🔍
Search:
KÉO
🌟
KÉO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사람을 태우거나 짐을 싣는 데 쓰는, 사람이나 짐승이 끄는 바퀴가 달린 기구.
1
XE KÉO:
Đồ dùng để chở người hay đồ đạc, có gắn bánh xe và được kéo bởi người hay súc vật.
-
-
1
어떤 것에 영향을 미치도록 적극적이고 의도적인 행위를 하다.
1
LÔI KÉO:
Thực hiện hành vi tích cực và có ý đồ để gây ảnh hưởng cho cái gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
잡아서 자기 앞쪽으로 끌다.
1
LÔI KÉO:
Nắm lấy và kéo về phía trước.
-
Động từ
-
1
무엇을 끌어 집다.
1
KÉO, LÔI:
Chộp lấy thứ gì và kéo đi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
책상이나 옷장 등에 끼웠다 뺐다 하게 만든, 물건을 담는 상자.
1
NGĂN KÉO:
Khoang có thể đẩy vào kéo ra, dùng để đựng đồ ở bàn học hoặc tủ quần áo v.v...
-
Danh từ
-
1
낱말을 이루는 소리 가운데 본래 다른 소리보다 길게 내는 소리.
1
ÂM KÉO DÀI:
Âm vốn phát ra dài hơn âm khác trong số các âm tạo thành từ.
-
Danh từ
-
1
실의 원료로부터 실을 뽑아내는 일.
1
SỰ KÉO SỢI:
Việc làm thành sợi từ nguyên liệu của sợi.
-
Danh từ
-
1
여러 개의 서랍으로 구성되어 있는, 물건을 넣어 두는 가구.
1
TỦ NGĂN KÉO:
Đồ đạc được cấu tạo bởi nhiều ngăn kéo để đựng đồ vật trong đó.
-
Danh từ
-
1
수레에 달린 바퀴.
1
BÁNH XE KÉO:
Bánh xe được gắn vào xe kéo để xe kéo có thể chuyển động được.
-
Động từ
-
1
우물이나 샘에서 물을 떠내거나 그릇에 받다.
1
KÉO, BƠM, MÚC:
Lấy nước từ giếng hoặc suối lên hoặc hứng vào dụng cụ chứa đựng...
-
Động từ
-
1
높은 곳으로 끌어 옮기다.
1
KÉO, TRỤC VỚT:
Lôi chuyển lên chỗ cao.
-
Động từ
-
1
그럴듯한 말이나 행동으로 남을 부추겨 자기가 원하는 방향으로 끌다.
1
DỤ DỖ, LÔI KÉO:
Kích động người khác bằng lời nói hay hành động như thật để lôi kéo người khác về phía mình mong muốn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구.
1
CÁI KÉO:
Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...
-
2
가위바위보에서, 집게손가락과 가운뎃손가락 두 개만 펴서 내미는 동작. 또는 그런 손.
2
CÁI KÉO:
Động tác chìa ra và xòe ngón trỏ và ngón giữa, trong trò oẳn tù tì. Hoặc bàn tay như vậy.
-
-
1
겉만 그럴듯하고 실속은 없음.
1
(KẸO KÉO RỖNG):
Bề ngoài có vẻ như vậy nhưng lại không có thực chất.
-
Động từ
-
1
적이 침입하여 들어오다.
1
KÉO ĐẾN, ẬP TỚI:
Kẻ thù xâm nhập rồi kéo vào.
-
Danh từ
-
1
사람이 손으로 직접 끄는 수레.
1
XE KÉO BẰNG TAY:
Xe do con người trực tiếp kéo bằng tay.
-
-
1
공연이나 행사가 시작되다.
1
MÀN ĐƯỢC KÉO LÊN:
Buổi biểu diễn hay sự kiện được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
옆으로 밀어서 열고 닫는 문.
1
CỬA KÉO, CỬA LÙA:
Cửa đóng và mở bằng cách đẩy (kéo) sang bên cạnh.
-
Danh từ
-
1
대 위에 길이와 두께가 다른 나무토막을 음계 순서로 놓고 두 개의 채로 때리거나 비벼서 소리를 내는 악기.
1
ĐÀN KÉO XYLOPHONE:
Nhạc cụ đặt những miếng gỗ có chiều dài và độ dày khác nhau lên khung theo thứ tự các nốt nhạc rồi dùng hai que để gõ hoặc cọ sát và tạo ra âm thanh.
-
Danh từ
-
1
몸과 팔다리를 쭉 펴는 것.
1
SỰ KÉO CĂNG NGƯỜI:
Sự nới thẳng thân và chân tay.
🌟
KÉO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 성질이나 현상이 오래 지속되거나 반복되어 쉽게 바뀌지 않는 것.
1.
MÃN TÍNH:
Việc tính chất hay hiện tượng nào đó kéo dài lâu hoặc lặp đi lặp lại nên không dễ bị thay đổi.
-
2.
병의 증세가 심하지 않으면서 천천히 진행되고 잘 낫지 않는 것.
2.
MÃN TÍNH:
Việc triệu chứng bệnh không nghiêm trọng mà phát từ từ và không dễ khỏi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구.
1.
LƯỠI CÂU:
Dụng cụ nhỏ có phần cuối sắc nhọn, dùng để câu cá.
-
4.
물고기를 낚는 데 쓰는 물품들이 갖추어진 한 벌의 도구.
4.
BỘ CẦN CÂU:
Một bộ dụng cụ có đủ các vật phẩm dùng để câu cá.
