🔍
Search:
BẦU
🌟
BẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일정한 조직이나 집단에서 투표를 통해 대표자나 임원을 뽑다.
1
BẦU CỬ:
Chọn người đại diện hay lãnh đạo thông qua bỏ phiếu bầu trong tổ chức hay tập thể nào đó.
-
Phó từ
-
1
귀엽고 통통하게 살이 찐 모양.
1
BẦU BĨNH:
Hình dạng dễ thương và béo tròn tròn.
-
Động từ
-
1
선거에서 대표자나 임원 등으로 뽑히다.
1
ĐƯỢC BẦU:
Được chọn làm người lãnh đạo hay người đại diện ở cuộc bầu cử.
-
Danh từ
-
1
투표를 하는 데에 쓰는 일정한 양식의 종이.
1
PHIẾU BẦU:
Tờ giấy có hình thức nhất định, dùng vào việc bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
선거가 무효가 되었을 때, 또는 당선인이 없거나 결격 사유가 드러났을 때 다시 실시하는 선거.
1
TÁI BẦU CỬ:
Bầu cử được tiến hành lại khi bầu cử bị vô hiệu hóa, hoặc khi không có người đắc cử, hay xuất hiện lí do vắng mặt.
-
Danh từ
-
1
선거하는 날을 앞뒤로 한 얼마 동안의 시기.
1
MÙA BẦU CỬ:
Khoảng thời gian trước và sau ngày bầu cử ít lâu.
-
Danh từ
-
1
선거를 하는 날.
1
NGÀY BẦU CỬ:
Ngày bầu cử.
-
Danh từ
-
1
투표하는 날.
1
NGÀY BẦU CỬ:
Ngày bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
선거에 참가하여 투표할 수 있는 권리.
1
QUYỀN BẦU CỬ:
Quyền lợi được tham gia bầu cử và bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
박의 꽃.
1
HOA BẦU TRÒN:
Hoa của cây bầu tròn.
-
Danh từ
-
1
속은 나물로 먹고 겉은 반으로 쪼개어 바가지를 만드는, 덩굴에 열리는 크고 둥근 열매.
1
QUẢ BẦU TRÒN:
Quả to và tròn, được kết trái trên giàn dây leo, ăn phần lõi bên trong còn phần bên ngoài cắt đôi để làm gáo múc nước.
-
Danh từ
-
1
대기가 지구를 둘러싸고 있는 범위.
1
BẦU KHÍ QUYỂN:
Phạm vi mà lớp không khí đang bao quanh trái đất.
-
Danh từ
-
1
의원이나 단체의 대표를 선출하기 위하여 거주 지역을 일정한 단위로 나눈 구역.
1
KHU VỰC BẦU CỬ:
Khu vực chia vùng cư trú thành đơn vị nhất định nhằm tuyển chọn đại biểu của đoàn thể hay nghị viện.
-
Danh từ
-
1
일정한 지역을 단위로 하여 정한 선거 구역.
1
KHU VỰC BẦU CỬ:
Khu vực bầu cử qui định khu vực nhất định thành một đơn vị.
-
Danh từ
-
1
젖이 있는 가슴의 부분.
1
BẦU SỮA, BẦU VÚ:
Phần ngực có sữa.
-
Danh từ
-
1
나라에서 뽑음.
1
BẦU CỬ QUỐC GIA:
Việc nhà nước bầu chọn.
-
Danh từ
-
1
전체 투표수에서 찬성표를 얻은 비율.
1
TỈ LỆ PHIẾU BẦU:
Tỉ lệ nhận được phiếu tán thành trong tổng số phiếu bầu.
-
Danh từ
-
1
일반 국민이 뽑음.
1
DÂN BẦU, DÂN CỬ:
Việc dân thường bầu chọn.
-
Danh từ
-
1
‘직접 선거’를 줄여 이르는 말.
1
BẦU CỬ TRỰC TIẾP:
Từ rút gọn của ‘직접 선거’.
-
Danh từ
-
1
‘간접 선거’를 줄여 이르는 말.
1
BẦU CỬ GIÁN TIẾP:
Từ viết tắt của ‘간접 선거’ (bầu cử gián tiếp).
🌟
BẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
위에서 아래로 내려지다.
1.
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2.
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2.
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3.
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3.
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4.
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4.
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5.
정이 없어지거나 멀어지다.
5.
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6.
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6.
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7.
명령이나 허락 등이 내려지다.
7.
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8.
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8.
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9.
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9.
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10.
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10.
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11.
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11.
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12.
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12.
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13.
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13.
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14.
일정한 거리를 두고 있다.
14.
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15.
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15.
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16.
병이나 습관 등이 없어지다.
16.
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17.
해나 달이 서쪽으로 지다.
17.
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18.
이익이 남다.
18.
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19.
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19.
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20.
입맛 등이 없어지다.
20.
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21.
일이 끝나다.
21.
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22.
