🔍
Search:
MỘT
🌟
MỘT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Số từ
-
1
숫자를 셀 때 맨 처음의 수.
1
MỘT:
Số đầu tiên khi đếm số.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에서 가장 우선적인 자격을 가지는 순위.
1
SỐ MỘT:
Thứ tự nói lên tư cách ưu tú nhất trong công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
같은 곳.
1
MỘT NƠI:
Cùng một chỗ.
-
Danh từ
-
1
커다란 전체의 한 부분.
1
MỘT GÓC:
Một phần của tổng thể to lớn.
-
☆
Danh từ
-
1
같은 곳이나 하나로 정해진 곳.
1
MỘT NƠI:
Cùng nơi hoặc nơi được định ra là một.
-
Danh từ
-
1
어떤 일의 한쪽 면.
1
MỘT MẶT:
Một khía cạnh của sự việc nào đó.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
하나나 둘의.
1
MỘT HAI:
Thuộc một hay hai.
-
Danh từ
-
1
하룻밤을 묵음.
1
MỘT ĐÊM:
Việc lưu trú một đêm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
태어나서 죽을 때까지 살아있는 동안.
1
MỘT ĐỜI:
Trong suốt thời gian sống từ lúc sinh ra đến lúc chết.
-
Phó từ
-
1
살아 있는 동안까지.
1
MỘT ĐỜI:
Đến lúc còn sống.
-
Danh từ
-
1
같은 솥에서 푼 밥.
1
MỘT NỒI:
Cơm xới ra từ cùng nồi.
-
☆
Danh từ
-
1
(속된 말로) 한 번의 일거리.
1
MỘT VÁN:
(cách nói thông tục) Việc của một lần.
-
Danh từ
-
1
한 마디 말.
1
MỘT LỜI:
Một lời nói.
-
Danh từ
-
1
한 무리.
1
MỘT NHÓM:
Một tập hợp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
월요일부터 일요일까지 칠 일. 또는 한 주일.
1
MỘT TUẦN:
Bảy ngày tính từ thứ Hai đến Chủ nhật. Hay là một tuần.
-
Danh từ
-
1
같은 마을.
1
MỘT LÀNG:
Cùng làng.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
십의 열 배가 되는 수의.
1
MỘT TRĂM:
Thuộc về số gấp mười lần của mười.
-
Phụ tố
-
1
부사로 만드는 접미사.
1
MỘT CÁCH:
Hậu tố tạo thành phó từ.
-
Danh từ
-
1
해가 떠서 질 때까지의 동안.
1
MỘT NGÀY:
Trong khoảng từ khi mặt thời mọc tới khi lặn.
-
Phụ tố
-
1
'그러하게'의 뜻을 더하고 부사로 만드는 접미사.
1
MỘT CÁCH:
Hậu tố thêm nghĩa "một cách như vậy" và tạo thành phó từ.
🌟
MỘT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 물건의 원래 임자.
1.
CHỦ NHÂN CŨ:
Chủ ban đầu của một đồ vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 모여 여러 가지 운동 경기를 하는 모임.
1.
HỘI THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO:
Nhóm mà một số người tập hợp thi đấu một vài môn thể dục, thể thao.
-
Danh từ
-
1.
두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이룸.
1.
SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ CÂN ĐỐI:
Việc hai sự vật kết thành một đôi vì có kích thước hay hình dáng giống nhau hoàn toàn .
-
Danh từ
-
1.
종이를 여러 갈래로 자르고 끝을 구부려 날개를 만들고 막대에 붙여서 바람을 받으면 돌게 만든 장난감.
1.
CÁI CHONG CHÓNG:
Đồ chơi được làm bằng cách cắt giấy thành nhiều mảnh rồi xuyên sợt thép vào chỗ chụm các đầu giấy vào, gắn que dài và mỏng vào rồi để ra trước gió thì sẽ quay được.
-
2.
