💕 Start:

CAO CẤP : 34 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 241 ALL : 338

등 (一等) : 많은 것 가운데서 첫째가 되는 등급. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠNG NHẤT, HÀNG ĐẦU, LOẠI MỘT: Đẳng cấp thứ nhất trong số nhiều cái.

상적 (日常的) : 늘 있어서 특별하지 않은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH THƯỜNG NHẬT, HÀNG NGÀY: Việc không đặc biệt vì xảy ra thường xuyên.

정 (一定) : 어떤 것의 크기, 모양, 범위, 시간 등이 하나로 정해져 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) NHẤT ĐỊNH: Độ lớn, hình dạng, phạm vi, thời gian... của cái nào đó được quy định thành một.

회용 (一回用) : 한 번만 쓰고 버리는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG MỘT LẦN: Cái chỉ dùng một lần rồi bỏ đi.

(日) : 월요일을 기준으로 한 주의 마지막 날. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỦ NHẬT: Ngày cuối cùng của một tuần lễ nếu tính thứ hai là ngày đầu tuần.

곱째 : 일곱 번째 차례의. ☆☆ Định từ
🌏 THỨ BẢY: Thuộc thứ tự thứ bảy.

교차 (日較差) : 하루 동안에 기온, 기압, 습도 등이 바뀌는 차이. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÊNH LỆCH NHIỆT ĐỘ TRONG NGÀY: Sự khác biệt của nhiệt độ, khí áp, độ ẩm thay đổi diễn ra trong một ngày.

쑤 : 흔히 그러는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN: Việc thường xảy ra.

반 (一般) : 마찬가지의 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỀU NHƯ NHAU, CÙNG MỘT KIỂU: Trạng thái như nhau.

반적 (一般的) : 일부에 한정되지 않고 두루 해당될 수 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH THÔNG THƯỜNG: Cái không bị hạn định ở một phần mà có thể tương ứng đều khắp được.

반적 (一般的) : 일부에 한정되지 않고 두루 해당될 수 있는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH THÔNG THƯỜNG: Không bị hạn định ở một phần mà có thể tương ứng đều khắp được.

본어 (日本語) : 일본인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NHẬT, NHẬT NGỮ: Ngôn ngữ mà người Nhật sử dụng.

부러 : 어떤 생각을 가지고 마음을 써서. ☆☆ Phó từ
🌏 CỐ Ý: Mang suy nghĩ nào đó và chú tâm.

상 (日常) : 날마다 반복되는 평범한 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC SỐNG THƯỜNG NHẬT, CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY: Sinh hoạt bình thường, lặp đi lặp lại mỗi ngày.

상생활 (日常生活) : 특별한 일이 없는 보통 때의 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 SINH HOẠT ĐỜI THƯỜNG, CUỘC SỐNG BÌNH THƯỜNG: Sinh hoạt khi bình thường không có việc gì đặc biệt.

생 (一生) : 태어나서 죽을 때까지 살아있는 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT ĐỜI: Trong suốt thời gian sống từ lúc sinh ra đến lúc chết.

손 : 일을 하고 있는 손. 또는 손으로 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀN TAY LÀM VIỆC, VIỆC TAY CHÂN: Bàn tay đang làm việc. Hoặc công việc làm bằng tay.

시 (日時) : 날짜와 시간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY GIỜ: Ngày tháng và thời gian.

시적 (一時的) : 짧은 기간 동안의 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH NHẤT THỜI: Việc trong một khoảng thời gian ngắn.

시적 (一時的) : 짧은 기간 동안의. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẤT THỜI: Thuộc khoảng thời gian ngắn.

으키다 : 자신의 몸이나 몸의 일부, 다른 사람을 일어나게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 NHẤC LÊN, ĐỠ DẬY: Làm cho cơ thể hay một phần cơ thể của mình, người khác ngồi (đứng) dậy.

자리 : 일터나 직장과 같이 직업으로 삼아 일하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ LÀM: Nơi làm việc.

정 (日程) : 일정한 기간 동안 해야 할 일. 또는 그 일을 하기 위해 짜 놓은 계획. ☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH TRÌNH: Công việc phải làm trong một khoảng thời gian nhất định. Hoặc kế hoạch được sắp đặt để thực hiện công việc đó.

정표 (日程表) : 일정 기간 동안 해야 할 일을 날짜별로 적어 놓은 표. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG LỊCH TRÌNH: Bảng ghi lại những việc phải làm trong thời gian nhất định theo từng ngày.

찍이 : 평소 시간보다 이르게. ☆☆ Phó từ
🌏 SỚM: Sớm hơn thời gian bình thường.

출 (日出) : 해가 떠오름. ☆☆ Danh từ
🌏 BÌNH MINH: Việc mặt trời mọc.

치 (一致) : 비교되는 대상이 서로 다르지 않고 꼭 같거나 들어맞음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẤT QUÁN: Vừa vặn hay giống và không khác với đối tượng được so sánh.

행 (一行) : 함께 길을 가는 사람. 또는 그 무리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG HÀNH: Người hoặc nhóm người cùng đi với nhau.

회용품 (一回用品) : 한 번만 쓰고 버리도록 만들어진 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG MỘT LẦN: Hàng hóa làm ra chỉ để dùng một lần rồi bỏ đi.

대 (一帶) : 어느 지역의 전부. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN VÙNG, KHẮP VÙNG: Toàn bộ một vùng nào đó.

어 (日語) : 일본인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NHẬT: Ngôn ngữ mà người Nhật Bản sử dụng.

곱째 : 처음부터 세어 모두 일곱 개가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI THỨ BẢY: Việc đếm từ cái đầu tiên và trở thành cái thứ bảy trong tất cả.

체 (一切) : 모든 것을 전부 다. ☆☆ Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, NHẤT THỂ: Toàn bộ tất cả mọi thứ.

종 (一種) : 무엇의 한 종류. 또는 한 가지. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT LOẠI: Một chủng loại của cái gì đó. Hoặc một thứ.

단 (一旦) : 우선 먼저. ☆☆ Phó từ
🌏 Trước hết.

일이 (一一 이) : 하나씩 하나씩. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG CÁI, TỪNG THỨ: Từng cái một, từng cái một.

반인 (一般人) : 특정한 신분이나 지위, 특징을 지니지 않은 보통 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI BÌNH THƯỜNG: Người bình thường không có thân phận, địa vị hay đặc trưng gì đặc biệt.

곱째 : 순서가 일곱 번째인 차례. ☆☆ Số từ
🌏 THỨ BẢY: Thứ tự là thứ bảy.

부분 (一部分) : 한 부분. 또는 전체 중에서 얼마. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT PHẦN: Một bộ phận. Hoặc bao nhiêu đó trong toàn bộ.

시불 (一時拂) : 돈을 한꺼번에 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 THANH TOÁN NGAY, TRẢ NGAY: Trả toàn bộ số tiền một lần.

체 (一切) : 모든 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN BỘ: Tất cả mọi thứ.

석이조 (一石二鳥) : 돌 한 개를 던져 새 두 마리를 잡는다는 뜻으로, 동시에 두 가지 이익을 얻음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC: Đạt được hai lợi ích cùng một lúc như việc ném một hòn đá chết hai con chim.

상적 (日常的) : 늘 있어서 특별하지 않은. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH THƯỜNG NHẬT: Luôn có nên không đặc biệt.


:
Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59)