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22.
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23.
숨이 끊어지다.
23.
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24.
배 속의 아이가 죽다.
24.
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25.
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25.
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26.
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26.
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27.
말이 입 밖으로 나오다.
27.
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28.
지정된 신호 등이 나타나다.
28.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29.
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29.
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밤하늘에 반짝이는 달이 아닌 천체.
1.
SAO, ÔNG SAO, NGÔI SAO:
Thiên thể không phải là trăng, lấp lánh trên bầu trời đêm.
-
2.
군을 지휘하고 통솔하는 장성급 군인. 또는 그 계급장.
2.
SAO:
Quân nhân cấp tướng chỉ huy và thống soái quân đội. Hoặc huy chương đó.
-
3.
다섯 개의 뾰족한 끝이 있는 한자의 '大' 자 모양으로 생긴 도형.
3.
HÌNH NGÔI SAO:
Hình có hình dạng chữ "đại" trong chữ Hán, có năm cánh nhọn.
-
4.
(비유적으로) 큰 업적을 남기거나 큰 인기를 얻은 사람.
4.
NGÔI SAO, SAO:
(cách nói ẩn dụ) Người để lại sự nghiệp lớn hoặc được hâm mộ nhiều.
-
5.
머리를 세게 부딪치거나 현기증 등이 날 때에 눈앞에서 불꽃처럼 어른거리는 것.
5.
ĐOM ĐÓM (NỔ ĐOM ĐÓM MẮT), HOA CÀ HOA CẢI:
Cái loáng thoáng như ánh lửa ở trước mắt khi đập mạnh đầu hoặc bị hoa mắt chóng mặt.
-
Danh từ
-
1.
석유를 넣은 그릇의 심지에 불을 붙이고 유리를 씌운 등.
1.
ĐÈN DẦU:
Cây đèn đốt lửa vào tim đèn trong cái bầu chứa dầu và có chụp ống khói thủy tinh.
-
Động từ
-
1.
액체 속에 들어 있는 물질이 밑바닥으로 가라앉다.
1.
ĐÓNG CẶN:
Vật chất chứa bên trong chất lỏng lắng đọng xuống đáy.
-
2.
기분이나 분위기 등이 가라앉다.
2.
LẮNG ĐỌNG:
Tâm trạng hay bầu không khí lắng xuống.
-
☆
Danh từ
-
1.
해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상.
1.
RÁNG CHIỀU, ÁNH MẶT TRỜI ĐỎ LÚC HOÀNG HÔN:
Hiện tượng bầu trời trông đo đỏ khi mặt trời lặn hay mặt trời mọc.
-
Động từ
-
1.
위에서 아래로 힘껏 누르다.
1.
ẤN XUỐNG:
Dùng hết sức ấn từ trên xuống dưới.
-
2.
무거운 분위기나 감정 등이 심한 압박감을 주다.
2.
XÂM CHIẾM, BAO TRÙM:
Tình cảm hoặc bầu không khí nặng nề mang lại cảm giác bị áp lực nghiêm trọng.
-
None
-
1.
임기 중에 의원이 사망이나 사직 등을 하여 빈자리가 생겼을 때 그 자리를 채우기 위해 비정기적으로 하는 선거.
1.
CUỘC BẦU CỬ BỔ SUNG:
Cuộc bầu cử không chính thức khi có vị trí trống do uỷ viên tử vong trong nhiệm kỳ hoặc tự xin thôi việc để bổ sung vào vị trí đó.
-
Tính từ
-
1.
색깔이나 분위기가 어둡고 짙다.
1.
U ÁM:
Màu sắc hoặc bầu không khí tối và đậm.
-
Danh từ
-
1.
선거를 하거나 어떤 일을 결정할 때 정해진 용지에 의견을 표시하여 내는 상자.
1.
HÒM PHIẾU, THÙNG PHIẾU:
Hòm để cử tri thể hiện ý kiến của mình khi bầu cử hoặc quyết định việc nào đó lên lá phiếu rồi thả vào.
-
Động từ
-
1.
어떤 물질에 뜨거운 열을 가하다.
1.
GIA NHIỆT, LÀM NÓNG, ĐUN NÓNG:
Gia tăng sức nóng đối với vật chất nào đó.
-
2.
어떤 일이나 사건에 대한 관심을 높이고 분위기를 흥분시키다.
2.
HÂM NÓNG, LÀM NÓNG:
Nâng cao sự quan tâm đối với sự kiện hay việc nào đó và làm cho bầu không khí hưng phấn.
-
☆
Danh từ
-
1.
선거에 나감.
1.
SỰ RA ỨNG CỬ:
Việc đứng ra tham gia bầu cử.
-
Động từ
-
1.
선거에 나가다.
1.
RA ỨNG CỬ:
Đứng ra tham gia bầu cử.
-
Tính từ
-
1.
표정이나 행동, 말투, 분위기 등이 밝고 생기 있다.
