🔍
Search:
LẶN
🌟
LẶN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물속에 몸 전체가 잠기도록 들어감.
1
SỰ LẶN:
Việc toàn bộ cơ thể ngâm ở trong nước.
-
Danh từ
-
1
몸을 물 위에 드러내지 않고 물속에서만 하는 헤엄.
1
SỰ LẶN:
Sự bơi mà không nổi mình lên trên mặt nước, chỉ bơi ở trong nước.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 다른 품종을 교배했을 때 우선적으로 나타나지 않는 유전적 성질.
1
TÍNH LẶN:
Tính chất di truyền không xuất hiện trước khi giao phối giống khác nhau.
-
Động từ
-
1
해가 산이나 지평선 너머로 조금씩 지다.
1
LẶN:
Mặt trời khuất dần xuống núi hay chân trời.
-
2
속이 울렁거려 토할 듯하다.
2
BUỒN NÔN:
Trong bụng khó chịu như sắp nôn.
-
-
1
아무 말도 하지 않다.
1
GIỮ IM LẶNG:
Không nói một lời nào.
-
Danh từ
-
1
말이 없는 가운데.
1
TRONG IM LẶNG:
Giữa lúc không có tiếng nói.
-
Tính từ
-
1
해가 곧 지려고 하는 상태에 있다.
1
(MẶT TRỜI) LẶN:
Mặt trời đang ở trạng thái sắp lặn.
-
None
-
1
물속에서 숨 쉴 수 있는 기구를 갖추고 물속에 들어가 즐기는 스포츠.
1
MÔN LẶN DƯỚI BIỂN:
Môn thể thao trang bị khí cụ có thể thở trong nước và lặn xuống nước khám phá.
-
Động từ
-
1
아무 말 없이 조용히 있다.
1
LẶNG THINH:
Im lặng và không nói một lời nào.
-
2
어떤 일에 대하여 의견을 밝히지 않거나 비밀을 지키다.
2
IM LẶNG:
Giữ bí mật hay không bày tỏ ý kiến về một việc nào đó.
-
Động từ
-
1
액체가 속으로 스며들거나 점점 졸아들어 없어지다.
1
CẠN:
Chất lỏng ngấm vào bên trong hoặc dần dần cô đọng lại và biến mất.
-
2
거센 기운이 잠잠해지거나 가라앉다.
2
LẶNG:
Khí thế mạnh mẽ dần dần dịu đi và lắng xuống.
-
3
기운이 깊이 스며들거나 배어들다.
3
THẤU, NGẤM:
Cảm giác chìm ngập hoặc lan tỏa khắp.
-
Tính từ
-
1
말없이 조용하다.
1
LẦM LÌ, LẶNG THINH:
Im lặng không nói.
-
-
1
뜻밖에 놀랍거나 이상한 일을 당하여 기가 막히다.
1
LẶNG NGƯỜI, Ớ NGƯỜI:
Ngạc nhiên ngoài sức tưởng tượng hoặc gặp phải việc lạ lùng nên kinh ngạc.
-
Danh từ
-
1
물속에서 하는 작업을 전문으로 하는 사람.
1
NGƯỜI NHÁI, THỢ LẶN:
Người chuyên làm nghề mà phải làm việc trong nước.
-
Động từ
-
1
물속에서 팔다리를 움직여 떴다 잠겼다 하다.
1
NGỤP LẶN TRONG NƯỚC:
Khua chân tay, nổi lên chìm xuống trong nước.
-
Danh từ
-
1
물음에 아무 대답도 하지 않음.
1
LẶNG THINH KHÔNG ĐÁP:
Sự không trả lời bất cứ điều gì cho câu hỏi.
-
Danh từ
-
1
해가 막 넘어가는 때. 또는 그런 현상.
1
MẶT TRỜI LẶN, CHIỀU TÀ:
Khi mặt trời vừa lặn. Hoặc hiện tượng như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1
너무 뜻밖의 일을 당해서 기가 막히는 듯하다.
1
ĐIẾNG NGƯỜI, CHẾT LẶNG:
Gặp phải việc quá bất ngờ nên như thể chết lặng.
-
☆☆
Động từ
-
1
사람이나 물고기 등이 물속에서 나아가기 위해 팔다리나 지느러미를 움직이다.
1
BƠI, BƠI LỘI, LẶN NGỤP:
Các động vật như người hoặc cá di chuyển chân tay hay các bộ phận như vây để tiến lên trong nước.
-
Danh từ
-
1
물속에서 팔다리를 움직여 떴다 잠겼다 하는 짓.
1
SỰ LẶN NGỤP TRONG NƯỚC:
Hành động khua khoắng chân tay, nổi lên chìm xuống trong nước.
