🌟 -으라니까

1. 자신의 명령이나 다른 사람의 명령을 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.

1. BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc dẫn mệnh lệnh của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 참으라니까 내가 이번 한 번만 참는다.
    You hold it in. i'll hold it this once.
  • Google translate 가만히 있으라니까 왜 자꾸 움직여?
    I told you to stay still. why do you keep moving?
  • Google translate 갑자기 주소를 적으라니까 생각이 안 났다.
    Suddenly i couldn't think of an address.
  • Google translate 속이 불편한 게 나 과식했나 봐.
    I must have overeating because i feel sick inside.
    Google translate 그러게, 내가 그만 먹으라니까 왜 말을 안 들어.
    Yeah, i told you to stop eating. why aren't you listening?
Từ tham khảo -라니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내…

-으라니까: -euranikka,しろというから【しろと言うから】。しろといっているんだから【しろと言っているんだから】。しろというのに【しろと言うのに】,,,ـورَانِيقا,,bảo hãy… nên…,ก็บอกให้..., ก็บอกว่า..., ก็บอกแล้วว่า...,karena disuruh, ketika disuruh, walaupun diminta,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-으라고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Gọi món (132) Luật (42) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)