💕 Start: 단
☆ CAO CẤP : 30 ☆☆ TRUNG CẤP : 17 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 175 ALL : 226
•
단순
(單純)
:
복잡하지 않고 간단한 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐƠN GIẢN, SỰ ĐƠN THUẦN: Việc đơn giản không phức tạp.
•
단어
(單語)
:
일정한 뜻과 기능을 가지며 홀로 쓰일 수 있는 가장 작은 말의 단위.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỪ: Đơn vị nhỏ nhất của lời nói có nghĩa và chức năng nhất định và có thể được sử dụng độc lập.
•
단추
:
옷을 여미기 위해 사용하는 작고 동그란 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÚC ÁO, NÚT ÁO: Vật tròn và nhỏ dùng để cài áo.
•
단풍
(丹楓)
:
가을에 나뭇잎이 노란 색이나 붉은 색으로 변하는 현상. 또는 그렇게 변한 잎.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THU VÀNG, LÁ MÙA THU: Hiện tượng lá cây chuyển sang màu vàng hay màu đỏ vào mùa thu. Hay lá thay đổi như thế.
•
단
(單)
:
오직 그 수량뿐임을 나타내는 말.
☆☆
Định từ
🌏 CHỈ, DUY CHỈ: Từ thể hiện chỉ mỗi số lượng đó.
•
단계
(段階)
:
일이 변화해 나가는 각 과정.
☆☆
Danh từ
🌏 BƯỚC, GIAI ĐOẠN: Từng quá trình công việc thay đổi.
•
단골
:
정해 놓고 자주 가는 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 MỐI QUEN, TIỆM QUEN: Cửa hàng mà mình đã định và thường xuyên tới mua hàng.
•
단기
(短期)
:
짧은 기간.
☆☆
Danh từ
🌏 NGẮN HẠN: Khoảng thời gian ngắn.
•
단단하다
:
사물이 어떤 힘에 의해 모양이 변하지 않을 정도로 딱딱하다.
☆☆
Tính từ
🌏 RẮN CHẮC, CHẮC CHẮN: Vững chắc đến mức hình dạng sự vật không bị thay đổi bởi sức mạnh nào đó.
•
단독
(單獨)
:
함께 하지 않고 혼자.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƠN ĐỘC, MỘT MÌNH: Một mình và không cùng với người khác.
•
단맛
:
설탕이나 꿀을 먹었을 때 느껴지는 달콤한 맛.
☆☆
Danh từ
🌏 VỊ NGỌT: Vị ngọt cảm nhận được khi ăn đường hoặc mật ong.
•
단발머리
(斷髮 머리)
:
귀밑에서 어깨선 정도까지 오는 짧은 머리.
☆☆
Danh từ
🌏 TÓC NGẮN: Tóc ngắn đến tai hoặc vai.
•
단속
(團束)
:
잘못되지 않도록 주의를 기울여 관리함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÔNG NOM, SỰ COI GIỮ: Sự chú ý quản lí để không bị sai sót.
•
단순히
(單純 히)
:
복잡하지 않고 간단하게.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐƠN THUẦN: Một cách đơn giản và không phức tạp.
•
단위
(單位)
:
미터, 리터, 그램과 같이 길이, 양, 무게 등을 수로 나타낼 때 기초가 되는 기준.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƠN VỊ: Tiêu chuẩn cơ bản để thể hiện bằng số độ dài, số lượng, cân nặng (như mét, lít, gam).
•
단점
(短點)
:
모자라거나 흠이 되는 점.
☆☆
Danh từ
🌏 NHƯỢC ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM: Điểm thiếu sót hoặc có tỳ vết.
•
단정하다
(斷定 하다)
:
어떤 일에 대해 확실하다고 판단하고 결정하다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐỊNH ĐOẠT: Phán đoán chắc chắn về việc nào đó và quyết định.
•
단정하다
(端正 하다)
:
겉모습이 깔끔하거나 태도가 얌전하고 바르다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐOAN CHÍNH: Vẻ bề ngoài gọn gàng hoặc thái độ ngoan ngoãn và đứng đắn.
•
단지
(團地)
:
같은 목적으로 사용하기 위해 만든 건물이나 시설물들이 모여 있는 지역.
☆☆
Danh từ
🌏 KHU: Khu vực có tập trung những thiết bị hoặc tòa nhà được làm ra để sử dụng với cùng một mục đích.
•
단지
(但只)
:
다른 것이 아니라 오로지.
☆☆
Phó từ
🌏 CHỈ, DUY CHỈ: Không phải là cái khác mà chỉ là...
•
단체
(團體)
:
같은 목적을 이루기 위해 모인 사람들의 조직.
☆☆
Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Tổ chức gồm nhiều người họp lại nhằm thực hiện một mục đích chung.
•
단
(但)
:
뒤의 내용이 앞의 내용에 예외적인 사항이나 조건임을 나타내는 말.
☆
Phó từ
🌏 TUY NHIÊN, NHƯNG: Cách nói thể hiện nội dung ở vế sau là điều kiện hay tình huống ngoài nội dung của vế trước.
•
단가
(單價)
:
물건 한 단위의 가격.
☆
Danh từ
🌏 ĐƠN GIÁ: Giá một đơn vị hàng hóa.
•
단거리
(短距離)
:
짧은 거리.
☆
Danh từ
🌏 CỰ LI NGẮN, KHOẢNG CÁCH NGẮN: Khoảng cách ngắn.
•
단결
(團結)
:
여러 사람이 마음과 힘을 한데 합침.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐOÀN KẾT: Sự cùng nhau hợp sức và chung lòng của nhiều người.
•
단계적
(段階的)
:
일의 순서나 과정에 따르는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TỪNG BƯỚC: Có tính chất đi theo quá trình hoặc trình tự của công việc.