-
Danh từ
-
4
어구를 나열하거나 문장의 연결 관계를 나타내는 문장 부호.
4
DẤU PHẨY:
Dấu câu thể hiện quan hệ liên kết của câu hoặc liệt kê từ ngữ.
-
1
문장에서 잠시 쉬는 부분을 나타내는 부호.
1
DẤU PHẢY:
Kí hiệu thể hiện phần tạm dừng trong câu.
-
2
악보에서 음이 잠시 멈추는 동안의 길이를 나타내는 부호.
2
NỐT LẶNG:
Kí hiệu trong bản nhạc thể hiện độ dài của quãng âm tạm ngừng.
🌟
LẶN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
2.
매우 어수선하고 쓸쓸하다.
2.
ẢM ĐẠM, HIU QUẠNH:
Rất vắng lặng và buồn.
-
1.
날씨가 흐리고 서늘하다.
1.
U ÁM, LẠNH LẼO:
Thời tiết âm u và lạnh.
-
3.
마음이 뒤숭숭하고 울적하다.
3.
U UẤT, BUỒN NẢN:
Tâm trạng rối bời và bực bội.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
네 방위 중의 하나로, 해가 지는 쪽.
1.
PHÍA TÂY:
Phía mặt trời lặn, một trong bốn phương hướng.
-
Phó từ
-
1.
얽히거나 뭉쳤던 것이 저절로 부드럽게 풀리는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh cái bị bó hay buộc lại tự dưng được tháo ra một cách nhẹ nhàng.
-
2.
눈이나 얼음 등이 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ:
Hình ảnh tuyết hay băng... tự tan chảy.
-
3.
졸음이나 어떤 분위기에 살며시 빠져드는 모양.
3.
TỪ TỪ, CHẦM CHẬM:
Hình ảnh từ từ rơi vào cơn buồn ngủ hay bầu không khí nào đó.
-
4.
눈을 살며시 감거나 뜨는 모양.
4.
TỪ TỪ:
Hình ảnh từ từ nhắm hoặc mở mắt.
-
5.
살며시 조용하게 움직이는 모양.
5.
KHE KHẼ, KHẼ KHÀNG:
Hình ảnh từ từ chuyển động một cách im lặng.
-
6.
가볍고 힘없이 떨리는 모양.
6.
PHỚT NHẸ:
Hình ảnh run rẩy một cách nhẹ nhàng và không sức lực.
-
7.
배 등 몸의 일부가 조금씩 아픈 느낌.
7.
ÂM Ỉ:
Cảm giác mà một phần của cơ thể như bụng hơi đau.
-
Danh từ
-
1.
저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해.
1.
TÀ DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, MẶT TRỜI LẶN:
Ánh mặt trời lúc mờ tối. Hoặc mặt trời lặn lúc tối.
-
2.
(비유적으로) 새로운 것에 밀려 점점 몰락해 감.
2.
SỰ SUY TÀN, SỰ SUY YẾU:
(cách nói ẩn dụ) Việc dần suy yếu do bị đẩy lùi bởi điều mới.
-
-
1.
다른 사람이 모르게 조용히.
1.
ÂM THẦM:
Một cách lặng lẽ người khác không hay biết.
-
Tính từ
-
1.
시끄럽거나 어지럽지 않고 조용하다.
1.
YÊN ẮNG, TĨNH MỊCH, TRẦM MẶC:
Im ắng, không ồn ào nhộn nhịp.
-
2.
강이나 바다 등의 물결이 잔잔하다.
2.
PHẲNG LẶNG, TĨNH LẶNG:
Mặt nước, sông không có sóng tĩnh lặng.
-
3.
마음이나 상태 등이 조용하고 평화롭다.
3.
BÌNH YÊN, BÌNH LẶNG:
Tâm hồn, tinh thần bình lặng và yên ổn.
-
☆
Động từ
-
1.
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것을 아래쪽으로 내려가게 하다.
1.
LÀM LẮNG, LÀM CHÌM:
Làm cho thứ nổi hoặc lẫn trong nước… chìm xuống phía dưới.
-
2.
강한 감정이나 기분을 약해지거나 사라지게 하다.
2.
XOA DỊU, LÀM VƠI ĐI:
Làm cho tình cảm hay tâm trạng mạnh mẽ trở nên yếu hay mất đi.
-
3.
소리를 줄이거나 떠들썩하던 분위기를 조용해지게 하다.
3.
LÀM LẮNG XUỐNG, LÀM DỊU LẠI:
Giảm bớt âm thanh hoặc làm cho không khí ồn ào trở nên yên lặng.
-
4.
병으로 인한 증상을 나아지게 하다.
4.
LÀM BỚT, LÀM DỊU:
Làm cho triệu chứng do bệnh trở nên khá hơn.
