🔍
Search:
NỘP
🌟
NỘP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
세금이나 공과금 등을 내는 시기나 기한.
1
THỜI HẠN NỘP:
Thời kỳ hoặc kỳ hạn nộp thuế hay tiền phí tiện ích.
-
Động từ
-
1
보험료나 등록금 등을 관계 기관에 내다.
1
NỘP VÀO, ĐÓNG:
Nộp phí bảo hiểm hay tiền đăng kí cho cơ quan liên quan.
-
Động từ
-
1
돈을 남을 대신하여 내다.
1
NỘP THAY:
Trả tiền thay cho người khác.
-
2
원래 내야 할 물건을 다른 물건으로 대신하여 내다.
2
TRẢ THAY:
Trả thay vật vốn phải trả bằng vật khác.
-
Danh từ
-
1
세금, 등록금, 보험금 등과 같이 관계 기관에 내는 돈.
1
SỐ TIỀN PHẢI NỘP:
Tiền thuế, lệ phí đăng ký, tiền bảo hiểm phải chi trả cho các cơ quan có liên quan.
-
Động từ
-
1
세금, 등록금, 보험금 등을 관계 기관에 내다.
1
NỘP VÀO, CHI TRẢ:
Trả tiền thuế, tiền đăng kí, tiền bảo hiểm… cho cơ quan liên quan.
-
Động từ
-
1
마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미루다.
1
NỘP CHẬM, NỘP TRỄ:
Không nộp được cái đáng lẽ phải nộp và trì hoãn.
-
Động từ
-
1
세금 등을 정해진 기간까지 내지 않고 미루다.
1
CHẬM TRẢ, CHẬM NỘP:
Đến thời gian đã định mà không trả và hoãn lại tiền thuế…
-
Động từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보이다.
1
ĐƯA RA, CHO THẤY:
Thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품을 내어 보이다.
2
NỘP:
Đưa cho xem đồ vật để kiểm tra hay điều tra.
-
Danh từ
-
1
관공서에 의무적으로 내는 돈.
1
TIỀN PHẢI NỘP:
Tiền thuế có nghĩa vụ nộp cho các cơ quan nhà nước.
-
2
수업료 등 학생이 학교에 정기적으로 내는 돈.
2
HỌC PHÍ:
Tiền học phí mà học sinh phải đóng định kỳ cho nhà trường như học phí.
-
Động từ
-
1
어떤 안건이나 의견, 서류 등을 내놓다.
1
NỘP, TRÌNH, ĐỆ TRÌNH:
Nộp hồ sơ, ý kiến hay đề án... nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
윗사람에게 물건을 드리다.
1
DÂNG:
Đưa đồ cho người trên.
-
2
반드시 내거나 물어야 할 돈을 가져다주다.
2
NẠP, NỘP:
Đưa số tiền nhất định phải nộp hay trả.
-
3
보람 있는 일에 귀중한 것을 내주다.
3
HIẾN TẶNG:
Cho món đồ quý với mục đích làm việc có ý nghĩa.
-
Động từ
-
1
어떤 안건이나 의견, 서류 등이 내놓아지다.
1
ĐƯỢC NỘP, ĐƯỢC ĐỆ TRÌNH:
Đề án, ý kiến hay hồ sơ… nào đó được nộp.
-
Động từ
-
1
마땅히 내주어야 할 것이 내주어지지 못하고 미루어지다.
1
BỊ NỘP CHẬM, BỊ NỘP TRỄ:
Cái đáng lẽ phải nộp mà không nộp được và bị lùi lại.
-
Danh từ
-
1
마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미룸.
1
SỰ CHẬM NỘP, SỰ NỘP TRỄ:
Việc không nộp được cái đáng lẽ phải nộp và trì hoãn.
-
Danh từ
-
1
개인이나 기업이 잘못된 경제 활동을 하였을 때, 부당하게 얻은 이익에 대하여 국가에서 거두어들이는 돈.
