🔍
Search:
BÌNH
🌟
BÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
가스를 저장하는 통.
1
BÌNH GA:
Bình chứa ga.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
꽃을 꽂아 놓는 병.
1
BÌNH HOA:
Bình cắm hoa.
-
Danh từ
-
1
젖을 먹는 어린 아기에게 먹일 우유나 분유 등을 담아 두는 병.
1
BÌNH SỮA:
Bình đựng sữa tươi hay sữa bột dành cho trẻ em đang còn bú sữa.
-
Tính từ
-
1
마음에 들지 않아 못마땅하게 여기는 느낌이 있다.
1
BẤT BÌNH:
Không hài lòng nên có cảm giác khó chịu.
-
-
1
흥분하거나 놀란 마음을 진정하다.
1
BÌNH TÂM:
Trấn tĩnh tâm trạng hưng phấn hay ngạc nhiên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
해가 떠오름.
1
BÌNH MINH:
Việc mặt trời mọc.
-
Động từ
-
1
물건이나 작품의 좋고 나쁨을 평가하다.
1
BÌNH PHẨM:
Đánh giá sự tốt xấu của tác phẩm hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1
산소를 압축해서 담아 놓은 통.
1
BÌNH Ô XY:
Bình nén và chứa đựng khí ô xy.
-
Động từ
-
1
충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이 하다.
1
BÌNH BÌNH:
Dù không đủ nhưng ở chừng mực nào đó không có vấn đề gì đặc biệt.
-
Động từ
-
1
사물의 가치, 좋은 점과 나쁜 점, 뛰어난 점과 부족한 점 등을 평가하여 말하다.
1
BÌNH LUẬN:
Đánh giá nói ra điểm thiếu sót, điểm nổi bật, điểm xấu, điểm tốt, giá trị... của sự vật
-
Động từ
-
1
어떤 글이나 말, 사건 등에 대하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨 등을 판단하여 드러내 알리다.
1
BÌNH LUẬN:
Phán đoán và nói ra sự đúng sai hay tốt xấu về bài viết, lời nói hay sự kiện nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수나 양, 정도의 중간값을 갖는 수.
1
BÌNH QUÂN:
Số có giá trị giữa của mức độ, số hay lượng.
-
Tính từ
-
1
권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 똑같다.
1
BÌNH ĐẲNG:
Quyền lợi, nghĩa vụ, tư cách... đồng đều như nhau không có sự phân biệt.
-
Danh từ
-
1
성적이나 등급을 .‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계로 나눌 때 네 번째 단계.
1
TRUNG BÌNH:
Cấp bậc thứ tư trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số hoặc đẳng cấp theo cách đánh giá học lực của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (khá), lương (trung bình), khả (kém)".
-
☆☆
Tính từ
-
1
뛰어나거나 특별한 점이 없이 보통이다.
1
BÌNH THƯỜNG:
Thông thường, không có điểm đặc biệt hay nổi trội.
-
Danh từ
-
1
경제적으로 부담 없이 구입할 수 있도록 가볍고 작게 만든 자동차.
1
XE BÌNH DÂN:
Xe ô tô làm nhỏ gọn, nhẹ để cho người dân có thể mua mà không phải chịu nhiều gánh nặng về mặt kinh tế.
-
☆
Danh từ
-
1
옳고 그름, 아름다움과 추함 등을 분석하여 사물의 가치를 논함.
1
SỰ PHÊ BÌNH:
Việc phân tích cái đúng, cái sai, cái đẹp, cái xấu và bàn luận về giá trị của sự vật.
-
Danh từ
-
1
넓고 평평한 들판.
1
BÌNH NGUYÊN:
Vùng đất rộng và bằng phẳng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
보통의 정도로.
1
BÌNH THƯỜNG:
Với mức độ bình thường.
-
Danh từ
-
1
물건이나 작품의 좋고 나쁨을 평가함.
1
SỰ BÌNH PHẨM:
Việc đánh giá sự tốt xấu của tác phẩm hay đồ vật.
