🌟 -으라니까

1. 자신의 명령이나 다른 사람의 명령을 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.

1. BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc dẫn mệnh lệnh của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 네가 참으라니까 내가 이번 한 번만 참는다.
    You hold it in. i'll hold it this once.
  • 가만히 있으라니까 왜 자꾸 움직여?
    I told you to stay still. why do you keep moving?
  • 갑자기 주소를 적으라니까 생각이 안 났다.
    Suddenly i couldn't think of an address.
  • 속이 불편한 게 나 과식했나 봐.
    I must have overeating because i feel sick inside.
    그러게, 내가 그만 먹으라니까 왜 말을 안 들어.
    Yeah, i told you to stop eating. why aren't you listening?
Từ tham khảo -라니까: 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-으라고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Xem phim (105) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103)