🔍
Search:
DỪNG
🌟
DỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
차가 잠시 멈추다. 또는 차를 잠시 멈추게 하다.
1
DỪNG XE:
Xe dừng lại tạm thời. Hoặc làm cho xe dừng lại tạm thời.
-
Phó từ
-
1
편지글에서 끝맺음의 뜻을 나타내는 말.
1
DỪNG BÚT:
Từ thể hiện ý nghĩa kết thúc trong bức thư.
-
-
1
하던 일을 그만두거나 잠시 멈추다.
1
DỪNG TAY:
Thôi hay tạm dừng công việc đang làm.
-
Danh từ
-
1
차가 잠시 멈춤. 또는 차를 잠시 멈추게 함.
1
SỰ DỪNG XE:
Việc xe dừng lại tạm thời. Hoặc việc làm cho xe dừng lại tạm thời.
-
☆☆
Động từ
-
1
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
1
LƯU LẠI:
Dừng lại giữa chừng hoặc ở nơi nào đó nhất thời.
-
4
일정한 수준이나 범위에 그치다.
4
DỪNG LẠI:
Kết thúc ở phạm vi hay mức nhất định.
-
Danh từ
-
1
자동차나 기차 등이 갑자기 멈추어 섬. 또는 갑자기 멈추어 세움.
1
(SỰ) DỪNG XE GẤP:
Việc xe ô tô hoặc tàu hoả… dừng đột ngột. Hoặc việc dừng đột ngột.
-
Động từ
-
1
하던 일을 이 정도로 끝내거나 멈추다.
1
DỪNG, NGỪNG, THÔI:
Kết thúc hoặc dừng công việc đang làm ở mức độ này.
-
None
-
1
버스가 사람을 태우거나 내려 주기 위해 멈추는 정해진 장소.
1
TRẠM DỪNG XE BUÝT:
Nơi đã được định sẵn để xe buýt dừng lại đón hay trả khách.
-
Động từ
-
1
하던 일이나 행동을 갑자기 멈추다. 또는 멈추게 하다.
1
ĐỘT NGỘT DỪNG LẠI:
Đột ngột dừng lại hành động hay việc đang làm. Hoặc làm cho dừng lại.
-
Động từ
-
1
움직이고 있던 것이 멈추다. 또는 멈추게 하다.
1
DỪNG, NGỪNG:
Cái đang chuyển động dừng lại. Hoặc làm dừng lại.
-
2
하고 있던 일을 그만두다.
2
ĐÌNH CHỈ:
Ngưng việc đang làm.
-
Động từ
-
1
자동차나 기차 등이 갑자기 멈추어 서다. 또는 갑자기 멈추어 세우다.
1
DỪNG XE GẤP, PHANH GẤP:
Xe ô tô hoặc tàu hoả dừng đột ngột. Hoặc đỗ đột ngột.
-
Động từ
-
1
하던 일을 중간에 그치다.
1
BỎ, THÔI, DỪNG:
Ngừng giữa chừng công việc đang làm dở.
-
2
하려고 하던 일을 안 하다.
2
BỎ, THÔI:
Không làm việc vốn định làm.
-
Danh từ
-
1
움직이지 않고 조용히 멈추거나 멈추게 함. 또는 그런 상태.
1
SỰ DỪNG LẠI, SỰ NGỪNG LẠI:
Việc không chuyển động mà dừng lại hoặc làm cho dừng lại một cách yên tĩnh. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Danh từ
-
1
광산에서 금이나 석탄과 같은 광물을 캐내는 일을 그만둠.
1
SỰ DỪNG KHAI THÁC:
Việc ngừng khai thác khoáng vật như vàng hay than đá ở hầm mỏ .
-
2
더 이상 광물을 캐내지 않는 광산.
2
MỎ HOANG:
Hầm mỏ không khai thác khoáng vật thêm nữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
움직이고 있던 것이 멈춤. 또는 멈추게 함.
1
SỰ DỪNG, SỰ NGỪNG:
Việc cái đang chuyển động dừng lại. Hoặc làm dừng lại.
-
2
하고 있던 일을 그만둠.
2
SỰ ĐÌNH CHỈ:
Việc ngưng lại việc đang làm.
-
☆☆
Phó từ
-
1
끝이 없거나 제한이 없이.
1
LIÊN TỤC, KHÔNG CÓ ĐIỂM DỪNG:
Không có giới hạn hay không có kết thúc.