1.
SÔI ĐỘNG, HOẠT NÁO, SÔI NỔI:
Vẻ mặt, hành động, lời nói hay bầu không khí... tươi sáng và có sức sống.
-
Danh từ
-
1.
평평한 땅의 끝과 하늘이 맞닿은 것처럼 보이는 선.
1.
ĐƯỜNG CHÂN TRỜI:
Đường nơi mà ở đó trông như tận cùng của mặt đất bằng phẳng và bầu trời giao nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람, 동물 등이 낮은 곳에서 높은 곳이나 아래에서 위로 움직이다.
1.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Con người, động vật... chuyển động từ nơi thấp đến nơi cao hoặc từ dưới lên trên.
-
2.
지위나 신분 등을 얻다.
2.
LÊN:
Đạt được địa vị hay vị trí...
-
3.
탈것에 타다.
3.
LÊN, CƯỠI, TRÈO LÊN:
Ngồi lên phương tiện nào đó.
-
4.
어떤 정도에 이르다.
4.
BƯỚC LÊN, LÊN TỚI:
Đạt đến trình độ nào đó.
-
5.
길을 떠나다.
5.
LÊN ĐƯỜNG:
Đi vào con đường nào đó.
-
6.
몸 등에 살이 많아지다.
6.
PHÌ, PHỊ:
Cơ thể v.v... trở nên đầy đặn.
-
7.
음식이나 식재료가 식탁, 도마 등에 놓이다.
7.
ĐƯA LÊN, LÊN:
Món ăn hay đồ ăn được đặt lên bàn ăn hay thớt v.v...
-
8.
남의 이야깃거리가 되다.
8.
ĐƯỢC NHẮC ĐẾN:
Trở thành đề tài câu chuyện của người khác.
-
9.
무엇이 기록되다.
9.
ĐƯA VÀO, XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được ghi chép lại.
-
10.
값, 수치, 온도, 성적 등이 이전보다 많아지거나 높아지다.
10.
TĂNG LÊN, LÊN:
Giá cả, chỉ số, nhiệt độ, điểm số v.v... nhiều hơn trước hoặc cao hơn trước.
-
11.
기운이나 세력이 많아지거나 세지다.
11.
BÙNG LÊN:
Sức lực hay thế lực nhiều lên hoặc mạnh lên.
-
12.
실적이나 능률 등이 높아지다.
12.
ĐƯỢC NÂNG LÊN, CAO LÊN:
Thành tích hay năng suất v.v... lớn hơn.
-
13.
어떤 감정이나 기운이 퍼지다.
13.
PHÁT:
Cảm xúc hay bầu không khí nào đó lan tỏa.
-
14.
병균, 독 등이 옮아 그 기운이 퍼지다.
14.
PHÁT TÁC:
Vi khuẩn gây bệnh, chất độc hại v.v... lan truyền và tình trạng đó lan tỏa ra.
-
15.
귀신 같은 것이 들리다.
15.
NHẬP:
Những thứ như ma quỷ... nhập vào.
-
16.
지저분한 것이 천, 가죽 등에 묻다.
16.
XUẤT HIỆN:
Cái bẩn dính vào vải hoặc da v.v...
-
17.
물체, 물질 등이 위쪽으로 움직이다.
17.
BỐC LÊN:
Vật thể, vật chất v.v... chuyển động lên phía trên.
-
Danh từ
-
1.
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 빛.
1.
MÀU ĐEN, SẮC ĐEN:
Màu sắc tối rất đậm như bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
-
Danh từ
-
1.
얼음이 녹는 때.
1.
THỜI KỲ BĂNG TAN:
Khi băng đá tan ra.
-
2.
(비유적으로) 서로 대립 중이던 집단이나 나라 사이의 긴장이 느슨해지는 때.
2.
THỜI KỲ BĂNG TAN:
(cách nói ẩn dụ) Thời gian bầu không khí căng thẳng đối đầu giữa các nhóm hoặc các nước đối lập với nhau trở nên dãn ra.
-
Tính từ
-
1.
걱정이 많아서 마음이 답답하고 무겁다.
1.
TRẦM UẤT, U SẦU:
Lòng ngột ngạt và nặng trĩu do nhiều lo lắng.
-
2.
날씨나 분위기 등이 어둡고 쓸쓸하다.
2.
U ÁM:
Thời tiết hay bầu không khí ảm đạm, u tối.
-
Danh từ
-
1.
짧은 타원형의, 매운맛이 별로 없는 고추.
1.
ỚT NGỌT, ỚT XÀO:
Ớt không cay, có hình bầu dục ngắn.
-
-
1.
잘되어 가고 있는 일에 뛰어들어 분위기를 흐리거나 일을 망치다.
1.
DỘI GÁO NƯỚC LẠNH:
Xen vào việc đang diễn ra tốt đẹp và phá hỏng bầu không khí hoặc làm hỏng việc.