🌟
BÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Định từ
-
1.
보통과 다르게 특별하거나 이상한.
1.
ĐẶC BIỆT:
Đặc biệt hoặc kì lạ khác với bình thường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
특별한 일이 없는 보통 때.
1.
THƯỜNG KHI, THƯỜNG NGÀY:
Lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.
-
Phó từ
-
1.
보통과 달리 이상하고 의심스럽게.
1.
MỘT CÁCH KHẢ NGHI, MỘT CÁCH NGỜ VỰC, MỘT CÁCH ÁM MUỘI:
Một cách kì lạ khác với bình thường và đáng ngờ.
-
Phó từ
-
1.
보기에 정상적인 것과 다른 데가 있게.
1.
MỘT CÁCH LẠ THƯỜNG, MỘT CÁCH KHÁC THƯỜNG, MỘT CÁCH KHÁC LẠ:
Trông có chỗ khác với cái bình thường.
-
Danh từ
-
1.
마음속이나 사람들 사이에 갈등이 없이 평화로움.
1.
HOÀ BÌNH, SỰ AN BÌNH:
Sự yên bình không có bất đồng giữa con người hay trong lòng.
-
2.
나라 사이에 충돌이나 전쟁이 없이 평화로움.
2.
HOÀ BÌNH:
Sự bình yên không có xung đột hay chiến tranh giữa các nước.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 것의 성질이나 내용 등이 훌륭하여 만족할 만하다.
1.
TỐT, NGON, HAY, ĐẸP:
Tính chất hay nội dung... của cái nào đó tuyệt vời và đáng hài lòng.
-
2.
성격 등이 원만하고 착하다.
2.
TỐT, HAY, HIỀN LÀNH:
Tính cách… tốt đẹp và hiền từ.
-
3.
말투나 태도 등이 부드럽다.
3.
TỐT, DỊU DÀNG, NHẸ NHÀNG:
Lời nói hay thái độ... mềm mỏng.
-
4.
신체적 조건이나 건강 상태 등이 보통보다 낫다.
4.
TỐT, KHỎE:
Điều kiện cơ thể hay trạng thái sức khỏe... tốt hơn bình thường.
-
5.
체면을 따지지 않거나 염치가 없다.
5.
Không màng tới thể diện hoặc không có liêm sỉ.
-
6.
날씨가 맑고 화창하다.
6.
TỐT, ĐẸP:
Thời tiết trong và sáng.
-
7.
충분하거나 넉넉하다.
7.
TỐT, NHIỀU:
Đầy đủ hoặc dồi dào.
-
8.
머리카락이 많고 상태가 괜찮다.
8.
TỐT, ĐẸP:
Tóc dày và ở trạng thái tốt.
-
9.
날짜나 기회 등이 알맞다.
9.
TỐT, ĐẸP:
Ngày tháng hay cơ hội... phù hợp.
-
10.
어떤 일이나 대상이 마음에 들고 만족스럽다.
10.
TỐT:
Đối tượng hay việc nào đó vừa lòng hay mãn nguyện.
-
11.
감정 등이 기쁘고 흐뭇하다.
11.
DỄ CHỊU:
Tình cảm... vui và thoải mái.
-
12.
어떤 행동이나 일 등이 문제될 것이 없다.
12.
TỐT:
Hành động hay việc... nào đó không có vấn đề gì.
-
13.
어떤 일을 하기가 쉽거나 편하다.
13.
TỐT, TIỆN:
Làm việc nào đó dễ dàng hay thuận tiện.
-
14.
어떤 것이 몸이나 건강을 더 나아지게 하는 성질이 있다.
14.
TỐT:
Cái gì đó có tính chất làm cho cơ thể hay sức khỏe tốt lên.
-
15.
어떤 것이 다른 것과 비교하여 질이나 수준 등이 더 높다.
15.
HƠN, TỐT HƠN:
Cái gì đó có chất lượng hay mức độ cao hơn so với cái khác.
