🌟 아깝다

☆☆   Tính từ  

1. 소중히 여기는 것을 잃어 서운한 느낌이 있다.

1. TIẾC, TIẾC RẺ: Có cảm giác buồn vì mất đi cái gì quý giá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 회사는 놓치기 아까운 직원을 잡기 위해 월급을 올려 준다는 조건으로 다시 그를 붙잡았다.
    The company caught him again on the condition that they would give him a raise to catch an employee who was too good to miss.
  • Google translate 이대로 포기하려니 그동안 들인 노력이 너무 아깝다.
    It's such a waste of effort to give up as it is.
  • Google translate 아들이 대학을 그만둔다고 하자 나는 그동안 낸 등록금이 너무 아까웠다.
    When my son said he was quitting college, i felt so sorry for the tuition i had paid.
  • Google translate 시간만 좀 더 있었더라면 비겼을지도 모르는데.
    I could've tied if i had more time.
    Google translate 맞아, 정말 아깝게 졌어.
    That's right, it's a real bummer.

아깝다: regrettable,おしい【惜しい】。もったいない【勿体無い】,regrettable, malencontreux,lamentable, lastimero,مؤسف,хайран,tiếc, tiếc rẻ,เสียดาย,sayang,жалеть,可惜,心疼,

2. 무엇이 가치가 있는 것이어서 버리거나 남에게 주기 싫다.

2. TIẾC NUỐI: Cái gì đó là thứ có giá trị nên không thích bỏ đi hay cho người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이번 사고로 아까운 목숨들을 많이 잃었다.
    Lost a lot of precious lives in this accident.
  • Google translate 지수가 사다 준 케이크는 예뻐서 먹기 아까울 정도였다.
    The cake that jisoo bought me was so pretty that it was too good to eat.
  • Google translate 나는 그동안 보던 전공 책을 버리기 아까워서 후배에게 모두 주었다.
    I gave all the books i had been reading to my juniors because it was a waste to throw them away.
  • Google translate 그 가방 좀 언니한테 빌려주렴.
    Lend that bag to your sister.
    Google translate 싫어. 이 가방은 새 거라서 빌려주기 아깝단 말이야.
    No. this bag is new, so i don't want to lend it to you.

3. 제대로 쓰이지 못해 안타깝다.

3. TIẾC: Không được dùng đúng mực nên tiếc rẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 이런 시골에서 썩기에는 아까운 인재였다.
    Jisoo was a waste of talent to rot in this country.
  • Google translate 그곳의 경치는 혼자 보기에는 아까울 만큼 아름다웠다.
    The scenery there was a precious sight to look at alone.
  • Google translate 민준은 게임을 하면서 보내는 시간이 아깝다고 생각했다.
    Minjun thought it was a waste of time playing games.
  • Google translate 승규는 미술에 재능이 많아.
    Seung-gyu has a lot of talent in art.
    Google translate 맞아, 그 재능을 살릴 기회가 없는 것이 아까워.
    Yeah, it's a shame we don't have a chance to save that talent.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아깝다 (아깝따) 아까운 (아까운) 아까워 (아까워) 아까우니 (아까우니) 아깝습니다 (아깝씀니다)
📚 thể loại: Tình cảm   Tâm lí  


🗣️ 아깝다 @ Giải nghĩa

🗣️ 아깝다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28)