🌟 또래

  Danh từ  

1. 나이나 수준이 서로 비슷한 무리. 또는 그 무리에 속한 사람.

1. ĐỒNG NIÊN, ĐỒNG TRANG, ĐỒNG LỨA: Nhóm người giống nhau về tuổi tác hay trình độ. Hoặc người thuộc nhóm như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 나이 또래.
    About our age.
  • Google translate 같은 또래.
    Same age.
  • Google translate 또래 모임.
    A peer group.
  • Google translate 또래 집단.
    Peer group.
  • Google translate 또래 친구.
    A friend of his age.
  • Google translate 우리 나이 또래라면 이 노래는 당연히 알 것이다.
    If you're my age, of course you know this song.
  • Google translate 민준은 조숙해서 또래 친구들과 놀지 않고 나이 많은 형, 누나들과 어울렸다.
    Min-joon was precocious and hung out with older brothers and sisters, not playing with his peers.
  • Google translate 또래끼리 지내는 게 편해.
    I'm comfortable with my peers.
    Google translate 나도. 수준이 비슷해서 말도 잘 통하잖아.
    Me too. we're on the same level, so we can communicate well.

또래: peer,,du même âge, de même âge, de même taille,de edades similares, de niveles similares,الأقران,үеийнхэн, чацуутан,đồng niên, đồng trang, đồng lứa,เพื่อนวัยเดียวกัน, รุ่นเดียวกัน, วัยเดียวกัน, กลุ่มผู้มีอายุคล้ายคลึงกัน, กลุ่มคนที่มีระดับมาตรฐานเดียวกัน, คนระดับเดียวกัน,sebaya, sekelas,ровесники; одногодки,同龄人,同辈人,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 또래 (또래)
📚 thể loại: Miêu tả về con người   Mối quan hệ con người  

🗣️ 또래 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)