🔍
Search:
NỮ
🌟
NỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
여성으로 태어난 사람.
1
NỮ:
Người được sinh ra là nữ giới.
-
Phụ tố
-
1
‘여자’의 뜻을 더하는 접두사.
1
NỮ:
Tiền tố thêm nghĩa 'phụ nữ'.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 잔치나 술자리에서 손님에게 술을 따라 주며, 노래와 춤으로 흥을 돋우는 것을 직업으로 하던 여자.
1
KĨ NỮ:
(ngày xưa) Người phụ nữ làm nghề rót rượu cho khách và khơi gợi cảm hứng bằng sự múa hát ở những buổi lễ hay tiệc rượu.
-
☆
Danh từ
-
1
얼굴이 아름다운 여자.
1
MỸ NỮ:
Người con gái có khuôn mặt đẹp.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 잔치나 술자리에서 손님에게 술을 따라 주며, 노래와 춤으로 흥을 돋우는 것을 직업으로 하던 여자.
1
KỸ NỮ:
(ngày xưa) Người phụ nữ làm nghề gây hưng phấn bằng cách múa, hát, rót rượu cho khách ở các bàn rượu hay bàn tiệc.
-
Danh từ
-
1
춤추는 일이 직업인 여자.
1
VŨ NỮ:
Người con gái làm nghề múa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남자와 여자.
1
NAM NỮ:
Nam giới và nữ giới.
-
Danh từ
-
1
결혼한 여자나 나이가 제법 있는 여자.
1
PHỤ NỮ:
Nữ giới đã kết hôn hay tương đối có tuổi.
-
Danh từ
-
1
결혼한 여자나 나이가 제법 있는 여자.
1
PHỤ NỮ:
Nữ giới đã kết hôn hay tương đối có tuổi.
-
☆
Danh từ
-
1
여성의 성질을 가진 것.
1
NỮ TÍNH:
Việc có tính chất của phụ nữ.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 궁궐 안에서 왕과 그 가족들을 모시는 시녀.
1
CUNG NỮ:
(ngày xưa) Tì nữ hầu hạ vua và gia đình vua trong cung.
-
Đại từ
-
1
(옛날에) 결혼하지 않은 여자가 윗사람에게 자기를 낮추어 이르는 말.
1
TIỂU NỮ:
(ngày xưa) Từ mà con gái chưa kết hôn hạ thấp mình để xưng với người trên.
-
Danh từ
-
1
두 번째.
1
LẦN NỮA:
Lần thứ hai.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여자 학생.
1
NỮ SINH:
Học sinh nữ.
-
Danh từ
-
1
말과 행동이 바르고 품위가 있으며 얌전한 여자.
1
THỤC NỮ:
Cô gái hiền lành, lời nói và hành động đúng đắn, có phẩm chất.
-
Danh từ
-
1
남편에 대한 절개를 지킨 여자.
1
LIỆT NỮ:
Người phụ nữ giữ gìn trinh tiết, chung thủy với chồng.
-
Danh từ
-
1
옛날이야기에서, 신선 세계에 산다고 하는 여자.
1
TIÊN NỮ:
Người phụ nữ sống ở thế giới thần tiên trong các câu chuyện cổ tích.
-
Danh từ
-
1
견우와 직녀 이야기에 나오는, 베를 짜는 일을 하는 여자. 은하수를 사이에 두고 남편 견우와 헤어져 있다가 일 년에 단 한 번, 음력 7월 7일에 까치와 까마귀가 놓아 준 다리인 오작교에서 견우와 만날 수 있다고 한다.
1
CHỨC NỮ:
Nhân vật nữ chính trong câu chuyện Gyeonwoo và Jiknyeo (Ngưu Lang và Chức Nữ), nổi tiếng với câu chuyện là mỗi năm một lần cứ vào ngày bảy tháng Bảy âm lịch thì gặp người tình là Ngưu Lang trên cầu Ô Thước do những con chim ác là và chim khách bắc nên.
-
Định từ
-
1
이번 차례부터 두 번째 뒤의 차례인.
1
SAU NỮA:
Thứ tự sau lần thứ hai kể từ lần này.
-
Danh từ
-
1
여성인 신.
1
NỮ THẦN:
Thần là nữ.
🌟
NỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐에서 왕과 왕비를 가까이에서 모시던 여자.
1.
NAIN; HẦU NỮ, TỲ NỮ:
(ngày xưa) Người nữ cận kề hầu hạ vua và hoàng hậu trong cung đình.
-
Danh từ
-
1.
남편이 있는 여자.
1.
PHỤ NỮ CÓ GIA ĐÌNH:
Người phụ nữ có chồng.
-
Động từ
-
1.
주로 여자나 아이들이 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하다.
1.
NÓI LẨM BẨM, NÓI LẦM RẦM, NÓI LẨM NHẨM:
Chủ yếu là phụ nữ hay trẻ nhỏ liên tiếp nói một mình bằng giọng nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
이미 망하여 없어진 나라.
1.
