mà hiện tượng mang tính phủ định xuất hiện.

: 건물을 지었거나 지을 자리. Danh từ
🌏 KHU ĐẤT, NỀN ĐẤT: Chỗ đã xây hoặc sẽ xây tòa nhà.

(頉) : 전혀 예상하지 못했던 사고. Danh từ
🌏 BIẾN CỐ, SỰ CỐ: Sự cố hoàn toàn không dự tính trước được.

: 얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건. Danh từ
🌏 MẶT NẠ: Cái làm bằng cách mô phỏng theo hình dáng gương mặt của người hay động vật để che mặt hay trang trí cho khác đi.

: 좋은 일이 있을 때 다른 사람에게 음식을 대접하는 일. Danh từ
🌏 SỰ THẾT ĐÃI, SỰ KHAO: Sự tiếp đãi người khác bữa ăn khi có việc tốt.

(通) : 편지나 서류, 또는 전화를 걸거나 받은 횟수 등을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN, LÁ (THƯ), TỜ (TÀI LIỆU, GIẤY TỜ), CUỘC (ĐIỆN THOẠI): Đơn vị đếm số lần nhận được tài liệu, thư hay gọi và nhận điện thoại.

: 똑같이 생긴 물건을 여러 개 찍어 내거나 굳혀 내는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 KHUÔN: Dụng cụ dùng để in ra nhiều vật có hình dạng giống nhau hoặc dùng vào việc nặn ra.

: 소매나 바짓가랑이 등의 속의 넓이. Danh từ
🌏 RỘNG ỐNG: Độ rộng ở bên trong của những cái như tay áo hay ống quần.

: 갑자기 세게 치거나 부딪거나 차는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 BỐP, BỘP, CHOANG: Tiếng đá, đập hoặc va chạm mạnh một cách bất ngờ. Hoặc hình ảnh đó.

(ton) : 무게의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 TẤN: Đơn vị đo trọng lượng.

(湯) : 온천이나 목욕탕 등의 시설. Danh từ
🌏 BỒN TẮM, BỂ TẮM: Thiết bị ở khu suối nước nóng hoặc phòng tắm công cộng.

: 틀어지거나 깨지지 않도록 물건의 몸통에 단단히 둘러맨 줄. Danh từ
🌏 ĐAI: Dây quấn chặt ở phần thân của đồ vật để không bị vỡ hoặc lệch lạc.

: 작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 (NẢY, BẮN, NHẢY ...) VỌT, TÁCH: Tiếng vật nhỏ đột nhiên nảy lên hay vỡ ra. Hoặc hình ảnh đó.

: 나무나 쇠붙이 등을 자르거나 켜는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 CÁI CƯA: Dụng cụ dùng để xẻ hoặc cắt sắt hoặc gỗ...

: 침이나 입 안에 든 것을 뱉는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 TOẸT, PHÌ: Âm thanh nhổ nước miếng hay cái ở trong miệng ra. Hoặc hình ảnh như vậy.

(湯) : (높임말로) 국. Danh từ
🌏 TANG: (cách nói kính trọng) Canh.

: 작은 쇠붙이나 단단한 물건이 세게 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 CỐP, KENG: Tiếng phát ra khi vật cứng hoặc vật bằng sắt nhỏ va đập mạnh.

(tone) : 전체적으로 느껴지는 분위기나 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU, KIỂU CÁCH: Kiểu nói hay không khí cảm nhận được về tổng thể.

: 속이 꽉 차게 자란 배추나 수박, 호박 등의 몸통. Danh từ
🌏 TONG; CÂY, QUẢ: Phần thân của những cây như bí đỏ, dưa hấu hay cải thảo trưởng thành và bên trong đầy chặt.

: 큰북이나 속이 빈 나무통 등을 두드려 울리는 소리. Phó từ
🌏 THÙNG: Âm thanh do đánh vào trống lớn hoặc thùng gỗ rỗng bên trong mà phát ra.

(他) : 다른 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÁC: Người khác.

(tip) : 호텔이나 식당 등에서, 시중을 드는 사람에게 고맙다는 뜻으로 요금 외에 더 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TIP, TIỀN BOA: Tiền cho thêm ngoài chi phí phải trả với ý nghĩa cảm ơn người đã chăm chút cho mình ở khách sạn hay nhà hàng.