-
Danh từ
-
1.
해가 지고 나서 다음 날 해가 뜰 때까지의 동안.
1.
MỘT ĐÊM:
Trong khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn tới khi mặt trời mọc vào ngày hôm sau.
-
2.
어떤 날 밤.
2.
MỘT ĐÊM NỌ:
Đêm của ngày nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
성격이나 태도가 조용하고 차분함.
1.
SỰ HIỀN LÀNH, SỰ NGOAN NGOÃN, SỰ DỊU DÀNG:
Thái độ hay tính cách trầm lặng và điềm tĩnh.
-
Phó từ
-
1.
머리카락이나 털 등이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있는 모양.
1.
BÙ XÙ:
Hình ảnh tóc hay lông xù ra hoặc xõa ra rối tung.
-
2.
누웠거나 앉았다가 천천히 일어나는 모양.
2.
UỂ OẢI, LÒ DÒ:
Hình ảnh nằm hoặc ngồi rồi từ từ đứng dậy.
-
3.
부스러기 같은 것이 어지럽게 흩어지는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, TUNG TÓE:
Tiếng những cái như mảnh vụn tung ra lộn xộn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
슬그머니 웃는 모양.
6.
(CƯỜI) LEN LÉN:
Hình ảnh lén cười.
-
7.
잠이나 공상 등에 슬그머니 빠지는 모양.
7.
CHÌM DẦN:
Hình ảnh thầm lặng rơi vào giấc ngủ hoặc cơn mộng tưởng.
-
Động từ
-
1.
상대편의 속마음을 알아보려고 가만히 어떤 말이나 행동을 하다.
1.
THEO DÕI:
Nói hoặc hành động một cách lặng lẽ để tìm hiểu tâm tư của đối phương.
-
Danh từ
-
1.
고요한 마음으로 사물이나 현상을 관찰하거나 깊이 생각함.
1.
SỰ TRẦM NGÂM, SỰ TRẦM TƯ, SỰ SUY TƯ, SỰ NGẪM NGHĨ:
Việc quan sát hoặc suy ngẫm về hiện tượng hay sự vật bằng tâm trạng tĩnh lặng.
-
Danh từ
-
1.
작고 낮은 목소리로 가만가만히 하는 이야기.
1.
SỰ THÌ THẦM, SỰ THÌ THÀO:
Sự trò chuyện thỏ thẻ với giọng nhỏ và thấp.
-
2.
무엇이 가만히 스치는 소리.
2.
SỰ LÀO XÀO:
Âm thanh mà cái gì đó lặng lẽ lướt qua.
-
☆
Tính từ
-
1.
일이 없어 바쁘지 않고 여유가 있다.
1.
NHÀN NHÃ, NHÀN HẠ:
Không có việc gì làm nên nhàn rỗi và thoải mái.
-
2.
사람의 왕래가 드물어 조용하고 쓸쓸하다.
2.
THƯA THỚT, VẮNG VẺ:
Quan hệ của con người không thường xuyên mà tĩnh lặng và yên ả.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Danh từ
-
1.
평소에는 조용하던 사람의 입에서 막힘없이 터져 나오는 말.
1.
LỜI TUÔN TRÀO:
Lời nói tuôn ra trôi chảy từ miệng của người vốn thường ngày im lặng.
-
Động từ
-
1.
잘못된 일이 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정되다.
1.
ĐƯỢC THÔNG ĐỒNG, ĐƯỢC MÓC NỐI:
Bằng việc giả vờ không biết việc sai trái và bỏ qua nên lặng lẽ công nhận.
-
Động từ
-
1.
뛰어올라 높은 곳으로 오르다.
1.
NHẢY CAO, NHẢY:
Nhảy lên và lên tới chỗ cao.
-
2.
스키, 다이빙, 농구 등의 운동 경기에서 뛰어오르든가 뛰어넘는 동작을 하다.
2.
NHẢY LÊN, NHẢY LAO XUỐNG:
Nhảy lên hoặc nhảy vào, trong các môn thi đấu thể thao như bóng rổ, lặn, trượt tuyết.
-
Danh từ
-
1.
날이 밝고 나서 해가 지기 전까지의 낮 동안.
1.
BAN NGÀY:
Trong khoảng thời gian từ lúc trời sáng đến trước khi mặt trời lặn.
-
Tính từ
-
1.
아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸하다.
1.
TĨNH LẶNG, TỊCH MỊCH:
Im ắng và vắng lặng, không một tiếng động.
-
2.
의지할 곳 없이 외롭다.
2.
ĐƠN CHIẾC, CÔ ĐƠN, ĐƠN CÔI:
Đơn độc không nơi nương tựa.