1
TIỀN PHẠT, TIỀN NỘP PHẠT:
Số tiền nhà nước thu phạt từ lợi nhuận thu được bởi những hoạt động kinh tế bất chính của cá nhân hay doanh nghiệp .
-
Danh từ
-
1
세금 등을 정해진 기간까지 내지 못해 밀림.
1
SỰ CHẬM NỘP, SỰ CHẬM TRẢ:
Sự dồn lại vì không thể trả tiền thuế... trong thời gian đã định.
-
Động từ
-
1
은행과 같은 금융 기관의 계좌에 돈을 넣다.
1
NỘP TIỀN (VÀO TÀI KHOẢN):
Bỏ tiền vào tài khoản của tổ chức tín dụng như ngân hàng...
-
Động từ
-
1
보험료나 등록금 등이 관계 기관에 내어지다.
1
ĐƯỢC NỘP VÀO, ĐƯỢC ĐÓNG:
Phí bảo hiểm hay tiền đăng kí được nộp cho cơ quan liên quan.
-
Danh từ
-
1
세금이나 공과금 등을 국가나 공공 기관에 냄.
1
SỰ NỘP TIỀN, SỰ ĐÓNG TIỀN:
Việc nộp thuế hay các khoản tiền phải nộp cho nhà nước hoặc các cơ quan nhà nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하고자 하는 생각을 말이나 글로 나타내어 보임.
1
SỰ ĐƯA RA, SỰ CHO THẤY:
Sự thể hiện suy nghĩ định làm gì bằng lời nói hay câu viết.
-
2
검사나 조사를 위하여 물품을 내어 보임.
2
SỰ NỘP:
Việc đưa cho xem đồ vật để kiểm tra hay điều tra.
🌟
NỘP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기 위하여 적어서 내는 서류.
1.
ĐƠN XIN ỨNG TUYỂN, ĐƠN XIN DỰ TUYỂN:
Hồ sơ viết và nộp để đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.
-
Danh từ
-
1.
검사가 형사 재판을 청구할 때 사유를 적어 법원에 제출하는 문서.
1.
HỒ SƠ KHỞI TỐ, HỒ SƠ KHỞI KIỆN:
Hồ sơ mà công tố viên nộp cho tòa án có ghi rõ lý do khởi kiện khi yêu cầu xét xử hình sự.
-
Danh từ
-
1.
옛날에 백성이 나라에 세금으로 바치던 특산물.
1.
CỐNG VẬT:
Đặc sản dân chúng cống nạp cho triều đình ngày xưa coi như nộp thuế .
-
Danh từ
-
1.
어떠한 항목에 대한 세금을 정해서 그것을 내도록 함.
1.
VIỆC TÍNH THUẾ, VIỆC ĐÁNH THUẾ:
Việc định thuế cho hạng mục nào đó rồi bắt nộp mức thuế đó.
-
Danh từ
-
1.
해야 할 일을 하지 않거나 가벼운 질서를 위반한 사람에게 국가에서 납부하게 하는 돈.
1.
TIỀN PHẠT, TIỀN PHẠT VI CẢNH:
Số tiền nhà nước buộc người vi phạm phải nộp do vi phạm nhẹ về trật tự hay không thi hành điều phải thi hành.
-
☆
Danh từ
-
1.
국가나 공공 기관에서 납입해야 하는 금액에 대한 정보를 알려주는 문서.
1.
GIẤY BÁO:
Văn bản thông báo thông tin về số tiền thuế hoặc khoản chi phí phải nộp cho quốc gia hoặc cơ quan nhà nước.
-
None
-
1.
주로 석사 학위나 박사 학위를 취득하기 위해 제출하는 논문.
1.
LUẬN VĂN, LUẬN ÁN (TỐT NGHIỆP):
Luận văn trình nộp chủ yếu để được nhận học vị thạc sĩ hay học vị tiến sĩ.
-
Danh từ
-
1.