NƯỚC BỊ DIỆT VONG:
Đất nước đã diệt vong và không còn nữa.
-
2.
나라를 망하게 함.
2.
VONG QUỐC:
Việc làm mất nước.
-
☆
Danh từ
-
1.
짝이 되는 남녀 한 쌍.
1.
CẶP, CẶP ĐÔI:
Một cặp nam nữ thành đôi.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 남의 집에 가서 집안일을 해 주는 여자.
1.
NGƯỜI GIÚP VIỆC:
Người phụ nữ nhận tiền rồi tới nhà người khác làm giúp việc nhà.
-
Danh từ
-
1.
한 마을이나 지역 사회 등에서 부녀자들이 친목을 도모하고 마을이나 단체의 일에 함께 대처하기 위하여 조직한 모임.
1.
HỘI PHỤ NỮ:
Nhóm mà những phụ nữ trong cộng đồng khu vực hay một làng tổ chức để cùng nhau ứng phó với việc gì đó của tập thể hay làng xóm và để thúc đẩy tình thân ái.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 어떤 사물을 더욱 빛나게 하거나 돋보이게 하는 배경.
1.
HÀO QUANG, VẦNG HÀO QUANG:
(cách nói ẩn dụ) Bối cảnh làm cho sự vật nào đó nổi bật hoặc chói sáng hơn nữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하는 일.
1.
SỰ DƯỠNG THAI:
Việc người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng đắn để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.
-
Danh từ
-
1.
더할 수 없을 만큼 칭찬을 받는 가운데.
1.
TRONG SỰ HOAN HÔ, TRONG SỰ TÁN DƯƠNG, TRONG SỰ CA NGỢI:
Trong sự ngợi khen hết lời, không còn lời nào để khen tặng nữa.
-
Động từ
-
1.
정신적 또는 육체적으로 서로 닿아 접촉하다.
1.
GIAO TIẾP, GIAO THIỆP:
Va chạm và tiếp xúc với nhau về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
2.
남녀 또는 암수 간에 성적인 관계를 맺다.
2.
GIAO PHỐI:
Nam nữ hoặc giống đực giống cái có quan hệ sinh lý(tình dục) với nhau.
-
Danh từ
-
1.
정식 아내 외에 데리고 사는 여자.
1.
VỢ BÉ:
Người phụ nữ dẫn về sống cùng, ngoài người vợ chính thức.
-
Danh từ
-
1.
올해의 다음다음 해.
1.
HAI NĂM SAU:
Năm sau sau nữa của năm nay.
-
2.
뒤에 오는 해.
2.
NĂM SAU:
Năm sẽ tới sau.
-
Danh từ
-
1.
서로 마음을 주고받음.
1.
SỰ CẢM THÔNG:
Sự trao đổi tâm tư lẫn nhau.
-
2.
남에게 자신의 생각을 표현함.
2.
SỰ GIÃI BÀY:
Việc thể hiện suy nghĩ của mình với người khác.
-
3.
남녀가 육체적으로 관계를 가짐.
3.
SỰ THÔNG DÂM:
Việc nam nữ có quan hệ xác thịt.
-
4.
세상의 일반적인 사정이나 인정.
4.
SỰ THƯỜNG TÌNH:
Nhân tình hay sự tình mang tính bình thường trên đời.
-
Danh từ
-
1.
규모, 정도, 범위 등이 더 이상 커질 수 없을 만큼 큼.
1.
(SỰ) CỰC ĐẠI, CỰC LỚN:
Quy mô, mức độ, phạm vi rất lớn đến mức không thể lớn hơn được nữa.
-
Danh từ
-
1.
육체가 풍만하여, 특히 가슴이 커서 성적으로 매력이 있는 여성.
1.
NGƯỜI PHỤ NỮ QUYẾN RŨ, NGƯỜI PHỤ NỮ GỢI CẢM:
Phụ nữ có thân hình đầy đặn, đặc biệt là ngực to nên có sức hấp dẫn về giới tính.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 결혼이 이루어지도록 중간에서 남녀를 소개해 주는 사람.
1.
KẺ MÔI GIỚI, NGƯỜI MAI MỐI:
(cách nói xem thường) Người ở trung gian giới thiệu nam nữ để họ kết hôn.
-
Phó từ
-
1.
아무리 한다고 해도.
1.
NÓI GÌ ĐI NỮA THÌ:
Dù nói thế nào đi nữa.
-
2.
아무리 높거나 많게 잡아도. 또는 최대한으로 해도.
2.
TỐI ĐA, CAO LẮM LÀ, NHIỀU NHẤT LÀ:
Dù lấy nhiều hay cao đến mức nào đi nữa. Hoặc dù với mức tối đa.
-
-
1.
더 이상 숨을 쉬지 않고 죽다.
1.
TẮT THỞ:
Không thở thêm nữa và chết.
-
Danh từ
-
1.
사람에게 해를 끼치는 마술을 부린다는 여자.
1.
MA NỮ, MỤ PHÙ THUỶ:
Người phụ nữ làm ma thuật gây hại cho con người.