🌟 -자니까

1. 제안이나 권유의 내용을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 삼음을 나타내는 표현.

1. VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc lấy nội dung khuyên nhủ hoặc đề nghị làm căn cứ hay lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이번 주말에는 놀이공원에 놀러 가자니까 아이들이 무척 기뻐했다.
    The children were very happy to go to the amusement park this weekend.
  • Google translate 점심은 간단하게 배달을 시켜서 먹자니까 어머니는 기어코 점심을 준비하신다.
    Let's have a simple delivery for lunch, so my mother's just getting ready for lunch.
  • Google translate 아들은 공부하자니까 자는 척을 한다.
    My son pretends to be asleep to study.
  • Google translate 너 지수랑 왜 싸웠어?
    Why did you fight with jisoo?
    Google translate 내가 내일 약속을 좀 미루자니까 막 화를 내더라.
    He got angry when i asked him to postpone his appointment tomorrow.

-자니까: -janikka,しようといったら【しようと言ったら】 。しようといったのに【しようと言ったのに】,,,ـجانيقا,,vì rủ... nên…, đề nghị… nên…,พอชวน...ก็เลย...,ketika diajak, jika diajak,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-자고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98)