바람의 힘으로 날개를 회전시켜 생기는 힘을 이용하는 장치.
2.
CÁI CHONG CHÓNG:
Thiết bị sử dụng lực xuất hiện do quay cánh quạt bằng sức gió, chủ yếu sử dụng vào việc xay ngũ cốc hoặc lấy nước.
-
3.
(비유적으로) 한곳에 끈기 있게 있지 못하고 몸을 가볍고 조심성 없이 놀리며 이리저리 돌아다니는 사람.
3.
CÁI CHONG CHÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Người không kiên trì với một chỗ mà thích chơi và đi đây đi đó một cách nhẹ nhàng, không cẩn thận.
-
Động từ
-
1.
바람에 가볍고 힘차게 계속 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
BAY PHẦN PHẬT, THỔI PHẦN PHẬT:
Liên tục đung đưa nhẹ mạnh theo gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 계속 날아다니다.
2.
BAY PHẤP PHỚI, BAY DẬP DỜN:
Bướm hoặc lá cây liên tục bay một cách nhẹ nhàng.
-
☆
Động từ
-
1.
값을 받고 어떤 물건이나 권리를 다른 사람에게 넘겨 버리다.
1.
BÁN; CHUYỂN QUYỀN:
Nhận tiền và chuyển cho người khác đồ vật hay quyền lợi nào đó.
-
2.
정신이나 시선을 다른 곳으로 돌리다.
2.
MẤT TINH THẦN, KHÔNG TẬP TRUNG:
Chuyển ánh mắt hay tinh thần sang chỗ khác.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 돈을 마련하기 위해 자식을 적당하지 않은 곳에 보내다.
3.
BÁN (CON):
(cách nói xem thường) Gửi con đến một nơi không thích hợp để kiếm tiền.
-
4.
주로 여자를 돈을 받고 윤락가 등에 넘기다. 또는 사람을 돈을 받고 물건처럼 사고팔다.
4.
BUÔN (NGƯỜI):
Chủ yếu nhận tiền rồi đưa phụ nữ vào khu mại dâm. Hoặc nhận tiền rồi mua bán người như đồ vật.
-
5.
돈을 마련하기 위해 자식을 민며느리나 데릴사위로 보내다. 또는 어느 곳에서 일하게 하다.
5.
GỬI ĐI, CHO ĐI Ở:
Gửi con cái đi ở rể hoặc làm dâu từ sớm để kiếm tiền. Hoặc bắt làm việc ở nơi nào đó.
-
6.
돈을 받고 노력 또는 노동력을 제공하다.
6.
BÁN (SỨC LAO ĐỘNG):
Nhận tiền rồi cung cấp nỗ lực hoặc sức lao động.
-
7.
여자가 돈을 받고 남자에게 몸을 허락하다.
7.
BÁN THÂN:
Phụ nữ nhận tiền rồi cho phó mặc thân mình cho đàn ông.
-
8.
옳지 않은 이익을 얻기 위해 양심을 속이거나 지조를 버리다.
8.
BÁN:
Vứt bỏ danh dự hoặc lương tâm để kiếm lời không chính đáng.
-
9.
자신의 이익을 위해 남의 힘을 빌려 의지하다.
9.
BÁN ĐỨNG:
Dựa dẫm vào sức lực của người khác vì lợi ích của bản thân.
-
10.
시간을 값어치 없이 낭비하다.
10.
GIẾT (THỜI GIAN):
Lãng phí thời gian một cách không có giá trị.
-
11.
돈을 주고 곡식을 사다.
11.
MUA VỀ:
Đưa tiền rồi mua ngũ cốc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함.
1.
SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO:
Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ.
-
☆
Danh từ
-
1.
두 팔을 마주 끼어 손을 두 겨드랑이 아래에 두는 일.
1.
SỰ KHOANH TAY:
Việc đan hai cánh tay vào nhau và hai tay để dưới hai nách.
-
2.
나란히 있는 두 사람 중 한 사람이 다른 사람의 팔에 자신의 팔을 끼는 일.
