🌟 (文)

Danh từ  

1. 학문, 문학, 예술 등을 이르는 말.

1. VĂN: Cách nói chỉ những thứ như học vấn, văn học, nghệ thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 을 숭상하다.
    Revere the door.
  • Google translate 을 갖추다.
    To equip with doors.
  • Google translate 에 정진하다.
    Steady on the door.
  • Google translate 사내대장부라면 과 무를 겸비하고, 정신과 육체를 단련하여 큰일을 해야 한다.
    A man-in-law must do great things by combining door and radish, and by training his mind and body.
  • Google translate 조선 시대에는 무를 천시하고 을 숭상했기 때문에 무사들이 문인들보다 낮은 대우를 받았다.
    During the joseon dynasty, warriors were treated lower than writers because they despised radish and honored the gate.

문: arts,ぶん【文】,arts, lettres,letras,أدب,эрдэм ухаан,văn,วรรณคดี, วรรณกรรม, ศิลปะ,ilmu,,文,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)