🌷 Initial sound: ㅅㄹ

CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 18 ☆☆☆ SƠ CẤP : 11 NONE : 80 ALL : 127

소량 (少量) : 적은 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG NHỎ: Số lượng ít.

속력 (速力) : 물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기의 크기. 또는 그런 빠르기를 이루는 힘. Danh từ
🌏 TỐC LỰC: Sự chuyển động của vật thể hoặc sự tiến hành công việc nhanh chóng. Hoặc sức mạnh đạt được tốc độ nhanh như vậy.

수록 (收錄) : 자료를 책이나 음반 등에 실음. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA VÀO: Đăng tải tài liệu vào sách hay băng đĩa.

시름 : 마음에 걸려 풀리지 않고 항상 남아 있는 근심과 걱정. Danh từ
🌏 MỐI ƯU TƯ, MỐI ƯU PHIỀN, SỰ LO ÂU: Sự lo lắng hay điều băn khoăn vướng mắc trong lòng, không tháo gỡ được.

산림 (山林) : 산과 숲. 또는 산에 있는 숲. Danh từ
🌏 SƠN LÂM, RỪNG NÚI, NÚI RỪNG: Núi và rừng. Hoặc rừng ở trên núi.

설령 (設令) : 가정해서 말하여. Phó từ
🌏 GIẢ NHƯ, GIẢ SỬ: Giả định mà nói.

승려 (僧侶) : 절에서 살면서 불교의 의식을 치르고 부처의 가르침을 실천하는 사람. Danh từ
🌏 THẦY CHÙA, THẦY TU: Người sống ở nhà nhưng tu hành theo nghi thức Phật giáo và thực hiện theo lời Phật dạy.

시립 (市立) : 공공의 이익을 위하여 시의 예산으로 설립하고 관리함. Danh từ
🌏 THÀNH PHỐ: Thành lập và quản lí bằng ngân sách của thành phố, vì lợi ích chung.

소름 : 무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것. Danh từ
🌏 GAI ỐC, DA GÀ: Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.

소란 (騷亂) : 시끄럽고 정신없게 복잡함. Danh từ
🌏 SỰ NÁO LOẠN, SỰ NÁO ĐỘNG, SỰ NHIỄU LOẠN: Sự ồn ào và phức tạp một cách lộn xộn.

수료 (修了) : 학문이나 기술을 배우는 일정한 과정을 마침. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH KHÓA HỌC: Kết thúc quá trình nhất định cho việc học học vấn hay kỹ thuật.

섭리 (攝理) : 자연계를 다스리고 있는 원리. Danh từ
🌏 NGUYÊN LÝ CỦA TỰ NHIÊN: Nguyên lý đang ngự trị giới tự nhiên.

솔로 (solo) : 혼자 노래하거나 연주하는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐƠN CA, SỰ DIỄN ĐƠN: Việc hát hay diễn tấu một mình.

서론 (序論/緖論) : 말이나 글에서 본격적인 논의를 하기 위한 첫머리가 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN ĐẦU, PHẦN DẪN NHẬP, PHẦN MỞ BÀI: Phần trở thành phần đầu để đi vào bàn luận chính thức trong bài viết hay lời nói.

사리 (事理) : 일의 옳고 그름. 또는 앞뒤가 맞는 체계. Danh từ
🌏 SỰ THẬT, SỰ ĐÚNG VỚI LÝ LẼ: Sự đúng sai của việc nào đó. Hoặc hệ thống mà trước sau khớp nhau.

수립 (樹立) : 국가, 정부나 제도, 계획 등을 세움. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH LẬP: Sự dựng nên chính phủ, chế độ hay kế hoạch.

신라 (新羅) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 남동쪽에 있던 나라. 기원전 57년 박혁거세가 세웠다고 하며 수도는 경주이다. 삼국을 통일하였으나 935년에 고려 태조인 왕건에게 망하였다. Danh từ
🌏 SILLA; TÂN LA: Quốc gia nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Hàn trong ba nước thời cổ đại. Tương truyền do Bak Hyeokgeose dựng lên vào năm 57 trước công nguyên và kinh đô là Gyeongju. Đã thống nhất tam quốc nhưng bị thái tổ của Goyreo là Wanggeon tiêu diệt vào năm 935.

시련 (試鍊/試練) : 힘든 고난이나 고비. Danh từ
🌏 THỬ THÁCH: Khó khăn hay gian khổ.


:
Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8)