💕 Start: 교
☆ CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 184 ALL : 228
•
교사
(敎師)
:
유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교 등에서 자격을 갖추고 학생을 가르치는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người có tư cách dạy học sinh ở trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
•
교육
(敎育)
:
개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIÁO DỤC: Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.
•
교통
(交通)
:
자동차, 기차, 배, 비행기 등의 탈것을 이용하여 사람이나 짐이 오고 가는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIAO THÔNG: Việc con người hay hành lý di chuyển bằng cách sử dụng những phương tiện đi lại như ô tô, tàu hỏa, tàu thuyền, máy bay.
•
교회
(敎會)
:
예수 그리스도를 구세주로 믿고 따르는 사람들의 공동체. 또는 그런 사람들이 모여 종교 활동을 하는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁO HỘI, NHÀ THỜ: Cộng đồng của những người tin Giê-xu Ki-tô là chúa cứu thế và theo. Hoặc nơi những người đó tụ tập và hoạt động tôn giáo.
•
교환
(交換)
:
무엇을 다른 것으로 바꿈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI: Việc đổi cái gì đó bằng một cái khác.
•
교통사고
(交通事故)
:
자동차나 기차 등이 다른 교통 기관과 부딪치거나 사람을 치는 사고.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TAI NẠN GIAO THÔNG: Tai nạn xảy ra do tàu hoặc xe va chạm vào phương tiện giao thông khác hoặc đâm vào người khác.
•
교과서
(敎科書)
:
학교에서 어떤 과목을 가르치려고 만든 책.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SÁCH GIÁO KHOA: Sách làm để dạy một môn học nào đó ở trường học.
•
교통비
(交通費)
:
교통 기관을 이용하는 데 드는 비용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÍ GIAO THÔNG: Chi phí dùng vào việc sử dụng phương tiện và công trình giao thông.
•
교수
(敎授)
:
학생을 가르침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc giảng dạy cho học sinh.
•
교실
(敎室)
:
유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교에서 교사가 학생들을 가르치는 방.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG HỌC, LỚP HỌC: Phòng mà giáo viên dạy các học sinh ở trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học phổ thông v.v...
•
교외
(郊外)
:
도시 주변의 한가롭고 조용한 지역.
☆☆
Danh từ
🌏 VÙNG NGOẠI Ô: Khu vực bình lặng và yên tĩnh xung quanh thành phố.
•
교육비
(敎育費)
:
교육에 드는 비용.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÍ GIÁO DỤC: Chi phí dùng vào giáo dục.
•
교육자
(敎育者)
:
교육에 종사하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ GIÁO: Người làm nghề giáo dục.
•
교장
(校長)
:
초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 HIỆU TRƯỞNG: Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.
•
교통수단
(交通手段)
:
차, 기차, 배, 비행기 등과 같이 사람이나 짐을 실어 나르는 수단.
☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG: Phương tiện sử dụng trong việc chở người hoặc hàng hóa như xe hơi hoặc tàu điện ngầm v.v...
•
교통편
(交通便)
:
한곳에서 다른 곳으로 갈 때 이용하는 자동차, 기차, 배, 비행기 등의 교통수단.
☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG: Phương tiện đi lại dùng khi di chuyển từ nơi này đến nơi khác như xe hơi, tàu, thuyền, máy bay v.v...
•
교포
(僑胞)
:
다른 나라에 살고 있는 동포.
☆☆
Danh từ
🌏 KIỂU BÀO: Đồng bào đang sống ở đất nước khác.
•
교훈
(敎訓)
:
행동에 도움이나 지침이 되는 것을 가르침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIÁO HUẤN: Việc chỉ dạy điều gì có ích hay một sự hướng dẫn cho hành động nào đó.
•
교류
(交流)
:
시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐름. 또는 그런 물줄기.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỢP LƯU, DÒNG HỢP LƯU: Việc dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng khác và chảy đi. Hoặc dòng nước đó.
•
교양
(敎養)
:
사회적 경험이나 학식을 바탕으로 사회생활, 문화 등 여러 분야에 걸쳐 쌓은 지식이나 품위.
☆☆
Danh từ
🌏 HỌC THỨC, TRI THỨC, HỌC VẤN, KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG, KIẾN THỨC CHUNG: Phẩm cách hay tri thức được đúc kết qua các lĩnh vực như văn hóa, cuộc sống xã hội dựa trên kinh nghiệm xã hội hay học thức.
•
교내
(校內)
:
학교 안.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG TRƯỜNG: Bên trong trường học.
•
교시
(校時)
:
학교의 수업 시간을 세는 단위.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TIẾT HỌC: Đơn vị đếm thời gian học của trường học.
•
교복
(校服)
:
각 학교에서 학생들이 입도록 특별히 정한 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG PHỤC HỌC SINH: Quần áo quy định đặc biệt ở mỗi trường và học sinh phải mặc.
•
교체
(交替/交遞)
:
특정한 역할을 하던 사람이나 사물, 제도 등을 다른 사람, 사물, 제도 등으로 바꿈.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ, SỰ THAY ĐỔI: Việc thay đổi chế độ, sự vật hay người giữ vai trò đặc biệt nào đó sang chế độ, sự vật hay người khác.
