🔍
Search:
THÔNG
🌟
THÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
모든 시대와 모든 지역에 걸쳐 역사의 줄거리를 서술하는 역사 기술의 양식. 또는 그렇게 서술한 역사.
1
THÔNG SỬ:
Kiểu ghi chép lịch sử chép vắn tắt lịch sử qua tất cả các vùng và các thời đại hoặc lịch sử được viết như vậy.
-
Danh từ
-
1
법률 조문이나 문서 등에서, 본문 다음에 그 내용에 대한 어떤 조건이나 예외 등을 적은 글.
1
THÔNG TƯ:
Phần nội dung trong văn bản hay quy định của luật pháp sau phần chính, có ghi lại điều kiện hay sự ngoại lệ nào đó về nội dung ấy.
-
Danh từ
-
1
소나무의 잎.
1
LÁ THÔNG:
Lá của cây thông.
-
Động từ
-
1
어떤 명령이나 소식 등을 말이나 글로 알리다.
1
THÔNG BÁO:
Cho biết những điều như mệnh lệnh hay tin tức nào đó bằng lời nói hoặc văn bản.
-
Danh từ
-
1
목재는 가구나 건축에 쓰이고, 바늘 모양의 잎이 다섯 개씩 뭉쳐서 나며, 잣이 열리는 나무.
1
CÂY THÔNG:
Cây có hạt thông, lá hình kim gọp từng năm chiếc một, gỗ của nó được dùng làm đồ nội thất hoặc dùng trong kiến trúc.
-
Danh từ
-
1
온몸에 털이 나 있고 크기가 새끼손가락만 하며 검은 갈색인, 솔잎을 먹는 벌레.
1
SÂU THÔNG:
Sâu bọ ăn lá thông, màu nâu đen, toàn thân có lông và to bằng ngón tay út.
-
Động từ
-
1
회의에 제출된 안건을 좋다고 인정하여 결정하다.
1
THÔNG QUA:
Công nhận và quyết định vấn đề được đề xuấttrong cuộc họp là tốt.
-
Danh từ
-
1
둥그스름한 모양으로 여러 개의 작은 조각이 겹겹이 달려 있고 그 사이에 씨가 들어 있는, 소나무 열매의 송이.
1
QUẢ THÔNG:
Chùm quả của cây thông, có nhiều lớp với từng nhánh nhỏ hình tròn xếp gắn liền với nhau, có hạt ở giữa.
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 알리다.
1
THÔNG BÁO:
Cho biết sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
소나무가 많이 있는 땅.
1
ĐỒI THÔNG:
Khu đất có nhiều cây thông.
-
Danh từ
-
1
잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무. 소나무.
1
CÂY THÔNG:
Cây lá dài và nhọn như kim, lá xanh quanh năm. Đồng nghĩa với '소나무'.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실을 알림.
1
THÔNG BÁO:
Việc cho biết sự việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무.
1
CÂY THÔNG:
Cây có lá dài và nhọn như cái kim, luôn xanh.
-
Danh từ
-
1
맛이 고소하고 기름기가 많아 기름을 내거나 음식의 고명으로 쓰는 잣나무의 열매.
1
HẠT THÔNG:
Hạt của cây thông có vị ngon và nhiều tinh dầu được dùng để lấy dầu hoặc làm thức ăn rất có tiếng.
-
Danh từ
-
1
잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무.
1
CÂY THÔNG:
Cây lá dài và nhọn như kim, lá xanh quanh năm.
-
Động từ
-
1
세관을 통과하다.
1
THÔNG QUAN:
Thông qua hải quan.
-
Danh từ
-
1
소나무와 대나무.
1
THÔNG TRÚC:
Cây thông và cây tre.
-
Danh từ
-
1
소나무로 이루어진 숲.
1
RỪNG THÔNG:
Rừng được tạo nên bởi cây thông.
-
Động từ
-
1
서로 다른 나라 말을 사용하는 사람들 사이에서 뜻이 통하도록 말을 옮겨 주다.