-
16.
서로 가깝고 친하다.
16.
TỐT:
Gần gũi và thân thiết với nhau.
-
17.
어느 편에 유리하게 해석하는 데가 있다.
17.
TỐT ĐẸP:
Có điểm phân tích có lợi cho phía nào đó.
-
18.
앞의 말을 부정하며 핀잔을 주는 데가 있다.
18.
THÌ HAY, THÌ TỐT:
Có phần trách mắng và phủ định lời câu nói trước.
-
19.
재료의 용도로나 어떤 일을 하는 데 적합하다.
19.
TỐT, HỢP:
Thích hợp làm việc nào đó hoặc bằng công dụng của vật liệu.
-
Động từ
-
1.
흐트러진 체계를 정리하여 제대로 갖추다.
1.
TỔ CHỨC LẠI, CHỈNH ĐỐN LẠI:
Sắp xếp hệ thống đang lộn xộn và làm cho đâu vào đó.
-
2.
기계나 설비가 제대로 작동하도록 보살피고 손질하다.
2.
BẢO DƯỠNG:
Xem xét và chỉnh sửa để máy móc hoặc thiết bị hoạt động một cách bình thường.
-
3.
도로나 시설이 제 기능을 하도록 정리하다.
3.
SỬA SANG:
Chỉnh trang để con đường hay công trình hoạt động đúng chức năng của nó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물 위나 공중에 있거나 위쪽으로 솟아오르다.
1.
NỔI, MỌC, VỌT LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
2.
어디에 착 달라붙지 않아 틈이 생기다.
2.
BONG RA, RỘP LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
3.
(비유적으로) 차분하지 못하고 어수선하게 들뜬 상태가 되다.
3.
CHỘN RỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trở nên trạng thái bị kích động một cách rối loạn và không thể bình tĩnh.
-
4.
빌려준 것을 돌려받지 못하다.
4.
MẤT:
Không lấy lại được cái đã cho mượn.
-
5.
(속된 말로) 두렵거나 무서운 사람이 어떤 장소에 모습을 나타내다.
5.
LỘ DIỆN:
(cách nói thông tục) Người đáng sợ hay đáng ngại lộ diện ở nơi nào đó
-
6.
(속된 말로) 인기를 얻어 유명해지다.
6.
NỔI DANH, NỔI TIẾNG, NỔI LÊN:
(cách nói thông tục) Được yêu thích và trở nên nổi tiếng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
크게 벗어나지 않는 정도에 있다.
1.
VỪA PHẢI, TÀM TẠM, TƯƠNG ĐỐI:
Ở một mức độ vừa phải nào đó.
-
2.
보통에 가깝거나 그 이상이다.
2.
KHÁ:
Gần hoặc hơn mức bình thường.
-
☆
Danh từ
-
1.
올바르지 않은 판단이나 지식.
1.
SAI LẦM:
Tri thức hay phán đoán không đúng.
-
2.
잘못이나 실수.
2.
LỖI, SAI:
Sai sót hay sơ suất.
-
3.
컴퓨터의 잘못된 처리로 생기는 오차.
3.
LỖI MÁY TÍNH, SAI HỎNG CỦA MÁY TÍNH:
Lỗi sai phát sinh do máy tính xử lý sai.
-
4.
컴퓨터 시스템이 제대로 작동하지 않는 원인이 되는 프로그램의 잘못.
4.
LỖI:
Lỗi chương trình là nguyên nhân mà hệ thống máy vi tính không vận hành bình thường.
-
☆
Danh từ
-
1.
온전한 하나의 절반.
1.
MỘT NỬA:
Phân nửa của một cái toàn vẹn.
-
2.
(비유적으로) 평소에 비해 살이 많이 빠져 야윈 모습.
2.
CÒN MỘT NỬA NGƯỜI, TONG TEO:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụt cân và gầy so với bình thường.
-
3.
(비유적으로) 연인, 배우자와 같이 매우 가까운 대상.
3.