-
Động từ
-
1
움직이고 있던 것이 멈추다.
1
BỊ DỪNG, BỊ NGỪNG:
Cái đang chuyển động dừng lại.
-
2
하고 있던 일이 멈추다.
2
BỊ ĐÌNH CHỈ:
Việc đang làm ngưng lại.
-
Danh từ
-
1
쉴 수 있게 마련된 시설이나 장소.
1
NƠI DỪNG CHÂN, CHỖ NGHỈ NGƠI:
Địa điểm hay trang thiết bị được sắp xếp để có thể nghỉ.
-
☆☆
Động từ
-
1
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
1
DỪNG CHÂN, NGHỈ CHÂN:
Dừng lại giữa chừng hoặc nhất thời ở tại nơi nào đó.
-
2
더 나아가지 못하고 어떤 수준이나 범위에 그치다.
2
CHỮNG LẠI:
Không tiến thêm được mà dừng lại ở trình độ hay phạm vi nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
길을 가는 사람들이 잠시 머물러 쉴 수 있도록 마련해 놓은 장소.
1
TRẠM TẠM NGHỈ, TRẠM DỪNG CHÂN:
Địa điểm chuẩn bị để những người đi đường có thể dừng lại nghỉ trong chốc lát.
🌟
DỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈이나 비 등이 오다.
1.
RƠI, RƠI XUỐNG:
Tuyết hay mưa đến.
-
2.
어둠이나 안개 등이 짙어지거나 덮여 오다.
2.
RƠI, BUÔNG:
Bóng tối hay sương mù trở nên dày đặc hoặc phủ xuống.
-
3.
살이나 부은 것이 빠지다.
3.
GIẢM, TỤT:
Thịt hay phần sưng bớt đi.
-
4.
타고 있던 것에서 밖으로 나와 어떤 곳에 닿다.
4.
XUỐNG:
Ra khỏi phương tiện di chuyển để tới nơi nào đó.
-
5.
비행기 등이 지상에 다다라서 멈추다.
5.
HẠ, HẠ CÁNH:
Máy bay từ từ đáp xuống đất và dừng lại.
-
6.
탈것에서 밖이나 땅으로 옮겨 서거나 나오다.
6.
XUỐNG:
Ra khỏi hoặc chuyển ra đứng bên ngoài hay xuống đất từ phương tiện đi lại.
-
7.
위에 있는 것을 낮은 곳이나 아래로 끌어당기거나 늘어지게 하다.
7.
THẢ XUỐNG, RŨ XUỐNG:
Kéo xuống hoặc làm dãn ra cái đang ở phía trên xuống phía dưới hoặc nơi thấp hơn.
-
8.
어떤 일에 대한 판단이나 결정 등을 하다.
8.
ĐƯA RA:
Quyết định hay phán đoán về việc nào đó.
-
9.
위에 있는 물건을 아래로 옮기다.
9.
HẠ XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển đồ vật ở trên xuống phía dưới.
-
10.
위에 있는 것을 아래에 옮겨 놓다.
10.
CHUYỂN XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển và đặt cái ở phía trên xuống phía dưới.
-
11.
가루 등을 체에 치고 거르다.
11.
RẮC, SÀNG:
Lọc và sàng bột.
-
12.
값이나 수치 또는 성적 등이 이전보다 떨어지거나 낮아지다. 또는 그렇게 하다.
12.
XUỐNG, XUỐNG GIÁ:
Giá cả, giá trị hoặc thành tích thấp đi hoặc tuột dốc so với trước đó. Hoặc làm như vậy.
-
13.
먹은 음식물 등이 소화되다. 또는 그렇게 하다.
13.
TIÊU, DỊU:
Đồ ăn đã ăn được tiêu hoá. Hoặc làm như vậy.
-
14.
막이나 커튼 등이 위에서 아래로 옮겨 가다. 또는 그렇게 하다.
14.
HẠ XUỐNG, KÉO XUỐNG:
Màn hay rèm được chuyển từ trên xuống dưới. Hoặc làm như vậy.
-
15.
뿌리가 땅속으로 뻗어 들어가다. 또는 그렇게 하다.
15.
CẮM XUỐNG, BÁM RỄ:
Rễ mọc ra đi vào trong lòng đất. Hoặc làm như vậy.
-
16.
윗사람으로부터 아랫사람에게 상이나 벌 등이 주어지다. 또는 그렇게 하다.
16.
