🔍
Search:
TÀN
🌟
TÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
하나도 빠짐없이 모두 다 죽거나 죽이다.
1
TÀN SÁT:
Chết hoặc giết chết tất cả, không sót một ai.
-
☆
Tính từ
-
1
인정이 없고 아주 매섭고 독하다.
1
TÀN NHẪN:
Không có tình người, rất ghê gớm và độc ác.
-
Danh từ
-
1
인정이 없고 아주 모질며 악독함.
1
SỰ TÀN ÁC:
Sự không có tình người, ác độc và vô cùng tàn nhẫn.
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력이 점점 줄어서 약해짐.
1
SỰ SUY TÀN:
Việc sức lực hay thế lực dần dần suy giảm và yếu đi.
-
Động từ
-
1
하나도 빠짐없이 모두 다 죽다.
1
BỊ TÀN SÁT:
Tất cả đều chết, không sót một ai.
-
Động từ
-
1
하나도 빠짐없이 모두 다 죽다.
1
BỊ TÀN SÁT:
Tất cả đều chết, không sót một ai.
-
Danh từ
-
1
인정이 없고 아주 매섭고 독함.
1
SỰ TÀN NHẪN:
Sự không có tình người, vô cùng đáng sợ và độc ác.
-
Danh từ
-
1
몸의 일부가 정상적으로 기능하지 못하는 사람.
1
NGƯỜI TÀN TẬT:
Người mà một bộ phận của cơ thể không thực hiện được chức năng bình thường.
-
Danh từ
-
1
인정이 없고 아주 매섭고 독한 행동을 아무렇지 않게 하는 경향이나 성질.
1
TÍNH TÀN NHẪN:
Tính chất hoặc khuynh hướng thực hiện hành vi không có tình người, ghê sợ và độc ác một cách thản nhiên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
유물이나 예술품을 수집, 보관, 전시하여 사람들이 보거나 연구할 수 있게 하는 시설.
1
VIỆN BẢO TÀNG:
Nơi sưu tầm, cất giữ, trưng bày di vật hay tác phẩm nghệ thuật để người ta có thể xem hoặc nghiên cứu.
-
Danh từ
-
1
도술로 땅을 줄여 먼 거리를 가깝게 만드는 방법.
1
PHÉP TÀNG HÌNH:
Phương pháp thu nhỏ khoảng cách và làm cho khoảng cách xa trở nên gần lại bằng phép thuật của Đạo giáo.
-
Động từ
-
1
사람을 마구 죽이다.
1
TÀN SÁT:
Giết người tuỳ tiện.
-
2
가축을 죽이다.
2
GIẾT MỔ:
Giết gia súc.
-
Động từ
-
1
온갖 행동을 다 하며 마구 악을 쓰다.
1
ÁC ÔN, TÀN BẠO:
Thực hiện mọi hành động và làm điều ác tùy tiện.
-
Danh từ
-
1
성냥개비 등을 태워서 만든 가늘고 긴 숯.
1
TÀN:
Than dài và mảnh, được tạo ra do đốt que diêm...
-
2
불에 달군 쇠꼬챙이.
2
QUE SẮT NUNG:
Que sắt được nung trong lửa.
-
Tính từ
-
1
인정이 없고 모질며 악하다.
1
TÀN KHỐC, ÁC ĐỘC:
Không có tình người và độc ác nhẫn tâm.
-
Tính từ
-
1
성질이 매우 흉악하고 포악하다.
1
HUNG BẠO, TÀN BẠO:
Tính chất rất hung ác và bạo tàn.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물을 마구 죽이다.
1
TÀN SÁT, THẢM SÁT:
Giết người hoặc động vật bừa bãi.
-
Tính từ
-
1
겉으로 드러나 보이는 모습이 초라하다.
1
TỒI TÀN, TIỀU TỤY:
Dáng vẻ tồi tệ được thể hiện ra bên ngoài.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 품질이나 성능 등이 뒤떨어지다.
1
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
(cách nói thông tục) Phẩm chất hay tính năng kém.
-
☆☆
Danh từ
-
1
담뱃재를 떨어 놓는 그릇.
1
CÁI GẠT TÀN THUỐC:
Đồ đựng tàn thuốc.
🌟
TÀN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽이다.
1.
THẢM SÁT:
Giết người bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽임.
1.
SỰ THẢM SÁT:
Việc giết người bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.
-
Tính từ
-
1.
감당할 수 없을 만큼 몹시 모질고 심하다.
1.
TÀN KHỐC, KHỐC LIỆT:
Rất tàn nhẫn và nghiêm trọng đến mức không thể chịu đựng được.
-
Tính từ
-
1.
머리카락이나 수염이 자라서 어지럽고 지저분하다.
1.
BỒM XỒM, BÙ XÙ:
Tóc hay râu mọc nhiều bừa bãi và khó coi.
-
2.
옷차림이 지저분하고 허름하다.
2.
LAM LŨ, BẨN THỈU, NHẾCH NHÁC:
Quần áo dơ bẩn và tồi tàn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸에 털이 나고 네 발을 가진, 사람이 아닌 동물.
1.
THÚ VẬT:
Động vật có lông ở mình và có bốn chân, không phải là con người.
-
2.
(비유적으로) 매우 잔인하거나 야만적인 사람.
2.
THÚ VẬT, CẦM THÚ:
(cách nói ẩn dụ) Người vô cùng tàn nhẫn và dã man.
-
Danh từ
-
1.
싸움, 도망, 모험 등을 위주로 하여 만든 영화나 연극.
1.
PHIM HÀNH ĐỘNG:
Vở kịch hay phim được làm chủ yếu để đánh nhau, trốn chạy, mạo hiểm v.v...
-
2.
