🔍
Search:
CUỐNG
🌟
CUỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
후두에서 시작되어 좌우로 갈라져 허파에 이르는 기도의 한 부분.
1
CUỐNG PHỔI:
Một bộ phận của khí quản bắt đầu từ thanh hầu tách ra trái phải kéo xuống đến phổi.
-
Danh từ
-
1
기관지에 염증이 생겨 기침, 가래, 고열, 호흡 곤란 등의 증세가 나타나는 병.
1
VIÊM CUỐNG PHỔI:
Bệnh do xuất hiện chứng viêm ở cuống phổi và có triệu chứng như ho, có đờm, sốt cao, khó thở.
-
Danh từ
-
1
혀의 뿌리 부분.
1
CUỐNG LƯỠI, GỐC LƯỠI:
Phần cuống của lưỡi.
-
Phó từ
-
1
여기저기를 몹시 바쁘게 돌아다니는 모양.
1
LẬT ĐẬT, CUỐNG CUỒNG:
Hình ảnh đi quanh chỗ này chỗ nọ một cách rất bận rộn.
-
Động từ
-
1
정신을 차릴 수 없을 만큼 이리저리 헤매며 다급하게 서두르다.
1
CUỐNG CUỒNG, BẤN LOẠN:
Loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp tới mức không thể bình tĩnh được.
-
Động từ
-
1
급히 뛰어 달려가다.
1
CHẠY NHANH, CHẠY CUỐNG LÊN:
Chạy một cách gấp rút.
-
Động từ
-
1
어떻게 할 줄을 모르고 이리저리 헤매다.
1
BỐI RỐI, LÚNG TÚNG, LUỐNG CUỐNG:
Băn khoăn thế này thế kia không biết làm thế nào.
-
Động từ
-
1
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 다급하게 서두르다.
1
TẤT TẢ, LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG:
Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp.
-
Động từ
-
1
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 다급하게 서두르다.
1
TẤT TẢ, LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG:
Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp.
-
☆
Phó từ
-
1
정신을 차릴 수 없을 만큼 이리저리 헤매며 다급하게 서두르는 모양.
1
MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG, MỘT CÁCH BẤN LOẠN:
Hình ảnh loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp tới mức không thể bình tĩnh được.
-
Động từ
-
1
나서서 함부로 행동하다.
1
NGANG BƯỚNG, NGỖ NGƯỢC:
Xuất hiện rồi hành động một cách hàm hồ.
-
2
급하게 서둘러 행동하다.
2
CUỐNG CUỒNG, HỐI HẢ:
Vội vàng hành động một cách gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
갑자기 마구 뛰거나 몸을 일으키는 모양.
1
THỤC MẠNG:
Hình ảnh bỗng nhiên dịch chuyển cơ thể hoặc chạy tán loạn.
-
2
일을 급하게 서둘러 빨리 해치우는 모양.
2
CUỐNG CUỒNG, HẤP TẤP, QUÁNG QUÀNG:
Hình ảnh vội vàng gấp gáp xử lý nhanh công việc.
-
Phó từ
-
1
어떻게 할 줄을 모르고 이리저리 헤매는 모양.
1
(MỘT CÁCH) BỐI RỐI, LÚNG TÚNG, LUỐNG CUỐNG:
Vẻ băn khoăn thế này thế kia không biết làm thế nào.
-
Động từ
-
1
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 자꾸 다급하게 서두르다.
1
TẤT TA TẤT TƯỞI, LUỐNG CA LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG:
Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay hết cái này đến cái kia và liên tục vội vàng một cách gấp gáp.
-
Danh từ
-
1
도구나 그릇의 맨 위나 끝에 달려 있어 잡을 때 쓰이는 볼록한 부분.
1
NÚM, TAY CẦM, QUAI:
Bộ phận nhô lên, được gắn ở trên cùng hoặc phần cuối cùng của bát hay vật dụng nấu bếp, dùng khi cầm nắm .
-
2
가스관이나 수도를 열거나 잠그는 장치.
2
VAN, VÒI:
Thiết bị dùng để đóng hoặc mở đường nước máy hoặc ống dẫn ga.
-
3
잎이나 열매를 가지에 달려 있게 하는 짧은 줄기.
3
CUỐNG, CUỐNG LÁ, CUỐNG HOA:
Đoạn thân ngắn, dính lá hoặc quả vào cành.
-
Danh từ
-
1
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 일.
1
SỰ KHINH SUẤT, SỰ THIẾU CHÍN CHẮN:
Việc cư xử một cách hấp tấp và khờ khạo không có căn cứ.
-
2
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뜀.
2
SỰ CUỐNG CUỐNG, SỰ NHANH CHÓNG:
Sự vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 자꾸 다급하게 서두르는 모양.
1
MỘT CÁCH TẤT TA TẤT TƯỞI, MỘT CÁCH LUỐNG CA LUỐNG CUỐNG, MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG:
Hình ảnh vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay hết cái này đến cái kia và liên tục vội vàng một cách gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 모양.
1
MỘT CÁCH KHINH XUẤT, MỘT CÁCH THIẾU CHÍN CHẮN:
Dáng vẻ cư xử một cách non kinh nghiệm và hấp tấp không có suy nghĩ thấu đáo.
-
2
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뛰는 모양.
2
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG:
Dáng vẻ vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
-
☆
Tính từ
-
1
거리가 매우 멀어서 들리거나 보이는 것이 분명하지 않다.
1
LOÁNG THOÁNG, MƠ HỒ:
Khoảng cách rất xa nên không nghe rõ hoặc không nhìn rõ.