-
2.
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 일.
2.
VIỆC CÂU CÁ, VIỆC ĐÁNH BẮT CÁ, VIỆC CÂU LƯỚI:
Việc bắt cá bằng cách dùng những dụng cụ dùng để câu cá.
-
3.
(비유적으로) 다른 사람의 마음이 끌리게 하는 수단.
3.
MỒI CÂU, MỒI NHỬ:
(cách nói ẩn dụ) Thủ đoạn để lôi kéo trái tim người khác.
-
Động từ
-
1.
적이 습격하여 오다.
1.
ĐẾN TẬP KÍCH, TẤN CÔNG TỚI:
Địch đến tập kích.
-
2.
태풍, 더위, 추위 등이 몰아쳐 오다.
2.
ẬP ĐẾN:
Bão, cái nóng hay cái lạnh ào ạt kéo đến.
-
Động từ
-
1.
한 자리에서 움직이지 않거나 아주 조금씩만 움직이다.
1.
CHEN CHÚC, NÉN ÉP, CHẾT DÍ, KHÔNG DI CHUYỂN:
Không cử động hoặc chỉ nhúc nhích từng chút ở một chỗ.
-
2.
어떤 일이나 사실을 숨기거나, 처리하지 않고 질질 끌다.
2.
LỜ ĐI, BAO CHE:
Che giấu việc hay sự việc nào đó, hoặc kéo dài không xử lý.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
연극에서 막이 올랐다가 다시 내려올 때까지의 장면인 단락을 세는 단위.
1.
MÀN, HỒI:
Đơn vị đếm phân đoạn là các cảnh trong kịch nói từ lúc màn được kéo lên cho đến khi màn lại được hạ xuống.
-
☆
Động từ
-
1.
잡거나 끌어서 위쪽으로 올리다.
1.
ĐẨY LÊN, ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN:
Cầm hoặc kéo rồi để lên trên.
-
2.
권력이나 지위의 수준을 높아지게 하다.
2.
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho tiêu chuẩn của địa vị hoặc quyền lực cao lên.
-
3.
수준이나 수치를 높아지게 하다.
3.
TĂNG LÊN, NÂNG CAO:
Làm cho tiêu chuẩn hay trị số cao lên.
-
Danh từ
-
1.
머리 아래에서 엉덩이 부위까지 줄지어 있는 뼈.
1.
XƯƠNG SỐNG:
Xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.
-
Danh từ
-
1.
차나 수레 등의 뒤에 달린 바퀴.
1.
BÁNH XE SAU:
Bánh xe gắn vào sau xe hay xe kéo.
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗은 산줄기의 가장 높은 부분들이 이어진 것.
1.
ĐỈNH, NGỌN, CHÓP:
Phần cao nhất của dãy núi kéo dài được nối tiếp.
-
Danh từ
-
1.
말이 끄는 수레.
1.
XE NGỰA:
Xe kéo do ngựa kéo.
-
-
1.
남자 바지의 앞쪽 지퍼나 단추가 채워지지 아니하고 열려 있다.
1.
CHƯA ĐÓNG CỬA SỔ:
Khóa quần phía trước của nam giới bị hở do chưa được kéo hay cài nút.
-
Danh từ
-
1.
화살을 걸어서 잡아당겼다 놓아 멀리 날아가게 하는, 활대에 팽팽하게 걸어 놓은 줄.
1.
DÂY CUNG:
Dây treo vào cung tên rồi kéo thật căng để bắn mũi tên đi thật xa.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 항공기, 선박 등을 강제적인 수단으로 억지로 끌어가는 사람.
1.
KẺ BẮT CÓC, TỘI PHẠM BẮT CÓC:
Người bắt người, thuyền hay máy bay bằng thủ đoạn cưỡng chế và kéo đi bằng vũ lực.
-
-
1.
하고 싶지 않거나 하려고 하지 않은 일을 다른 사람에게 이끌려 자기도 하게 된다.
1.
THEO BẠN ĐẾN GANGNAM:
Bản thân bị người khác lôi kéo để làm một việc gì đó vốn không muốn làm hay không định làm.
-
Động từ
-
1.
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯다.
1.
CÀO:
Liên tục làm xước hoặc bứt bằng ngón tay hay vật sắc nhọn.
-
2.
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두다.
2.
DÂY DƯA, KÉO DÀI:
Không làm cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.Không hoàn thành cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.
-
Danh từ
-
1.
소나 말이 끄는, 짐을 싣는 수레.
1.
XE KÉO, XE BÒ, XE NGỰA:
Xe kéo chở hàng hóa, do ngựa hay bò kéo đi.
-
Danh từ
-
1.
증세가 심하지 않으면서 오래 끌고 잘 낫지 않는 병.
1.
BỆNH MÃN TÍNH:
Bệnh mà triệu chứng không nghiêm trọng mà lại kéo dài và không đỡ.
-
Danh từ
-
1.
바퀴에 줄을 걸어서 돌려 물건을 들어올리거나 옮기는 장치.
1.
CÁI RÒNG RỌC:
Dụng cụ gồm bánh xe có dây kéo và quay được, dùng để kéo hay di chuyển đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람들을 이끌어 따르게 하는 능력.
1.
SỨC THU HÚT, LỰC LÃNH ĐẠO:
Năng lực lôi kéo nhiều người theo.
-
Động từ
-
1.
매우 단단하고 잡아당기는 듯한 느낌이 들다.
1.
CĂNG:
Có cảm giác như rất rắn chắc và kéo căng ra.