(비유적으로) 말이나 행동이 거칠고 잔인한 사건이나 장면.
2.
MÀN ĐÁNH NHAU, MÀN BẠO LỰC:
(cách nói ẩn dụ) Cảnh hay sự kiện có lời nói hoặc hành động tàn nhẫn và thô lỗ.
-
Danh từ
-
1.
자갈, 모래, 진흙, 화산재 등이 오랜 시간 동안 쌓여 이루어진 층.
1.
ĐỊA TẦNG, VỈA:
Cát, sỏi, đất sét hay tàn tích núi lửa chồng chất lại và tạo thành các lớp qua một khoảng thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
노약자나 임신부, 장애인 등이 우선적으로 앉을 수 있도록 마련한 좌석.
1.
GHẾ BẢO HỘ, GHẾ ƯU TIÊN, CHỖ ƯU TIÊN:
Ghế ngồi ưu tiên dành cho người già yếu, phụ nữ mang thai, người tàn tật.
-
Danh từ
-
1.
심하고 잔인하게 괴롭히는 것.
1.
MANG TÍNH NGƯỢC ĐÃI, MANG TÍNH HẠCH SÁCH:
Làm khổ sở một cách thậm tệ và tàn nhẫn.
-
Phó từ
-
1.
몹시 심하게.
1.
MỘT CÁCH GAY GẮT, MỘT CÁCH NGHIỆT NGÃ, MỘT CÁCH KHẮC NGHIỆT:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
2.
성질이나 하는 짓이 몹시 모질고 악하게.
2.
MỘT CÁCH CAY NGHIỆT, MỘT CÁCH NGHIỆT NGÃ:
Tính cách hay hành động một cách rất tàn bạo và độc ác.
-
Danh từ
-
1.
여름에서 가을에 걸쳐 피며, 아침에 피었다가 오후에 시드는 꽃.
1.
HOA MƯỜI GIỜ:
Hoa nở từ mùa hạ qua mùa thu, nở vào buổi sáng và tàn vào buổi chiều.
-
None
-
1.
자원 개발로 인해 자연이 파괴되거나 자동차 배기가스, 공장 폐수 등으로 환경이 더럽혀지는 일.
1.
SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG:
Việc môi trường xung quanh con người hay động thực vật trở nên bị bẩn bởi sự tàn phá thiên nhiên vì mục đích khai phá tài nguyên, khí thải xe hơi, nước thải nhà máy v.v...
-
Phó từ
-
1.
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매섭게.
1.
MỘT CÁCH ĐỘC ÁC, MỘT CÁCH DỮ TỢN, MỘT CÁCH HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2.
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하게.
2.
MỘT CÁCH KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến mức khó chịu hoặc gây hại.
-
3.
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 정도로.
3.
MỘT CÁCH QUÁ ĐÁNG, QUÁ MỨC:
Thời tiết hay khí thế... đến mức vượt mức độ nhất định.
-
4.
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 정도로.
4.
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó ở mức độ đạt đến cực điểm.
-
5.
병이 더할 수 없을 정도로 심하게.
5.
MỘT CÁCH TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh tình nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6.
의지나 마음이 매우 크고 강하게.
6.
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng rất lớn và mạnh mẽ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
담뱃재를 떨어 놓는 그릇.
1.
CÁI GẠT TÀN THUỐC:
Đồ đựng tàn thuốc.
-
Động từ
-
1.
문명의 수준이 낮고 미개한 것으로 보다.
1.
TRÔNG CÓ VẺ MÔNG MUỘI, TRÔNG CÓ VẺ NGUYÊN SƠ, TRÔNG CÓ VẺ NGUYÊN THỦY, TRÔNG CÓ VẺ SƠ KHAI:
Trình độ văn minh thấp và xem như chưa khai hóa.
-
2.
행동이 예의 없고 잔인한 것으로 보다.
2.
TRÔNG DÃ MAN, TRÔNG MAN RỢ:
Hành động vô lễ và xem ra tàn nhẫn.
-
Tính từ
-
1.
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있다.
1.
ĐỘC ÁC, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ tợn.
-
2.
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심한 데가 있다.
2.
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... có phần nghiêm trọng đến mức khó chịu đựng hoặc gây hại.
-
3.
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3.
ĐỘC, ĐỘC ĐỊA:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4.
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4.
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... có phần đạt đến cực điểm.
-
5.
병이 더할 수 없을 정도로 심한 데가 있다.
5.
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh có phần nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6.
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있다.
6.
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
Danh từ
-
1.
사람이 겨우 들어가 살 만큼 작고 초라한 집. 또는 그런 집에서 사는 사람.
1.
TÚP LỀU TRANH, NGƯỜI SỐNG TẠM BỢ:
Ngôi nhà tồi tàn và nhỏ chỉ vừa đủ để người chui ra chui vào. Hoặc người sống trong ngôi nhà như vậy.
-
2.
낡고 초라한 작은 집에서 살아가는 일.
2.
CUỘC SỐNG TẠM BỢ:
Việc sống ở ngôi nhà nhỏ, cũ và tồi tàn.
-
Tính từ
-
1.
인정 없이 매우 잔인하고 사납다.
1.
TÀN KHỐC, TÀN BẠO, BẠO TÀN:
Không có tình người, rất tàn nhẫn và dữ tợn.
-
Danh từ
-
1.
작고 초라해짐. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ BỊ THU NHỎ, SỰ BỊ YẾU DẦN:
Sự trở nên nhỏ và tồi tàn.
-
Danh từ
-
1.
아주 뻔뻔하고 악하게 다른 사람의 돈이나 물건을 강제로 빼앗는 사람.
1.
KẺ CƯỚP HUNG TỢN:
Người cướp tiền của của người khác một cách tàn bạo.