🌟 -난 (難)

  Phụ tố  

1. ‘어려움’ 또는 ‘모자람’의 뜻을 더하는 접미사.

1. NẠN, VẤN NẠN: Hậu tố thêm nghĩa 'sự khó khăn' hoặc 'sự thiếu thốn'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 경제난
    Economic hardship.
  • Google translate 교통난
    Traffic jam.
  • Google translate 구인난
    Job-hunting.
  • Google translate 구직난
    Job hunting difficulties.
  • Google translate 실업난
    Unemployment crisis.
  • Google translate 운영난
    Operational difficulties.
  • Google translate 인력난
    Manpower shortage.
  • Google translate 자금난
    Money shortage.
  • Google translate 재정난
    Financial difficulties.
  • Google translate 전력난
    Power shortage.
  • Google translate 주차난
    Park troubles.
  • Google translate 주택난
    Housing shortage.
  • Google translate 취업난
    Job shortage.
  • Google translate 취직난
    Difficulty in finding a job.

-난: -nan,なん【難】,,,,,nạn, vấn nạn,ปัญหา..., การ...ติดขัด, ภาวะ...ฝืดเคือง, การขาดแคลน...,masalah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)