📚 thể loại: KHU VỰC

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 39 ☆☆☆ SƠ CẤP : 40 ALL : 104

남미 (南美) : 아메리카 대륙의 남부로 육대주의 하나. 브라질, 아르헨티나, 칠레, 콜롬비아 등의 나라가 있다. ☆☆ Danh từ
🌏 NAM MỸ: Một trong sáu châu lục, nằm ở phía Nam của đại lục Châu Mĩ. Có các nước như Brazil, Achentina, Chile, Colombia...

근교 (近郊) : 도시에 가까운 변두리 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG NGOẠI Ô, NGOẠI THÀNH: Vùng giáp ranh gần với đô thị.

: 곳이나 장소. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NƠI, CHỖ: Nơi hay chỗ.

아프리카 (Africa) : 육대주의 하나. 적도에 걸처 있어 열대, 아열대의 기후가 나타난다. 이집트, 나이지리아, 남아프리카 공화국 등의 나라가 있다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂU PHI: Là một trong sáu đại lục, chạy qua đường xích đạo có khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới, có những nước như Ai Cập, Nigeria, Cộng hòa Nam Phi.

유럽 (Europe) : 아시아의 서북쪽에 있는 육대주의 하나. 우랄산맥을 사이에 두고 아시아와 접해 있으며 프랑스, 독일, 이탈리아 등의 나라가 위치한다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂU ÂU: Một trong sáu đại lục, nằm về phía tây bắc của châu Á; nằm giữa dãy núi Ural và chia cắt sự tiếp giáp với Châu Á, có những nước như Pháp, Đức, Ý...

지역 (地域) : 어떤 특징이나 일정한 기준에 따라 범위를 나눈 땅. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG, KHU VỰC: Đất được chia phạm vi theo tiêu chuẩn nhất định hay theo đặc điểm nào đó.

동부 (東部) : 어떤 지역의 동쪽 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MIỀN ĐÔNG, ĐÔNG BỘ: Phần phía Đông của một khu vực nào đó.

대한민국 (大韓民國) : 아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 한국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HÀN DÂN QUỐC: Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á. Được hình thành bởi bán đảo Hàn và những đảo xung quanh, nó còn được gọi với tên gọi Hàn Quốc. sau chiến tranh Triều Tiên xảy ra vào này 25 tháng 6 năm 1953, khu đình chiến được thiết lập và đất nước được chia làm hai. Ngôn ngữ là tiếng Hàn, thủ đô là Seoul.

목적지 (目的地) : 가려고 하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI ĐẾN, ĐIỂM ĐẾN, ĐÍCH ĐẾN: Nơi định đi đến.

각국 (各國) : 각각의 여러 나라. ☆☆ Danh từ
🌏 MỖI NƯỚC, MỖI QUỐC GIA, TỪNG QUỐC GIA: Mỗi nước trong các nước.

북미 (北美) : 아메리카 대륙의 북부. ☆☆ Danh từ
🌏 BẮC MỸ: Miền bắc của lục địa Châu Mỹ.

수도권 (首都圈) : 수도와 수도 근처의 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG THỦ ĐÔ: Thủ đô và vùng lân cận thủ đô.

군데 : 장소의 수를 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NƠI, CHỖ: Đơn vị đếm số nơi.

내부 (內部) : 사물의 안쪽 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 BÊN TRONG, NỘI THẤT: Không gian bên trong của sự vật.

뒷골목 : 큰길 뒤로 난 좁은 길. ☆☆ Danh từ
🌏 HẺM SAU: Đường nhỏ thông ra sau đường lớn.

수도 (首都) : 한 나라의 중앙 정부가 있는 도시. ☆☆ Danh từ
🌏 THỦ ĐÔ: Thành phố có các cơ quan trung ương của chính phủ của một quốc gia.

중부 (中部) : 어떤 지역의 가운데 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG BỘ, MIỀN TRUNG: Phần giữa của một khu vực nào đó.