1
THÔNG DỊCH:
Chuyển đổi lời nói để những người sử dụng các thứ tiếng khác nhau có thể thông hiểu ý nghĩa với nhau.
-
Danh từ
-
1
소나무와 잣나무에서 나오는 끈적끈적한 액체.
1
NHỰA THÔNG:
Chất lỏng dinh dính chảy ra từ cây thông hay cây Jat (hải thông).
🌟
THÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
막히지 않고 서로 잘 통함.
1.
SỰ THÔNG SUỐT:
Việc không bị tắc nghẽn mà thông suốt với nhau.
-
2.
오해가 없도록 뜻이나 생각이 서로 잘 통함.
2.
SỰ THÔNG HIỂU, SỰ THÔNG TỎ:
Việc ý tứ hay suy nghĩ thông suốt với nhau, không có hiểu lầm.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
문 등이 완전히 열린 모양.
1.
(MỞ) TOANG. TOANG HOÁC:
Hình ảnh cửa... mở hoàn toàn.
-
2.
날개나 팔 등을 곧게 펼치는 모양.
2.
(MỞ, GIANG, XÒE) RỘNG:
Hình ảnh giang thẳng cánh hay cánh tay.
-
3.
넓고 멀리 시원스럽게 트인 모양.
3.
(RỘNG MỞ) MÊNH MÔNG, MÊNH MANG, BÁT NGÁT, BAO LA:
Hình ảnh mở thông rộng và thoáng ra xa.
-
4.
꽃잎 등이 한껏 핀 모양.
4.
(NỞ) BỪNG, RỘ, TƯNG BỪNG:
Hình ảnh hoa... nở hết cỡ.
-
5.
날이 맑게 개거나 환하게 밝은 모양.
5.
(SÁNG) BỪNG, RỰC:
Hình ảnh thời tiết trong sáng hoặc sáng tỏ.
-
6.
얼굴이 밝거나 웃음을 가득 띤 모양.
6.
RẠNG RỠ:
Hình ảnh khuôn mặt sáng bừng hoặc ánh lên tươi cười.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것이 다른 어떤 것에 가까이 가서 붙게 되다.
1.
CHẠM:
Cái gì đó đến gần cái khác và dính vào.
-
2.
어떠한 곳에 이르다.
2.
CHẠM TỚI, ĐẶT CHÂN TỚI:
Đến nơi nào đó.
-
3.
소식 등이 전달되다.
3.
TRUYỀN TỚI, LOAN TỚI:
Tin tức... được truyền đạt.
-
4.
영향이나 범위가 어떠한 곳이나 대상에 이르다.
4.
CHIẾU TỚI, LỌT VÀO TẦM:
Sự ảnh hưởng tới đối tượng nào đó hay phạm vi lan tỏa tới nơi nào đó.
-
5.
힘이나 능력 등이 미치다.
5.
ĐẠT ĐẾN:
Sức mạnh hay năng lực…đạt đến.
-
6.
기회나 운 등이 생기거나 잘 맞다.
6.
MAY MẮN:
Cơ hội hay vận số v.v... nảy sinh hoặc đến đúng lúc.
-
7.
정확하게 맞다.
7.
ĐÚNG VỚI, PHÙ HỢP VỚI:
Khớp một cách chính xác.
-
8.
글의 의미가 정확하게 통하다.
8.
DỄ HIỂU, THÔNG SUỐT:
Ý nghĩa của bài viết đã được thông hiểu một cách chính xác.
-
9.
서로 어떠한 관계로 맺어지다.
9.
CÓ MỐI LIÊN KẾT, CÓ QUAN HỆ MÓC NỐI:
Liên kết với nhau bằng mối quan hệ nào đó.
-
Phó từ
-
1.
(속된 말로) 조심하지 않고 아무렇게나 말을 하는 모양.
1.
SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI, VỚ VẨN:
(cách nói thông tục) Hình ảnh nói năng bừa bãi và không cẩn thận.
-
Danh từ
-
1.
우편이나 전화 등을 이용해 정보나 의견을 주고받음.
1.
SỰ TRAO ĐỔI THÔNG TIN:
Việc trao đổi ý kiến hay thông tin thông qua bưu điện hay điện thoại.