•
단계적
(段階的)
:
일의 순서나 과정에 따르는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DẦN DẦN TỪNG BƯỚC: Sự đi theo quá trình hoặc trình tự của việc.
•
단군
(檀君)
:
고조선을 세운 왕이자 우리 민족의 시조. 신화에 따르면 하늘에서 내려온 환웅과 곰이 사람으로 변한 웅녀 사이에서 태어났다고 한다.
☆
Danh từ
🌏 DANGUN, ĐÀN QUÂN: Vị vua lập nên nước Go-Joseon (Triều Tiên cổ) và là thủy tổ của dân tộc Hàn. Theo truyền thuyết thì ông được sinh ra bởi sự kết duyên giữa Hwan-woong (Hoàn Hùng) từ trên trời xuống và Woong-nyeo do gấu hoá thân thành người.
•
단기간
(短期間)
:
짧은 기간.
☆
Danh từ
🌏 NGẮN HẠN: Khoảng thời gian ngắn.
•
단념
(斷念)
:
가지고 있던 생각을 버리거나 포기함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỪ BỎ: Sự bỏ cuộc hoặc bỏ đi ý định.
•
단단히
:
사물이 어떤 힘에 의해 모양이 변하지 않게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RẮN CHẮC, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN: Hình dạng sự vật không thay đổi bởi sức mạnh nào đó.
•
단돈
:
(강조하는 말로) 아주 적은 돈.
☆
Danh từ
🌏 SỐ TIỀN NHỎ NHẶT: (cách nói nhấn mạnh) Số tiền rất ít.
•
단락
(段落)
:
진행되고 있는 일에서 일단 어느 정도 끝을 맺음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KẾT THÚC MỘT PHẦN: Việc tạm kết thúc ở mức độ nào đó công việc đang được tiến hành.
•
단란하다
(團欒 하다)
:
가족 또는 같은 조직 구성원의 사이가 원만하고 화목하다.
☆
Tính từ
🌏 HÒA THUẬN, ĐẦM ẤM: Mối quan hệ hòa thuận và viên mãn giữa các thành viên cùng tổ chức hay gia đình.
•
단련
(鍛鍊)
:
쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÔI LUYỆN: Việc đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.
•
단말기
(端末機)
:
컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기.
☆
Danh từ
🌏 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI: Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.
•
단백질
(蛋白質)
:
생물의 세포를 구성하며 에너지를 공급하는 주요 물질.
☆
Danh từ
🌏 CHẤT ĐẠM: Chất chủ đạo trong việc cung cấp năng lượng và cấu thành nên tế bào của sinh vật.
•
단번에
(單番 에)
:
한 번에 바로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT LẦN DUY NHẤT: Chỉ một lần.
•
단서
(端緖)
:
문제를 해결하는 데 도움이 되는 사실.
☆
Danh từ
🌏 CHỨNG CỚ: Sự thật có ích cho việc giải quyết vấn đề.
•
단숨에
(單 숨에)
:
쉬지 않고 한 번에.
☆
Phó từ
🌏 MỘT MẠCH: Một lượt mà không nghỉ.
•
단시간
(短時間)
:
짧은 시간.
☆
Danh từ
🌏 NGẮN HẠN, THỜI GIAN NGẮN: Khoảng thời gian ngắn ngủi.
•
단연
(斷然)
:
무엇의 순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN: Rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự của cái gì đó được phán đoán một cách chắc chắn.
•
단일
(單一)
:
여럿이 아닌 하나로 되어 있음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐƠN NHẤT: Việc trở thành một chứ không phải nhiều thứ.
•
단적
(端的)
:
분명하고 직접적인.
☆
Định từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH MINH BẠCH: Một cách trực tiếp và phân minh.
•
단적
(端的)
:
분명하고 직접적인 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÕ RÀNG, SỰ MINH BẠCH: Việc mang tính trực tiếp và phân minh.
•
단절
(斷絕)
:
서로 간의 관계를 끊음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO: Việc cắt đứt quan hệ với nhau.
•
단정
(斷定)
:
어떤 일에 대해 확실하다고 판단하고 결정함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KẾT LUẬN, SỰ PHÁN QUYẾT: Việc phán đoán và quyết định rõ ràng về việc nào đó.
•
단조롭다
(單調 롭다)
:
변화가 없이 단순하고 지루하다.
☆
Tính từ
🌏 ĐƠN ĐIỆU: Đơn giản và nhàm chán, không có sự thay đổi.
•
단축
(短縮)
:
시간, 거리 등을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT NGẮN, SỰ THU NHỎ, SỰ THU HẸP: Việc giảm bớt thời gian, quãng đường...
•
단합
(團合)
:
여러 사람이 한마음으로 뭉침.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐOÀN KẾT, SỰ HÒA HỢP: Việc nhiều người liên kết một lòng.
•
단호하다
(斷乎 하다)
:
결심이나 태도, 입장 등이 흔들림이 없이 엄격하고 분명하다.
☆
Tính từ
🌏 VỮNG VÀNG, CHẮC CHẮN, MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, DỨT KHOÁT: Sự quyết tâm hay thái độ, lập trường không lung lay mà rất rõ ràng và nghiêm túc.
• Gọi điện thoại (15) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Triết học, luân lí (86) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả tính cách (365) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Giáo dục (151) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Luật (42) • Văn hóa đại chúng (82) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng bệnh viện (204) • Thể thao (88) • Yêu đương và kết hôn (19) • Chế độ xã hội (81) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Nói về lỗi lầm (28) • Mối quan hệ con người (52) • Thời tiết và mùa (101) • Đời sống học đường (208) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Chiêu đãi và viếng thăm (28)