🔍
Search:
TRỘN
🌟
TRỘN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
가루나 덩이진 것에 물이나 기름 등을 넣어 서로 섞이거나 풀어지도록 으깨거나 반죽이 되게 하다.
1
TRỘN:
Cho nước hay dầu mỡ vào trong bột hay khối đóng cục, nhào hoặc đánh để cho được trộn đều hoặc trở nên mềm mại.
-
Danh từ
-
1
나물이나 채소, 말린 생선, 회 등에 양념을 하여 무친 반찬.
1
MÓN TRỘN:
Đồ ăn có nêm gia vị vào rau củ, cá khô hay gỏi sống...
-
2
'양념을 해서 무친 반찬'의 뜻을 나타내는 말.
2
Từ có nghĩa 'đồ ăn nêm gia vị'.
-
Động từ
-
1
여러 가지를 일정한 비율로 섞어서 합치다.
1
PHA TRỘN:
Trộn lẫn gộp lại nhiều thứ theo một tỉ lệ nhất định.
-
Động từ
-
1
여러 가지가 일정한 비율로 섞여서 합쳐지다.
1
ĐƯỢC PHA TRỘN:
Nhiều loại được trộn lẫn gộp lại theo một tỉ lệ nhất định.
-
Động từ
-
1
나물 등에 양념을 넣고 골고루 섞이게 하다.
1
TRỘN (MÓN ĂN):
Cho gia vị vào rau củ rồi làm cho trộn đều vào nhau.
-
Động từ
-
1
자꾸 뒤집어서 안과 밖 또는 위와 아래를 바꾸어 놓다.
1
LẬT, LỘN, TRỘN:
Thường xuyên lật ngược và thay đổi bên trong với bên ngoài hay bên trên với bên dưới.
-
Tính từ
-
1
어지럽고 혼란스럽다.
1
XÁO TRỘN, LỘN XỘN:
Quay cuồng và hỗn loạn.
-
Động từ
-
1
여러 가지가 뒤섞여 있다.
1
TRỘN LẪN, ĐAN XEN:
Nhiều thứ bị trộn lẫn.
-
Danh từ
-
1
이것저것 마구 섞여서 구분이 되지 않는 상태.
1
TRỘN LẪN, LẪN LỘN:
Trạng thái mà cái này cái kia trộn lẫn vào nhau không phân biệt được.
-
Động từ
-
1
분위기 등이 자꾸 어수선하고 소란이 일다.
1
RỐI BỜI, XÁO TRỘN:
Bầu không khí.. liên tục lộn xộn và ầm ĩ.
-
Động từ
-
1
분위기 등이 자꾸 어수선하고 소란이 일다.
1
RỐI BỜI, XÁO TRỘN:
Bầu không khí.. liên tục lộn xộn và ầm ĩ.
-
☆☆
Động từ
-
1
밥이나 국수 등을 물이나 국물에 넣어 풀다.
1
KHUẤY, CHAN, TRỘN:
Thả cơm hay mì vào nước hoặc nước súp rồi khuấy.
-
Động từ
-
1
여러 가지를 뒤섞어 한데 합하다.
1
PHA TRỘN, TRỘN LẪN:
Hợp lẫn nhiều thứ vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1
익히지 않고 양념을 한 나물.
1
RAU XANH, RAU TRỘN:
Rau không làm chín mà chỉ trộn gia vị.
-
Động từ
-
1
여러 가지를 한곳에 넣어 골고루 뒤섞다.
1
TRỘN ĐỀU, TRỘN CHUNG:
Cho nhiều thứ vào một chỗ rồi trộn đều lên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
고기, 버섯, 계란, 나물 등에 여러 가지 양념을 넣고 비벼 먹는 밥.
1
BIBIMBAP; MÓN CƠM TRỘN:
Cơm cho một số loại gia vị vào thịt, nấm, trứng, rau và trộn ăn.
-
Danh từ
-
1
풀, 짚 또는 가축의 똥과 오줌 등을 썩힌 거름.
1
PHÂN TRỘN, PHÂN CHUỒNG:
Loại phân trộn lẫn cỏ, rơm hoặc phân và nước tiểu của gia súc.
-
Động từ
-
1
여러 가지가 뒤섞여 있다.
1
BỊ TRỘN LẪN, BỊ ĐAN XEN:
Nhiều thứ bị trộn lẫn.
-
Động từ
-
1
이것저것 마구 섞여서 구분이 되지 않다.
1
BỊ TRỘN LẪN, BỊ LẪN LỘN:
Cái này cái kia bị trộn lẫn vào nhau nên không phân biệt được.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 가지를 뒤섞어 한데 합함.