2.
SỰ KHOÁC TAY, SỰ VÒNG TAY:
Việc một người trong hai người ở bên cạnh nhau đan cánh tay mình vào cánh tay của người khác.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기 등에서 매우 크게 지거나 실패함.
1.
SỰ THẢM BẠI:
Sự thua hay thất bại một cách nặng nề trong đánh nhau hay trận đấu...
-
Tính từ
-
1.
융통성이 없고 지나치게 고집이 세다.
1.
CỨNG NHẮC, NGOAN CỐ:
Không có tính linh động mà cố chấp cứng nhắc một cách thái quá.
-
Phó từ
-
1.
물이나 액체가 약간 좁은 구멍으로 세차게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
1.
(CHẢY) TỒ TỒ, VÒN VỌT, (PHUN) PHÌ PHÌ:
Tiếng nước hay chất lỏng tuôn ra mạnh từ lỗ hơi nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
눈이나 비가 세차게 쏟아져 내리는 모양.
2.
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh tuyết hay mưa xối mạnh xuống.
-
3.
돈이나 물 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 모양.
3.
VÔ TỘI VẠ, ÀO ÀO:
Hình ảnh dùng tiền hay nước... một cách tùy tiện không thương tiếc.
-
Động từ
-
1.
자꾸 밉살스럽게 이야기하거나 비웃는 태도로 놀리다.
1.
XÚC PHẠM:
Thường nói chuyện một cách đáng ghét hoặc đùa cợt với thái độ buồn cười.
-
Động từ
-
1.
완전히 끝마쳐지다.
1.
ĐƯỢC HOÀN THÀNH, ĐƯỢC HOÀN TẤT:
Được kết thúc một cách toàn vẹn.
-
Động từ
-
1.
완전히 끝마치다.
1.
HOÀN THÀNH, HOÀN TẤT:
Kết thúc một cách toàn vẹn.
-
Định từ
-
1.
사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는.
1.
MÙ QUÁNG:
Không quan sát hay phán đoán sự việc cho đúng mà hành động một cách vô điều kiện.
-
☆
Tính từ
-
1.
움직임이 느리다.
1.
TỪ TỪ, CHẬM RÃI:
Chuyển động chậm chạp.
-
2.
기울어진 상태나 정도가 가파르지 않다.
2.
THOAI THOẢI:
Mức độ hay trạng thái nghiêng một cách không dốc đứng.
-
Động từ
-
1.
없는 일을 꾸며 만들어 내다.
1.
THÊU DỆT:
Ngụy tạo và làm ra việc không có.
-
2.
거짓으로 감정이나 표정을 꾸며 나타내다.
2.
CỐ NẶN RA, GƯỢNG (CƯỜI):
Tạo ra và thể hiện vẻ mặt hay tình cảm một cách giả tạo.
-
Danh từ
-
1.
가족 구성원 중 한 쪽이 먼저 죽어서 헤어짐.
1.
SỰ TỬ BIỆT, SỰ MẤT ĐI NGƯỜI THÂN:
Sự chia lìa vì một trong các thành viên gia đình chết trước.
-
Động từ
-
1.
옷을 힘차게 벗다.
1.
CỞI PHĂNG:
Cởi quần áo một cách mạnh mẽ.
-
2.
다른 일은 다 제쳐두고 우선으로 하다.
2.
ƯU TIÊN LÀM:
Ưu tiên làm và bỏ lại mọi việc khác.
-
-
1.
어떤 것에 크게 놀란 사람은 비슷한 물건만 보아도 겁을 낸다.
1.
(NHÌN CON BA BA MÀ GIẬT MÌNH THÌ NHÌN CÁI NẮP NỒI CŨNG GIẬT MÌNH) CHIM SỢ CÀNH CONG:
Người nào đã từng hốt hoảng bởi một điều gì đó thì khi nhìn thứ tương tự cũng sợ hãi.