🔍
Search:
DẪN
🌟
DẪN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
남의 말이나 글에서 따온 문장.
1
CÂU DẪN:
Câu dẫn lời nói hay bài viết của người khác.
-
Danh từ
-
1
불이 옮겨 붙음. 또는 불을 붙임.
1
DẪN LỬA:
Việc lửa lan ra. Hoặc làm bốc lửa.
-
Danh từ
-
1
기체나 액체 등을 보내는 관.
1
ỐNG DẪN:
Ống dẫn khí hay chất lỏng.
-
Danh từ
-
1
열이나 전기 등이 잘 통하는 물체.
1
CHẤT DẪN:
Vật liệu có khả năng truyền nhiệt hay điện v.v...
-
Danh từ
-
1
배나 비행기를 타고 내릴 때 쓰는 사다리.
1
THANG DẪN:
Thang dùng khi lên xuống tàu hay máy bay.
-
Động từ
-
1
남의 말이나 글을 자신의 말이나 글 속에 끌어 쓰다.
1
TRÍCH DẪN:
Việc đem vào và sử dụng những lời nói hay câu văn của người khác vào bài viết hay bài phát biểu của mình.
-
Danh từ
-
1
앞장서서 이끎.
1
SỰ DẪN ĐẦU:
Sự đứng đầu và dẫn dắt.
-
Danh từ
-
1
남의 말이나 글에서 따온 절.
1
MỆNH ĐỀ DẪN:
Mệnh đề dẫn từ lời nói hay bài viết của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남의 말이나 글을 자신의 말이나 글 속에 끌어 씀.
1
SỰ TRÍCH DẪN:
Sự mang lời nói hay bài viết của người khác vào sử dụng trong bài viết hay bài phát biểu của mình.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 상태에 따라 전기가 통하기도 하고 안 통하기도 하는 물질.
1
CHẤT BÁN DẪN:
Chất có dẫn điện hoặc không có dẫn điện tùy vào nhiều trạng thái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 내용을 소개하여 알려 주는 글.
1
TỜ HƯỚNG DẪN:
Chữ viết giới thiệu hay cho biết một nội dung nào đó.
-
None
-
1
남의 말이나 글을 그대로 따와서 자신의 말이나 글 속에 끌어 쓰는 것.
1
DẪN TRỰC TIẾP:
Việc dẫn nguyên văn lời nói hay bài viết của người khác rồi đưa vào dùng trong lời nói hay bài viết của mình.
-
Động từ
-
1
남의 말이나 글 가운데서 필요한 부분을 끌어오다.
1
TRÍCH DẪN, DẪN:
Trích dẫn phần cần thiết trong bài viết hay lời nói của người khác..
-
Động từ
-
1
남의 말이나 글이 자신의 말이나 글 속에 끌어져 쓰이다.
1
ĐƯỢC TRÍCH DẪN:
Lời nói hay bài viết của người khác được mang vào sử dụng trong bài viết hay bài phát biểu của bản thân.
-
Động từ
-
1
경찰이 범죄를 저질렀을 것으로 의심되는 사람을 체포하여 강제로 데리고 가다.
1
BẮT VỀ, DẪN VỀ:
Cảnh sát bắt giữ và cưỡng chế đưa người bị tình nghi phạm tội đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 내용을 소개하여 알려 주는 책이나 글.
1
SÁCH HƯỚNG DẪN:
Sách hay bài viết giới thiệu, cho biết nội dung nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 사람이나 동물을 자기와 함께 있게 하다.
1
DẪN, DẪN THEO:
Làm cho người hay động vật nào đó ở cùng với mình.
-
Danh từ
-
1
안내하는 일을 맡아서 하는 사람.
1
NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
Người đảm nhận việc hướng dẫn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 장소나 사물 등을 소개하여 알려 주는 일을 하는 곳.
1
PHÒNG HƯỚNG DẪN:
Nơi làm công việc hướng dẫn cho biết về một nơi chốn hay một sự vật nào đó.
-
-
1
핵심 내용이나 중요 내용으로 들어가기 전에 어떤 말을 시작하다.
1
MỞ ĐẦU, DẪN NHẬP:
Bắt đầu bằng lời nói nào đó trước khi đi vào nội dung trọng tâm hay nội dung quan trọng.
🌟
DẪN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
축구, 농구, 아이스하키 등에서 발, 손, 채 등을 이용하여 공을 몰아가다.
1.
RÊ BÓNG, ĐẨY BÓNG, DẪN BÓNG, DẮT BÓNG:
Dùng gậy, tay hoặc chân dẫn bóng trong môn bóng đá, bóng rổ hay môn bóng gậy trên băng.
-
Động từ
-
1.
잘못을 저지른 사람을 바르게 이끌고 지도하다.
1.
CẢI TẠO, GIÁO DƯỠNG:
Chỉ dạy và dẫn dắt một cách đúng đắn người mắc sai lầm.
-
None
-
1.
어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1.
HỎI RẰNG, THẮC MẮC LÀ:
Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나감.
1.
SỰ ĐIỀU HÀNH, SỰ VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Sự quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu.... tiến lên.
-
Động từ
-
1.
조직이나 기구, 사업체 등이 관리되고 이끌어져 나가다.
1.
ĐƯỢC ĐIỀU HÀNH, ĐƯỢC VẬN HÀNH:
Tổ chức hay cơ cấu... được quản lí và dẫn dắt tiến lên.
-
☆
Động từ
-
1.
몸이나 몸의 일부를 오그려 작아지게 하다.
1.
THU MÌNH, CO MÌNH, RÚM LẠI:
Làm cho cơ thể hoặc một phần của cơ thể co vào và nhỏ đi.
-
2.