BAN CHO (PHẦN THƯỞNG), ĐƯA RA (HÌNH PHẠT):
Phần thưởng hay hình phạt người trên dành cho người dưới. Hoặc làm như vậy.
-
17.
명령이나 지시 등을 알려 주다. 또는 그렇게 하다.
17.
BAN RA, BAN XUỐNG:
Cho biết mệnh lệnh hay chỉ thị. Hoặc làm như vậy.
-
☆
Phó từ
-
1.
일이나 행동 등이 중간에 머뭇거림이나 막힘이 없이.
1.
MỘT CÁCH KHÔNG TRỞ NGẠI, MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Một cách không có gì vướng mắc hoặc chắn ngang dừng giữa chừng công việc hay hành động.
-
Danh từ
-
1.
빠르지 않게 다니며 정거장마다 서는 버스.
1.
XE BUÝT CHẬM:
Xe buýt chạy không vội vã và dừng đỗ ở mỗi bến.
-
Động từ
-
1.
차가 잠시 멈추다. 또는 차를 잠시 멈추게 하다.
1.
DỪNG XE:
Xe dừng lại tạm thời. Hoặc làm cho xe dừng lại tạm thời.
-
Động từ
-
1.
하던 일이나 동작을 갑자기 멈추는 행동을 자꾸 하다. 또는 그런 행동을 자꾸 하게 하다.
1.
DỪNG ĐỘT NGỘT, NGẮT QUÃNG,ĐỨT QUÃNG, GIÁN ĐOẠN:
Liên tục thực hiện hành động dừng đột ngột công việc hay động tác đang làm dở. Hoặc khiến cho thực hiện hành động như thế liên tục.
-
Động từ
-
1.
움직이고 있던 것이 멈추다.
1.
BỊ DỪNG, BỊ NGỪNG:
Cái đang chuyển động dừng lại.
-
2.
하고 있던 일이 멈추다.
2.
BỊ ĐÌNH CHỈ:
Việc đang làm ngưng lại.
-
Thán từ
-
1.
뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리.
1.
OA, UA:
Âm thanh phát ra khi việc vui ngoài dự kiến xuất hiện.
-
2.
여러 사람이 힘차게 외치는 소리.
2.
UA:
Âm thanh mà nhiều người cùng kêu lên thật mạnh mẽ.
-
3.
소나 말을 멈추게 하거나 가만히 있으라고 달래는 소리.
3.
HỌ HỌ!:
Âm thanh dỗ dành bò hay ngựa dừng lại hay đứng yên.
-
Phó từ
-
1.
가는 물줄기 등이 빠르게 자꾸 흘렀다 그쳤다 하는 소리. 또는 그 모양.
1.
TONG TỎNG, TONG TONG:
Tiếng những cái như dòng nước nhỏ liên tục chảy nhanh rồi dừng lại. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 물건 등이 비탈진 곳에서 빠르게 자꾸 미끄러져 내렸다 멈췄다 하는 모양.
2.
LÔNG LỐC, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh những cái như đồ vật nhỏ liên tiếp trượt nhanh rơi xuống ở chỗ dốc nghiêng rồi dừng lại.
-
3.
배가 고플 때 배 속에서 자꾸 나는 소리.
3.
ÙNG ỤC:
Âm thanh phát ra liên tục từ trong bụng vì đói.
-
Động từ
-
1.
배가 닻을 내리고 머무르다.
1.
NEO, ĐẬU:
Tàu thả neo và dừng lại.
-
Phó từ
-
1.
계속되던 일이나 움직임 등이 여럿이 다 또는 잇따라 그치거나 멈추는 모양.
1.
RĂM RẮP, NỐI ĐUÔI NHAU:
Hình ảnh sự việc hay cử động vốn liên tục cùng lúc hoặc tiếp nối nhau chấm dứt hoặc dừng lại.
-
2.
잇따라 아주 단호하게 끊거나 과감하게 행동하는 모양.
2.
RÀNH RỌT, TÁCH BẠCH, MAU LẸ:
Hình ảnh nối tiếp nhau chấm dứt một cách rất dứt khoát hay hành động một cách quả cảm.
-
Phó từ
-
1.
액체 등이 조금씩 새어 흐르거나 나왔다 그치는 모양.
1.
RỈ, RỊN:
Hình ảnh những cái như chất lỏng rò rỉ một chút, chảy ra rồi lại dừng lại.
-
2.
비가 아주 조금 내렸다 그치는 모양.
2.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa rất nhỏ rồi lại thôi.
-
3.