-
Danh từ
-
1.
높은 온도에서 구워 만든 유리, 도자기, 시멘트 등의 고체 재료.
1.
VẬT LIỆU GỐM SỨ:
Nguyên liệu thể rắn như kính, sứ, xi măng ...được nung ở nhiệt độ cao tạo nên.
-
2.
유리, 도자기, 시멘트 등과 같은 고체 재료를 높은 온도에서 구워 만드는 공업.
2.
NGÀNH GỐM SỨ:
Ngành công nghiệp sản xuất gốm sứ thông qua việc nung các nguyên liệu thể rắn như kính, sứ, xi măng...ở nhiệt độ cao.
-
Phó từ
-
1.
마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝게.
1.
MỘT CÁCH HIỂN MINH, MỘT CÁCH SÁNG SUỐT, MỘT CÁCH MINH MẪN:
Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 몸이 몹시 마른 사람.
1.
NGƯỜI GẦY ĐÉT:
(cách nói thông tục) Người mà cơ thể rất gầy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교 등에서 자격을 갖추고 학생을 가르치는 사람.
1.
GIÁO VIÊN:
Người có tư cách dạy học sinh ở trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
-
Danh từ
-
1.
제비뽑기 등에서 아무 이득이 없는 것.
1.
TRƯỢT OẠCH:
Việc không có bất cứ lợi ích nào ví dụ như trong rút thăm trúng thưởng.
-
2.
(속된 말로) 내용이나 상태가 기대한 것에 못 미치거나 형편없음.
2.
SỐ KHÔNG, SỰ CHẲNG RA GÌ:
(cách nói thông tục) Việc không đạt đến hoặc không đủ với cái mà nội dung hay trạng thái mong đợi.
-
Danh từ
-
1.
집주인이나 건물의 이름, 주소 등을 적어서 대문 위나 옆에 붙이는 작은 패.
1.
BẢNG TÊN Ở CỬA, BIỂN GẮN Ở CỬA, MÔN BÀI:
Cái biển nhỏ gắn bên cạnh hay bên trên cánh cửa để ghi những thông tin như tên chủ nhà, tên ngôi nhà, hay địa chỉ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡.
1.
SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON:
Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).
-
Định từ
-
1.
보통과 다른 여러 가지의.
1.
MỘT SỐ ~ ĐẶC BIỆT, MỘT SỐ ~ KHÁC NHAU:
Thuộc nhiều cái khác với thông thường.
-
Động từ
-
1.
신문이나 방송 등의 대중 매체를 통해 여러 사람에게 새로운 소식이 알려지다.
1.
ĐƯỢC ĐƯA TIN, ĐƯỢC ĐĂNG TIN:
Tin tức mới được cho nhiều người biết thông qua phương tiện truyền thông đại chúng như báo hay phát thanh truyền hình...
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 공짜.
1.
CỦA CHÙA, CỦA CHO KHÔNG BIẾU KHÔNG:
(cách nói thông tục) Sự miễn phí.
-
Động từ
-
1.
중요한 정보 등이 빠져나가서 위험이나 문제가 생기지 않도록 안전한 상태로 유지하고 보호하다.
1.
BẢO AN:
Duy trì và bảo vệ với trạng thái an toàn để vấn đề hay nguy hiểm không phát sinh do thông tin quan trọng bị lộ ra.
-
Danh từ
-
1.
모든 것에 두루 미치거나 통함. 또는 그런 것.
1.
SỰ PHỔ BIẾN, ĐIỀU PHỔ BIẾN:
Việc thông dụng rộng rãi hay đa số người có thể đồng cảm. Hoặc điều như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음과 마음으로 서로 뜻이 통함.
1.
TÂM ĐẦU Ý HỢP:
Ý thông nhau giữa tâm hồn và tâm hồn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
평평한 땅보다 훨씬 높이 솟아 있고 대개 나무, 풀, 바위 등이 있는 땅.
1.
NÚI:
Đất nhô lên cao hơn hẳn đất bằng và thông thường có cây, cỏ, đá...