-
2
시간이 매우 오래 되어서 기억이 뚜렷하지 않다.
2
XA XĂM, MƠ HỒ, (NHỚ) MANG MÁNG:
Thời gian quá lâu nên không nhớ rõ.
-
3
어떻게 해야 할지 몰라서 마음이 아주 답답하다.
3
BỐI RỐI, LUỐNG CUỐNG,:
Tâm trạng bức bối vì không biết phải làm thế nào.
-
4
전혀 알지 못한 상태이다.
4
BẾ TẮC, NGỘT NGẠT:
Không biết phải làm thế nào nên trong lòng rất bức bối.
-
5
나이나 세대의 차이가 아주 많다.
5
CÁCH XA, XA:
Tuổi tác hay thế hệ khác nhau rất nhiều.
-
Phó từ
-
1
거리가 매우 멀어서 들리거나 보이는 것이 분명하지 않게.
1
MỘT CÁCH LOÁNG THOÁNG, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Khoảng cách quá xa nên nghe không rõ hoặc nhìn không rõ.
-
2
시간이 매우 오래 되어서 기억이 뚜렷하지 않게.
2
XA XĂM, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Thời gian quá lâu nên không nhớ rõ.
-
3
어떻게 해야 할지 몰라서 마음이 아주 답답하게.
3
MỘT CÁCH BỐI RỐI, MỘT CÁCH LUỐNG CUỐNG:
Tâm trạng rất bức bối vì không biết phải làm thế nào.
-
4
전혀 알지 못하게. 완전히.
4
HOÀN TOÀN:
Hoàn toàn không biết gì.
🌟
CUỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
기관지에 염증이 생겨 기침, 가래, 고열, 호흡 곤란 등의 증세가 나타나는 병.
1.
VIÊM CUỐNG PHỔI:
Bệnh do xuất hiện chứng viêm ở cuống phổi và có triệu chứng như ho, có đờm, sốt cao, khó thở.
-
☆
Phó từ
-
1.
마음이 급해 몹시 허둥거리는 모양.
1.
MỘT CÁCH VỘI VỘI VÀNG VÀNG, MỘT CÁCH TẤT BA TẤT BẬT, MỘT CÁCH TẤT TA TẤT TƯỞI:
Hình ảnh tâm trạng gấp gáp và rất luống cuống.
-
Phó từ
-
1.
목구멍에서 숨이나 말이 막히는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẶC ẶC, ẰNG ẶC, SẰNG SẶC (CƯỜI):
Tiếng thở hay nói bị chặn ở trong cuống họng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
숨이 막힐 정도로 우는 소리. 또는 그 모양.
2.
TỨC TƯỞI, NGHẸN NGÀO, THẢM THIẾT:
Tiếng khóc đến mức bị nghẹn thở. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
마음이 급해 몹시 허둥거리다.
1.
VỘI VỘI VÀNG VÀNG, TẤT BA TẤT BẬT, TẤT TA TẤT TƯỞI:
Tâm trạng gấp gáp và rất luống cuống.
-
Danh từ
-
1.
잎이 가늘고 길며 긴 꽃대에 희거나 노란 꽃이 피는 식물.
1.
HOA THUỶ TIÊN:
Thực vật có lá dài và thanh mảnh, nở hoa màu trắng hoặc vàng trên cuống dài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
배의 한가운데 있는, 탯줄이 떨어진 자리.
1.
RỐN:
Chỗ cuống rốn rụng, ở chính giữa bụng.
-
Danh từ
-
1.
소리를 내고 공기를 통하게 하는 목구멍의 한 부분.
1.
THANH QUẢN:
Một bộ phận của cuống họng làm thông không khí và phát ra tiếng.
-
Danh từ
-
1.
사람의 목구멍 안 양쪽에 붙어 있는 림프선.
1.
AMIĐAN:
Tuyến bạch huyết gắn ở hai bên trong cuống họng của người.
-
Danh từ
-
1.
가지는 땅으로 길게 뻗으며 거꾸로 된 심장 모양의 잎이 서너 쪽씩 달리고 초여름에 흰 꽃이 피는 풀.
1.
CÂY CỎ BA LÁ:
Cỏ sống lâu năm, có nhánh mọc dài dưới đất, lá hình trái tim ngược ở cuống lá và chia ra làm 3~4 chẽ.
-
2.
트럼프에서, 검은색으로 토끼풀 모양이 그려진 패.
2.
QUÂN TÉP:
Quân bài vẽ hình cỏ ba lá với màu đen.
-
Danh từ
-
1.
‘ㄲ’, ‘ㄸ’, ‘ㅃ’, ‘ㅆ’, ‘ㅉ’과 같이 후두 근육을 긴장하거나 양쪽 성대 사이의 틈을 막고 숨을 세게 내쉬면서 내는 소리.
1.
ÂM CĂNG:
Âm phát ra bằng cách vừa căng phần cơ thanh quản, chặn gần hết cuống họng và vừa bật mạnh hơi ra ngoài giống như âm "kk, tt, pp, ss, jj"
-
Phó từ
-
1.
목구멍에 걸린 것을 입 밖으로 힘 있게 뱉는 소리.
1.
KHẠC:
Tiếng khạc mạnh để tống thứ kẹt trong cuống họng văng ra ngoài.
-
Danh từ
-
1.
혀의 뿌리 부분.
1.
CUỐNG LƯỠI, GỐC LƯỠI:
Phần cuống của lưỡi.