상대의 기에 눌려 기가 꺾이거나 풀이 죽다.
2.
RÚM RÓ, RUN RẨY:
Bị ức chế bởi thái độ của người khác dẫn đến mất hết dũng khí và tự tin.
-
Danh từ
-
1.
허가를 받은 회사에서 가스관을 통해 가정이나 공장 등에 공급하는 연료용 가스.
1.
GA ĐÔ THỊ:
Khí ga dùng làm nguyên liệu do công ty có giấy phép cung cấp cho gia đình hay nhà máy thông qua đường ống dẫn ga.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적이나 방향으로 다른 사람을 가르쳐 이끎.
1.
SỰ CHỈ ĐẠO, SỰ HƯỚNG DẪN:
Việc chỉ dạy và dẫn dắt người khác theo mục đích hay phương hướng nào đó.
-
2.
선생님이 학생에게 공부나 바른 생활을 가르침.
2.
SỰ CHỈ DẠY, SỰ CHỈ BẢO, SỰ HƯỚNG DẪN:
Việc giáo viên dạy học trò học tập hoặc sinh hoạt đúng đắn.
-
3.
유도에서 금지된 기술 및 동작을 할 때 받는 주의.
3.
LỜI CẢNH CÁO, LỜI NHẮC NHỞ:
Sự nhắc nhở nhận được khi thực hiện động tác hay kĩ thuật bị cấm trong Judo.
-
Danh từ
-
1.
일이나 사람들을 어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끌 만한 수준이나 지위.
1.
CẤP LÃNH ĐẠO:
Địa vị hay mức độ đáng để chỉ dạy, dẫn dắt con người hoặc sự việc theo định hướng hay mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 목적이나 방향으로 가르침을 받아 이끌어지다.
1.
ĐƯỢC CHỈ ĐẠO, ĐƯỢC LÃNH ĐẠO:
Được chỉ dạy và dẫn dắt theo hướng hay mục tiêu nào đó.
-
Danh từ
-
1.
한동네의 아이들을 이끄는 아이.
1.
THỦ LĨNH NHÍ TRONG PHỐ HẺM:
Đứa trẻ dẫn đầu những đứa trẻ khác trong xóm.
-
Động từ
-
1.
경기나 시합에서 계속 이기고 있다가 상황이 뒤바뀌어 지다.
1.
NGHỊCH CHIẾN BẠI:
Đang ở thế thắng liên tục trong trận đấu hay cuộc thi thì tình huống đảo ngược dẫn đến thua cuộc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1.
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2.
시험 등에 합격하다.
2.
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3.
불이 옮아 타기 시작하다.
3.
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4.
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4.
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5.
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5.
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6.
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6.
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7.
어떤 곳에 계속 머무르다.
7.
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8.
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8.
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9.
옷이 몸에 꼭 끼다.
9.
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10.
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10.
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11.
생활을 남에게 기대다.
11.
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12.
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12.
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13.
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13.
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14.
가까이 따르다.
14.
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15.
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15.
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16.
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16.
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17.
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17.
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18.
목숨이 이어지다.
18.
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19.
이름이나 평판 등이 생기다.
19.
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20.
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20.
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21.
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21.
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22.
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22.
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23.
암컷과 수컷이 교미하다.
23.
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24.
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24.
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.
-
Danh từ
-
1.
같은 핏줄의 계통.
1.
HUYẾT THỐNG, HUYẾT MẠCH:
Hệ thống cùng dòng máu.
-
2.
(비유적으로) 각 부분들을 서로 통하게 하여 살아 움직이는 힘을 불어넣는 것.
2.
HUYẾT MẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho các bộ phận thông suốt với nhau và tiếp thêm sức mạnh cho các bộ phận đó hoạt động.
-
3.
몸속에서 피가 도는 줄기.
3.
MẠCH MÁU:
Ống dẫn máu chảy đi khắp cơ thể.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사.
1.
LÀ, RẰNG:
Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여행에 필요한 교통, 숙박, 관광 안내 등을 하는 회사.
1.
CÔNG TY DU LỊCH, CÔNG TY LỮ HÀNH:
Công ty làm những việc cần thiết cho du lịch như giao thông, chỗ ở, hướng dẫn tham quan.
-
None
-
1.
들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ...:
Cấu trúc dùng khi dẫn hoặc truyền đạt sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của bản thân.
-
2.
(두루낮춤으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
2.
NGHE NÓI… ĐẤY. NGHE NÓI… MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền dạt sự việc nghe được.
-
3.
명령이나 요청 등의 말을 전달하며 자신의 말을 이어 나타내는 표현.
3.
BẢO HÃY...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... và tiếp lời của mình.
-
4.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 들은 명령이나 요청 등의 말을 간접적으로 나타내는 표현.
4.
NGHE NÓI HÃY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện gián tiếp lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nói đã nghe.
-
Danh từ
-
1.
한 마을을 대표하고 이끌어 나가는 사람.
1.
TRƯỞNG THÔN, TRƯỞNG LÀNG:
Người đại diện và dẫn dắt một làng.
-
Động từ
-
1.
어떤 내용이 소개되어 알려지다.
1.
ĐƯỢC HƯỚNG DẪN:
Nội dung nào đó được giới thiệu và cho biết.
-
2.
잘 모르는 장소로 이끌려 가거나 가고자 하는 곳까지 가게 되다.
2.
ĐƯỢC CHỈ DẪN:
Được dẫn đến nơi không biết rõ hoặc được đi đến tận nơi muốn đi.
-
Danh từ
-
1.
이성을 매혹하여 심하게 애가 타게 함.
1.
SỰ QUYẾN RŨ:
Việc hấp dẫn giới tính làm cho tâm hồn trở nên rạo rực.