물건 등을 조금씩 흘리는 모양.
3.
TUNG TÓE:
Hình ảnh làm rơi vãi đồ vật từng tí một.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 쓰거나 나누어서 주는 모양.
4.
LẮT NHẮT, VẶT:
Hình ảnh dùng một chút hoặc chia ra đưa những cái như tiền hay đồ vật.
-
Động từ
-
1.
액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
RỈ RA, RỊN RA, ỨA RA:
Những cái như chất lỏng liên tiếp rò rỉ một chút chảy ra rồi lại dừng lại. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하다.
2.
RƠI LẤT PHẤT, RƠI LAY PHAY:
Mưa cứ rơi từng tí một rồi lại tạnh.
-
3.
물건 등을 조금씩 자꾸 흘리다.
3.
LÀM TUNG TÓE, LÀM VƯƠNG VÃI:
Làm liên tiếp văng vãi mội chút những cái như đồ vật.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주다.
4.
CHO LẮT NHẮT, DÙNG LẮT NHẮT, CHO VẶT, DÙNG ÍT MỘT:
Dùng liên tiếp từng chút một hoặc chia ra làm nhiều lần và cho những cái như tiền hoặc đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
기차나 전차 등이 지나갈 때 자동차나 사람이 건너다니지 못하도록 철도 건널목을 막는 장치.
1.
THANH CHẮN TÀU:
Thiết bị ngăn hành lang đường sắt để xe cộ hay người không qua lại được khi có tàu hỏa hoặc tàu điện đi qua.
-
2.
초소나 정문 등에서 자동차나 사람을 점검하기 위해 정지하도록 막는 장치.
2.
THANH CHẮN CỔNG:
Thiết bị được lắp ở cổng chính hay ở đồn gác khiến xe cộ và người phải dừng lại ở đó để kiểm tra.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 물체의 표면을 혀가 살짝 닿으면서 지나가게 하다.
1.
LIẾM:
Lưỡi chạm nhẹ và sượt qua bề mặt của vật thể nào đó.
-
2.
(비유적으로) 물, 불, 빛, 시선 등이 물체의 표면을 부드럽게 스치거나 비추거나 머무르다.
2.
LIẾM:
(cách nói ẩn dụ) Lửa, nước, ánh sáng, ánh mắt lướt qua hoặc chiếu hay dừng lại một cách nhẹ nhàng lên bề mặt của vật thể.
-
Danh từ
-
1.
휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 숙박하는 사람.
1.
KHÁCH CẮM TRẠI:
Người dựng và dừng nghỉ ở lều trại ở ngoài trời và ăn ngủ ở đó để nghỉ dưỡng hay du lịch.
-
Phó từ
-
1.
몹시 놀라거나 숨이 차서 잠깐 숨을 멈추거나 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1.
HỒNG HỘC, HỔN HỂN:
Âm thanh hít vào hay dừng thở trong giây lát vì thở dốc hay quá ngạc nhiên. Hoặc dáng vẻ như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
차량이나 기계 장치의 운전을 멈추거나 늦추게 하기 위한 장치.
1.
PHANH, THẮNG:
Thiết bị để dừng hay làm chậm lại sự chuyển động của xe cộ hay thiết bị máy móc.
-
2.
어떤 일을 멈추게 하거나 못하게 하는 일.
2.
SỰ CẢN TRỞ, SỰ NGĂN CẢN:
Việc dừng lại hay làm cho không thể thực hiện việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
하던 일이나 동작을 갑자기 멈추는 행동을 자꾸 하다. 또는 그런 행동을 자꾸 하게 하다.
1.
NGẮT QUÃNG, ĐỨT QUÃNG, GIÁN ĐOẠN:
Thường hay thực hiện hành động dừng đột ngột công việc hay động tác đang làm dở. Hoặc khiến cho hành động như thế hay diễn ra.
-
Động từ
-
1.
하던 일을 이 정도로 끝내거나 멈추다.
1.
DỪNG, NGỪNG, THÔI:
Kết thúc hoặc dừng công việc đang làm ở mức độ này.
-
Danh từ
-
1.
옛날에는 가스나 마그마 등을 내뿜었으나 지금은 활동을 멈춘 화산.
1.
NÚI LỬA ĐÃ NGƯNG HOẠT ĐỘNG, NÚI LỬA ĐÃ TẮT:
Núi lửa ngày xưa phun trào khí hoặc dung nham nhưng nay đã dừng hoạt động.