1
SỰ HỖN HỢP, SỰ TRỘN LẪN:
Sự hợp lẫn nhiều thứ vào một chỗ.
🌟
TRỘN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
과일즙에 젤라틴을 넣어 말랑말랑하게 만든 과자.
1.
THẠCH, NƯỚC QUẢ NẤU ĐÔNG:
Loại bánh ngọt dẻo dẻo làm bằng cách cho Giêlatin vào nước trái cây.
-
2.
완전한 고체 상태가 아니고 액체가 반쯤 엉겨서 이루어진 말랑말랑한 형태의 물질.
2.
THẠCH, CHẤT DẺO:
Không phải hoàn toàn ở thể rắn mà có trộn lẫn một nửa thể lỏng vào, tạo thành vật chất có dạng dẻo dẻo.
-
Danh từ
-
1.
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐림.
1.
MỜ, ĐỤC, Ô NHIỄM:
Việc vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2.
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못함.
2.
SỰ THỐI NÁT, SỰ ĐỒI BẠI:
Việc hiện tượng xã hội như là chính trị hay đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Tính từ
-
1.
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐리다.
1.
NHIỄM BẨN, Ô NHIỄM, ĐỤC, MỜ:
Vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2.
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못하다.
2.
THỐI NÁT, ĐỒI BẠI:
Hiện tượng xã hội như là chính trị, đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Danh từ
-
1.
뜨거운 국에 밥을 넣거나 국에 밥을 넣고 끓인 음식.
1.
GUKBAP; MÓN CƠM ĂN TRỘN CÙNG VỚI CANH:
Món ăn trộn cơm vào canh nóng hoặc cho cơm vào canh rồi nấu sôi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밀, 메밀, 감자 등의 가루를 반죽하여 칼이나 기계, 손으로 가늘고 길게 만든 식품. 또는 그것을 삶아서 만든 음식.
1.
MÌ:
Thực phẩm được làm bằng cách nhào trộn bột mỳ, bột kiều mạch hay bột khoai tây v.v..., sau đó thái sợi dài và mỏng bằng dao, bằng máy hoặc bằng tay. Hoặc món ăn được chế biến bằng cách luộc thực phẩm đó.
-
Động từ
-
1.
변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하다.
1.
ỔN ĐỊNH:
Duy trì trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc xáo trộn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
재의 빛깔처럼 검은색과 흰색이 섞인 색.
1.
MÀU XÁM TRO:
Màu trộn lẫn giữa màu trắng và đen trông như màu của tro.
-
2.
(비유적으로) 정치적, 사상적 경향을 뚜렷하게 드러내지 않는 상태.
2.
MÀU XÁM TRO:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng không bộc lộ khuynh hướng tư tưởng, chính trị một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하는 기간.
1.
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH:
Khoảng thời gian duy trì trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc không bị xáo trộn.
-
Động từ
-
1.
여러 가지가 한데 섞여 쓰이거나 어울러져 쓰이다.
1.
ĐƯỢC DÙNG KẾT HỢP, ĐƯỢC DÙNG HÒA LẪN:
Nhiều thứ được dùng trộn lẫn lại một chỗ hay dùng chung với nhau.
-
2.
어떤 것이 다른 것과 구별되지 못하고 뒤섞여 쓰이다.
2.
BỊ DÙNG NHẦM LẪN, BỊ DÙNG SAI:
Một thứ nào đó bị dùng lẫn lộn không phân biệt với thứ khác.
-
Danh từ
-
1.
인종이 다른 혈통이 섞임. 또는 그 혈통.
1.
SỰ PHA TRỘN HUYẾT THỐNG, SỰ LAI MÁU, DÒNG MÁU LAI:
Việc huyết thống có nhân chủng khác bị trộn lẫn. Hoặc huyết thống đó.
-
2.
혈통이 다른 인종이나 종족 사이에서 태어난 사람.
2.
CON LAI, NGƯỜI MANG DÒNG MÁU LAI:
Người được sinh ra giữa chủng người hay chủng tộc có huyết thống khác nhau.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지를 한데 섞어 쓰거나 어울러 씀.
1.
SỰ DÙNG KẾT HỢP, SỰ DÙNG HÒA LẪN , SỬ DỤNG CHUNG VỚI:
Sự trộn nhiều thứ lại dùng hay dùng lẫn lộn.
-
2.
어떤 것을 다른 것과 구별하지 못하고 뒤섞어 씀.
2.