곳곳 : 여러 곳. 또는 이곳저곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI NƠI, KHẮP NƠI: Nhiều nơi. Hoặc là chỗ này chỗ kia.

이곳저곳 : 분명하게 정해지지 않은 여러 장소. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI NÀY NƠI KHÁC: Nhiều nơi không được định rõ.

대도시 (大都市) : 정치, 경제, 문화 활동의 중심지로 지역이 넓고 인구가 많은 도시. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÔ THỊ LỚN: Vùng đô thị là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội tập trung đông dân cư.

길거리 : 사람이나 차가 다니는 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ: Con đường mà xe cộ hoặc người qua lại.

중심지 (中心地) : 어떤 일이나 활동의 중심이 되는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU VỰC TRUNG TÂM: Nơi trở thành trung tâm của một việc hay hoạt động nào đó.

동양 (東洋) : 한국, 일본, 중국 등이 있는 아시아의 동쪽과 남쪽 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG ĐÔNG: Khu vực phía Đông và phía Nam của Châu Á, có Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…

공간 (空間) : 아무것도 없는 빈 곳이나 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG GIAN: Nơi hay chỗ trống không có gì cả.

범위 (範圍) : 일정하게 한정된 구역. 또는 어떤 힘이 미치는 한계. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẠM VI: Khu vực được giới hạn một cách nhất định. Hay một sự hạn chế bởi một sức mạnh nào đó.

서부 (西部) : 어떤 지역의 서쪽 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MIỀN TÂY: Phần phía Tây của một khu vực nào đó.

물가 : 바다나 강 등과 같이 물이 있는 곳의 가장자리. ☆☆ Danh từ
🌏 BỜ NƯỚC, MÉP NƯỚC: Rìa chỗ có nước ví dụ như biển hay sông...

구석 : 모퉁이의 안쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓC, XÓ: Phía trong của góc.

북부 (北部) : 어떤 지역의 북쪽 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BẮC BỘ, MIỀN BẮC: Phần phía Bắc của một khu vực nào đó.

교내 (校內) : 학교 안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG TRƯỜNG: Bên trong trường học.

아시아 (Asia) : 지구의 동북쪽에 있는 육대주의 하나. 일본에서 터키에 걸치는 지역으로 한국, 중국, 인도 등의 나라가 위치한다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÂU Á: Một trong sáu đại lục, ở phía đông bắc của trái đất. Là khu vực từ Nhật Bản qua đến Thổ Nhĩ Kỳ, có những nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ...

도심 (都心) : 도시의 중심. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM ĐÔ THỊ, NỘI THÀNH: Phần trung tâm của đô thị.

전국 (全國) : 온 나라 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN QUỐC: Toàn thể đất nước.

교외 (郊外) : 도시 주변의 한가롭고 조용한 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG NGOẠI Ô: Khu vực bình lặng và yên tĩnh xung quanh thành phố.

구역 (區域) : 어떤 기준이나 특성에 따라 여럿으로 나누어 놓은 지역 중 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU VỰC: Một trong những vùng được chia ra dựa vào tiêu chuẩn hay đặc tính nào đó.

국외 (國外) : 한 나라의 영토 밖. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI QUỐC, NGOÀI NƯỚC: Bên ngoài lãnh thổ của một đất nước.

(郡) : 한국에서, 도 아래이며 읍이나 면보다 위인 지방 행정 구역. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT, THỊ XÃ: Khu vực hành chính địa phương trên thị trấn hoặc huyện và dưới cấp tỉnh ở Hàn Quốc.

길가 : 길의 양쪽 가장자리. ☆☆ Danh từ
🌏 LỀ ĐƯỜNG, VỆ ĐƯỜNG, BÊN ĐƯỜNG: Rìa hai bên đường.

남부 (南部) : 어떤 지역의 남쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 NAM BỘ: Phía nam của một khu vực nào đó.


:
Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47)