(打) : 물건 열두 개를 한 묶음으로 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 : Đơn vị đếm 12 đồ vật (cùng loại) được gộp lại thành một.

(他) : 해당되는 것 이외의 다른. Định từ
🌏 KHÁC: Khác, ngoài cái được tương ứng.

(彈) : 연속해서 기획한 작품의 차례를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 PHẦN, HỒI: Đơn vị thể hiện trình tự của tác phẩm đã được thiết kế liên tục.

: 그렇게 되어야 할 까닭이나 이유. Danh từ phụ thuộc
🌏 LÝ, LẼ: Duyên cớ hay lí do phải trở thành như vậy.

(統) : 동의 아래, 반의 위인 시의 행정 구역. Danh từ
🌏 ẤP, LÀNG: Khu vực hành chính của thành phố, trên cấp xóm, dưới cấp phường.

(貪) : 자기 것으로 가지고 싶은 마음. Danh từ
🌏 SỰ THAM, LÒNG THAM: Suy nghĩ muốn lấy làm thứ của mình.

: 무엇을 실어 나르거나 일정한 곳까지 다녀오는 횟수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHUYẾN: Đơn vị đếm số lần chở vật gì đó hoặc đi lại địa điểm nhất định.

(top) : 순서의 맨 처음. 또는 최고의 상태나 자리. Danh từ
🌏 TỐP ĐẦU: Vị trí đầu tiên của thứ tự. Hoặc trạng thái hay vị trí cao nhất.

(tea) : 차. 특히 홍차. Danh từ
🌏 TRÀ: Trà. Đặc biệt là hồng trà.

(彈) : 탄알, 포탄, 폭탄과 같이 목표물을 파괴하기 위해 쏘아 보내는 물건. Danh từ
🌏 BOM ĐẠN: Vật bắn tới nhằm phá hủy vật làm mục tiêu như là viên đạn, đạn súng hay bom.

: 예정이나 추측, 의지를 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐỊNH, SẼ, CHẮC SẼ: Từ thể hiện dự định, suy đoán hay ý định.

: 긴장 등이 갑자기 풀리는 모양. Phó từ
🌏 PHÀO, NHẸ NHÀNG: Hình ảnh điều lo lắng bất ngờ được giải tỏa.

: 명사, 대명사, 수사, 부사, 어미 등에 붙어 그 말과 다른 말과의 문법적 관계를 표시하거나 그 말의 뜻을 도와주는 품사. Danh từ
🌏 TIỂU TỪ: Từ loại gắn vào danh từ, đại từ, số từ, phó từ, vĩ tố… để biểu thị quan hệ ngữ pháp của từ đó với các từ khác hoặc bổ nghĩa cho từ đó.

: 먼지처럼 아주 작은 부스러기. Danh từ
🌏 MẢNH LI TI, CẶN: Mảnh vụn rất nhỏ giống như hạt bụi.

(態) : 옷차림이나 몸가짐 등을 잘 꾸며서 아름답고 보기 좋은 모양. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP: Hình ảnh trông đẹp và bắt mắt do kết hợp khéo léo quần áo hay cơ thể.

: 밤이나 곡식의 낱알을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 HẠT, HỘT: Đơn vị đếm hạt lương thực hay hạt dẻ.

(套) : 말이나 글, 행동 등에서 버릇처럼 굳어지거나 특별하게 나타나는 방식. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH, LỐI: Cách thể hiện đặc biệt hoặc đã thành như thói quen trong lời nói, văn viết hay hành động.

(T) : ‘T’자 모양으로 생긴 반팔 셔츠. Danh từ
🌏 ÁO PHÔNG CHỮ T, ÁO PHÔNG CỘC TAY: Áo phông ngắn tay có hình chữ T.

: 어떤 일이 벌어진 상황이나 형편. Danh từ phụ thuộc
🌏 TÌNH TRẠNG, TRẠNG THÁI: Tình huống hay tình trạng mà việc gì đó xảy ra.

: 평평한 곳의 어느 한 부분이 조금 높이 되었거나 튀어나온 자리. Danh từ
🌏 BẬU: Phần cao hơn một chút hoặc nhô ra trên bề mặt bằng phẳng.


:
Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Hẹn (4) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Luật (42)