SỰ DÙNG NHẦM LẪN, SỰ DÙNG SAI:
Việc dùng lẫn lộn một thứ nào đó mà không phân biệt với thứ khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
흩어져 널리 퍼짐.
1.
SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ LAN RỘNG, SỰ LAN TỎA:
Sự bị phân chia và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2.
서로 농도가 다른 물질을 섞었을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지는 현상.
2.
SỰ KHUẾCH TÁN:
Hiện tượng nồng độ trở nên dần dần giống nhau theo thời gian khi trộn những chất có nồng độ khác nhau.
-
Động từ
-
1.
기억력이나 판단력 등이 분명하지 않은 상태가 되다.
1.
LƠ MƠ:
Tình trạng mà khả năng nhớ hay khả năng phán đoán không rõ ràng.
-
2.
잡것이 섞여 깨끗하지 못하거나 잘 보이지 않게 되다.
2.
MỜ:
Cái tạp nham bị trộn lẫn nên không sạch sẽ hoặc không thấy rõ.
-
3.
분명하지 않은 상태가 되다.
3.
MỜ:
Trở nên trạng thái không rõ ràng.
-
4.
계산 등을 확실하게 못하는 상태가 되다.
4.
KHÔNG CHÍNH XÁC:
Trạng thái tính toán không được rõ ràng.
-
5.
구름이나 안개 등이 끼어 어두워지다.
5.
ÂM U:
Mây hay sương mù phủ và trời trở nên tối.
-
6.
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛이 나타나게 되다.
6.
U ÁM:
Vẻ tối tăm trên khuôn mặt do không vui hoặc lo lắng.
-
7.
불빛이 어두워지다.
7.
MỜ:
Ánh lửa trở nên tối.
-
Danh từ
-
1.
쌀에 잡곡을 섞어서 짓거나 잡곡만으로 지은 밥.
1.
JAPGUKBAP; CƠM NGŨ CỐC, CƠM ĐỘN NGŨ CỐC:
Cơm nấu trộn lẫn ngũ cốc khác với gạo hay chỉ nấu với các loại ngũ cốc khác không phải gạo.
-
Động từ
-
1.
서로 다른 성질을 가진 것이 섞여 각각의 성질을 잃게 되거나 그 중간의 성질을 띠게 되다.
1.
ĐƯỢC DUNG HOÀ, BỊ TRIỆT TIÊU:
Hai cái có tính chất khác nhau được trộn lẫn rồi bị mất đi các tính chất đó hoặc làm xuất hiện tính chất trung gian.
-
3.
산과 염기성 물질이 반응하여 서로의 성질을 잃게 되다.
3.
ĐƯỢC TRUNG HOÀ, BỊ TRUNG HOÀ:
Phản ứng kiềm với acid và được(bị) mất đi tính chất của nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
빛깔이 붉고 물기가 있어 잘 들러붙는 흙.
1.
ĐẤT SÉT, ĐẤT BÙN:
Đất màu đỏ, có nước và dễ dính.
-
2.
물기가 많고 차지게 반죽한 흙.
2.
ĐẤT NHÀO, ĐẤT SÉT:
Đất có nhiều nước và nhào trộn cho dẽo.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 나라가 참여하거나 여러 나라의 것이 함께 섞여 있음. 또는 그런 것.
1.
MANG TÍNH ĐA QUỐC GIA:
Việc một số quốc gia tham dự hoặc một số cái của các quốc gia cùng trộn lẫn. Hoặc cái như vậy.
-
Động từ
-
1.
흩어져 널리 퍼지게 되다.
1.
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, BỊ LAN RỘNG, BỊ LAN TỎA:
Bị tách rời và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2.
서로 농도가 다른 물질이 섞였을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지다.
2.
BỊ KHUẾCH TÁN:
Khi trộn những chất có nồng độ khác nhau, theo thời gian nồng độ dần dần trở nên giống nhau.
-
☆
Động từ
-
1.
순수한 것에 다른 것을 섞어 맑지 않게 하다.
1.
VẨN ĐỤC:
Pha trộn cái khác với cái thuần tuý làm cho không trong sạch.
-
2.
말이나 생각 등을 분명하지 않게 하다.
2.
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Làm cho lời nói hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3.
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
3.
ẢM ĐẢM, U UẨN:
Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
-
4.
명예, 분위기, 이미지 등을 나빠지게 하다.
4.
VẨN ĐỤC:
Làm cho danh dự, bầu không khí, hình ảnh...xấu đi.
-
Danh từ
-
1.
모래가 많이 섞인 흙으로 이루어진 땅.
1.
ĐẤT PHA CÁT:
Vùng đất được tạo nên bởi đất có trộn nhiều cát.