MỘT NỬA:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng rất gần gũi như người yêu, bạn đời.
-
4.
(비유적으로) 기대에 미치지 못하거나 완벽하지 않은 것.
4.
SỰ NỬA VỜI:
(cách nói ẩn dụ) Cái không đáp ứng được sự trông đợi hoặc không hoàn hảo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 사람에 대하여 마음에 들지 않음. 또는 그것을 말로 드러냄.
1.
SỰ BẤT BÌNH, SỰ KHÔNG VỪA Ý:
Sự bất bình, không vừa ý với ai đó hoặc một việc gì đó, Hoặc việc thể hiện điều đò bằng lời nói.
-
Danh từ
-
1.
마음이나 행동이 정상이 아닌 듯한 상태가 됨.
1.
SỰ HOẢNG LOẠN:
Việc rơi vào trạng thái hành động hay tâm trạng như không bình thường.
-
2.
(속된 말로) 어떤 것에 지나치게 집착하거나 집중해서 정신을 못 차리는 상태가 됨.
2.
SỰ PHÁT ĐIÊN PHÁT RỒ VÌ ...:
(cách nói thông tục) Sự rơi vào trạng thái không thể tỉnh táo tinh thần vì quá tập trung hay chú trọng vào cái gì.
-
Động từ
-
1.
마음이나 행동이 정상이 아닌 듯한 상태가 되다.
1.
BỊ HOẢNG LOẠN:
Tâm trạng hay hành động bị rơi vào trạng thái như không bình thường.
-
2.
(속된 말로) 어떤 것에 지나치게 집착하거나 집중해서 정신을 못 차리는 상태가 되다.
2.
BỊ PHÁT ĐIÊN PHÁT RỒ VÌ ..., BỊ MỤ MỊ VÌ ...:
(cách nói thông tục) Rơi vào trạng thái không thể tỉnh táo tinh thần vì quá tập trung hoặc chú trọng vào cái gì.
-
Danh từ
-
1.
평범한 사람.
1.
NGƯỜI THƯỜNG, NGƯỜI TRẦN TỤC:
Người bình thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
태도가 점잖고 교양이 있는 예의 바른 남자.
1.
QUÝ NGÀI, QUÝ ÔNG:
Người đàn ông lịch sự có thái độ đĩnh đạc và có học thức.
-
2.
(대접하는 말로) 보통의 남자.
2.
ÔNG:
(cách nói khách sáo) Người đàn ông bình thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
보통의 생각으로는 이해할 수 없는 놀랍고 신기한 일.
1.
SỰ THẦN BÍ, VIỆC THẦN BÍ:
Việc thần kỳ và đáng ngạc nhiên mà với suy nghĩ bình thường không thể hiểu nổi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
☆
Danh từ
-
1.
조용하고 평온한 상태에서 깊이 생각함. 또는 그런 생각.
1.
SỰ THIỀN, SỰ THIỀN ĐỊNH, TỈNH GIÁC, GIÁC NGỘ:
Việc suy nghĩ sâu trong trạng thái bình ổn và yên tĩnh. Hoặc suy nghĩ như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
위아래나 좌우 또는 앞뒤로 자꾸 움직이다.
1.
RUNG, LẮC:
Cứ dịch chuyển theo hướng trên dưới, phải trái hoặc trước sau.
-
2.
굉장히 큰 소리나 충격으로 물체나 공간이 울리다.
2.
RUNG CHUYỂN:
Không gian hay vật thể rung lên do tác động hay âm thanh rất lớn.
-
3.
기존의 질서나 권위, 평화로운 상태에 있던 것이 큰 움직임으로 인해 충격을 받다.
3.
CHAO ĐẢO:
Cái vốn trong trạng thái hoà bình, quyền uy hay trật tự vốn có chịu tác động bởi sự dịch chuyển lớn.
-
4.
사람의 마음이 움직이게 되거나 약해지다.
4.
LUNG LAY:
Lòng người bị lay động hoặc trở nên yếu đuối.