•
교재
(敎材)
:
교육이나 학습을 하는 데 필요한 교과서나 그 외의 자료.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÁO TRÌNH: Tài liệu hoặc sách giáo khoa cần cho việc giảng dạy và học tập.
•
교대
(交代)
:
어떤 일을 여러 사람이 나누어서 차례를 바꾸어 가며 함.
☆☆
Danh từ
🌏 CA (LÀM VIỆC): Việc phụ trách và làm theo trình tự một việc gì đó mà nhiều người chia ra.
•
교정
(矯正)
:
고르지 못하거나 틀어지거나 잘못된 것을 바로잡음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SỬA CHỮA, SỰ CHỮA TRỊ, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc uốn nắn cho đúng điều sai lầm hoặc lệch lạc hay không đúng.
•
교무실
(敎務室)
:
교사들이 수업 준비를 하거나 그 밖의 학교 일을 보는 사무실.
☆
Danh từ
🌏 PHÒNG GIÁO VIÊN: Văn phòng để giáo viên chuẩn bị cho buổi học hoặc làm những việc khác của trường.
•
교원
(敎員)
:
학교에서 학생을 가르치는 사람.
☆
Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người dạy học sinh ở trường học.
•
교육부
(敎育部)
:
한 나라의 교육과 관련된 일을 맡아보는 정부의 부서.
☆
Danh từ
🌏 BỘ GIÁO DỤC: Ban ngành của chính phủ đảm nhận công việc có liên quan tới giáo dục của một quốc gia.
•
교육적
(敎育的)
:
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH GIÁO DỤC: Việc liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
•
교제
(交際)
:
서로 사귀며 가깝게 지냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIAO DU: Việc kết giao và chơi thân.
•
교활하다
(狡猾 하다)
:
간사하고 나쁜 꾀가 많다.
☆
Tính từ
🌏 GIẢO HOẠT, GIAN GIẢO: Ranh ma và nhiều mưu mẹo xấu.
•
교훈적
(敎訓的)
:
행동에 도움이나 지침이 될 만한 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH GIÁO HUẤN: Cái đáng trở thành sự chỉ dẫn hay giúp ích cho hành động.
•
교훈적
(敎訓的)
:
행동에 도움이나 지침이 될 만한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIÁO HUẤN: Đáng trở thành sự chỉ dẫn hoặc giúp ích cho hành động.
•
교과
(敎科)
:
학교에서 학생이 배워야 할 내용을 체계적으로 나누어 놓은 것.
☆
Danh từ
🌏 GIÁO KHOA, CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY: Việc chia và đặt ra một cách có hệ thống nội dung mà học sinh sẽ phải học ở trường.
•
교도소
(矯導所)
:
죄를 지은 사람을 가두어 두고 관리하는 시설.
☆
Danh từ
🌏 NHÀ TÙ, TRẠI GIAM: Nơi giam giữ và quản lý những người gây nên tội.
•
교감
(交感)
:
말로 하지 않아도 서로의 감정이나 생각을 느낌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIAO CẢM: Việc cảm nhận được suy nghĩ hoặc tình cảm của nhau dù không nói bằng lời.
•
교란
(攪亂)
:
어떤 체계의 질서나 사람의 마음을 뒤흔들어 어지럽게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RỐI LOẠN, SỰ NÁO LOẠN, SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc gây xáo động, hoang mang lòng người hoặc đảo lộn trật tự của hệ thống nào đó.
•
교섭
(交涉)
:
어떤 일에 대하여 서로 의견이 다른 사람 또는 집단이 그 일을 이루기 위하여 서로 의논하여 의견을 조정함.
☆
Danh từ
🌏 SƯ THỎA HIỆP, SỰ THƯƠNG LƯỢNG: Việc những người hay đoàn thể có ý kiến khác nhau về một vấn đề gì có, cùng nhau thảo luận và điều chỉnh ý kiến của nhau để đạt được việc đó.
•
교직
(敎職)
:
학생을 가르치는 직업.
☆
Danh từ
🌏 NGHỀ GIÁO: Nghề dạy học sinh.
•
교육열
(敎育熱)
:
교육에 대한 열의.
☆
Danh từ
🌏 NHIỆT HUYẾT GIÁO DỤC: Nhiệt huyết đối với giáo dục.
•
교육적
(敎育的)
:
교육과 관련되거나 교육에 도움이 되는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH GIÁO DỤC: Được liên quan tới giáo dục hoặc có ích cho giáo dục.
•
교묘하다
(巧妙 하다)
:
어떤 일을 하는 방법이나 꾀가 아주 뛰어나고 빠르다.
☆
Tính từ
🌏 KHÉO LÉO, TINH XẢO, TÀI TÌNH: Phương pháp hay cử chỉ làm việc gì đó rất nhanh và giỏi.
• Sử dụng bệnh viện (204) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Du lịch (98) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Thời tiết và mùa (101) • Hẹn (4) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Thể thao (88) • Sự kiện gia đình (57) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Tâm lí (191) • Diễn tả vị trí (70) • Sinh hoạt công sở (197) • Văn hóa đại chúng (52) • Mối quan hệ con người (255) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Triết học, luân lí (86) • Gọi món (132) • Cảm ơn (8) • Thông tin địa lí (138) • Lịch sử (92) • Chính trị (149) • Giải thích món ăn (78) • Diễn tả ngoại hình (97) • Yêu đương và kết hôn (19)