다툼이 일어났을 때 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 내는 서류.
1.
BẢN TỐ TỤNG, ĐƠN TỐ TỤNG, ĐƠN KIỆN:
Tài liệu nộp cho toà án yêu cầu phán quyết theo pháp luật khi xảy ra tranh chấp.
-
Động từ
-
1.
마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미루다.
1.
NỘP CHẬM, NỘP TRỄ:
Không nộp được cái đáng lẽ phải nộp và trì hoãn.
-
Danh từ
-
1.
재산을 등록할 때 내는 세금.
1.
THUẾ ĐĂNG KÍ (TÀI SẢN):
Thuế nộp khi đăng ký tài sản.
-
Danh từ
-
1.
다툼이 일어났을 때 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 내는 서류.
1.
ĐƠN KHIẾU NẠI, ĐƠN TỐ CÁO, ĐƠN THƯA KIỆN:
Hồ sơ nộp ở tòa án yêu cầu phán xử theo pháp luật khi xảy ra tranh chấp.
-
☆
Danh từ
-
1.
세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함.
1.
SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT:
Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...
-
2.
일정한 책임이나 일 등을 맡겨서 하게 함.
2.
GIAO (VIỆC, TRÁCH NHIỆM ...):
Việc giao phó bắt thực hiện trách nhiệm hay công việc... nhất định.
-
Danh từ
-
1.
범죄 사실이나 범인을 고발하기 위하여 수사기관에 내는 서류.
1.
ĐƠN TỐ CÁO, ĐƠN TRÌNH BÁO:
Đơn từ nộp cho cơ quan điều tra để trình báo về một hành vi phạm tội hay tội phạm.
-
Danh từ
-
1.
본인의 도장인지 확인하기 위해 공공 기관에 미리 제출해 두는 도장 자국.
1.
MẪU DẤU, MẪU CỦA CON DẤU:
Dấu của con dấu đã nộp cho cơ quan công nhà nước hay nơi giao dịch để xác nhận đó là con dấu của mình.
-
Danh từ
-
1.
본인 확인을 위해 관공서나 거래처 등에 그 자국을 미리 제출해 둔 도장.
1.
CON DẤU (ĐÃ ĐĂNG KÍ):
Con dấu đã nộp ở cơ quan công quyền hay nơi giao dịch để xác nhận bản thân.
-
☆
Danh từ
-
1.
돈을 모음. 또는 그 돈.
1.
SỰ TÍCH LŨY TIỀN BẠC, SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, MÓN TIỀN TIẾT KIỆM:
Việc để dành tiền bạc. Hoặc món tiền đó.
-
2.
은행에 일정한 돈을 일정한 기간 동안 낸 다음에 찾는 저금.
2.
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM:
Khoản tiền gửi sẽ lấy lại sau khi nộp một khoản tiền nhất định cho ngân hàng trong một thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1.
내야 할 돈을 아직 내지 못함.
1.
CHƯA TRẢ, CHƯA NỘP, CHƯA THANH TOÁN:
Việc chưa nộp số tiền phải nộp.
-
☆
Danh từ
-
1.
국가나 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위해 국민으로부터 강제로 거두어들이는 돈.
1.
THUẾ:
Tiền mà nhà nước hay cơ quan công quyền địa phương bắt buộc người dân phải nộp để sử dụng cho các khoản kinh phí cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
관공서에 의무적으로 내는 돈.
1.
TIỀN PHẢI NỘP:
Tiền thuế có nghĩa vụ nộp cho các cơ quan nhà nước.
-
2.
수업료 등 학생이 학교에 정기적으로 내는 돈.
2.
HỌC PHÍ:
Tiền học phí mà học sinh phải đóng định kỳ cho nhà trường như học phí.
-
Danh từ
-
1.
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려줌.
1.
SỰ TRẢ LẠI:
Việc cấp trên hay cơ quan bên trên không xử lý hồ sơ đã nộp và trả lại.