🔍
Search:
ĐÔI
🌟
ĐÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
양말이나 버선 등의 짝이 되는 두 개를 한 벌로 세는 단위.
1
ĐÔI:
Đơn vị đếm 2 cái trở thành cặp của tất chân hay tất boseon.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
신발, 양말, 장갑 등 짝이 되는 두 개를 한 벌로 세는 단위.
1
ĐÔI:
Đơn vị đếm hai chiếc đi đôi thành một bộ như găng tay, tất, giày.
-
☆☆
Định từ
-
1
둘. 또는 두 쪽 모두.
1
ĐÔI:
Hai. Hoặc cả hai phía
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기 위해 두 사람이 짝을 이루는 것. 또는 그 두 사람.
1
BỘ ĐÔI:
Việc hai người tạo thành một đôi để làm việc gì đó. Hoặc hai người như vậy.
-
Danh từ
-
1
두 배.
1
GẤP ĐÔI:
Hai lần.
-
☆
Phó từ
-
1
어쩌다가 가끔.
1
ĐÔI KHI:
Thế nào đó rồi thỉnh thoảng.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
고등어나 조기 등을 두 마리를 하나로 묶어 세는 단위.
1
CẶP, ĐÔI:
Đơn vị đếm gộp hai con cá thu hay cá sửu(Corbina) thành một.
-
Danh từ
-
1
이전보다 두 배로 많거나 큰 것.
1
SỰ GẤP ĐÔI:
Sự nhiều hơn hay lớn hơn gấp hai lần so với lúc trước.
-
Danh từ
-
1
분량을 둘로 똑같이 나눔.
1
SỰ CHIA ĐÔI:
Sự chia phân lượng thành hai phần như nhau.
-
Danh từ
-
1
테니스나 탁구, 배드민턴 등에서 두 선수가 짝을 지어서 행하는 경기.
1
TRẬN ĐẤU ĐÔI:
Trận thi đấu trong đó hai cầu thủ kết hợp với nhau thành một đội, ví dụ như khi thi đấu tennis, bóng bàn, cầu lông v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
짝이 되는 남녀 한 쌍.
1
CẶP, CẶP ĐÔI:
Một cặp nam nữ thành đôi.
-
Danh từ
-
1
스무 살의 나이.
1
TUỔI ĐÔI MƯƠI:
Tuổi hai mươi.
-
Danh từ
-
1
스무 살 안팎의 여자 나이.
1
TUỔI ĐÔI MƯƠI:
Tuổi của cô gái trên dưới hai mươi.
-
-
1
사이가 긴밀해서 언제나 함께 다닌다.
1
NHƯ ĐŨA CÓ ĐÔI:
Quan hệ rất mật thiết nên lúc nào cũng đi cùng nhau.
-
Phụ tố
-
1
‘겹친’의 뜻을 더하는 접두사.
1
TRÙNG, ĐÔI, KÉP:
Tiền tố thêm nghĩa "trùng lặp".
-
Danh từ
-
1
서로 짝이 아니거나 크기나 모양 등이 다른 것끼리 이루어진 한 벌.
1
ĐÔI LỆCH, BỘ LẺ:
Một bộ tạo bởi thứ vốn không phải là bộ đôi của nhau nên kích thước hay hình dạng khác nhau.
-
Danh từ
-
1
어떤 수를 두 번 합한 만큼인 수.
1
SỐ GẤP ĐÔI:
Số bằng hai lần của số nào đó.
-
2
어떤 수의 몇 배가 되는 수.
2
BỘI SỐ:
Số gấp mấy lần của số nào đó.
-
Danh từ
-
1
한꺼번에 겹치거나 연달아 계속되는 고통.
1
NỖI ĐAU NHÂN ĐÔI:
Nỗi đau kéo dài liên tục hay chồng chất cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1
오른손과 왼손.
1
ĐÔI TAY, HAI TAY:
Tay phải và tay trái.
-
-
1
무거운 책임에서 벗어나거나 그 책임이 줄어들어 마음이 편안하다.
1
NHẸ GÁNH ĐÔI VAI:
Vì trút bỏ được trách nhiệm nặng nề hoặc trách nhiệm giảm lại nên tâm trạng thấy thoải mái.
🌟
ĐÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
아무것도 모르면 마음이 편하고 좋지만, 무엇을 좀 알고 있으면 그것 때문에 걱정이 생겨 오히려 좋지 않다는 말.
1.
(KHÔNG BIẾT LÀ THUỐC, BIẾT LÀ BỆNH):
Nếu không biết gì cả thì yên lòng nhưng nếu biết điều gì đó đôi chút thì sinh ra lo lắng vì điều đó nên lại không hay.
-
Danh từ
-
1.
윷놀이에 사용하는, 작고 둥근 통나무 두 개를 반씩 쪼개어 네 쪽으로 만든 것.
1.
QUE YUT:
Cái sử dụng trong trò chơi Yut, chẻ đôi hai khúc gỗ nhỏ và tròn rồi làm thành 4 que.
-
2.
윷놀이에서, 윷짝 네 개가 모두 젖혀진 경우.
2.
YUT:
Trong trò chơi Yut, trường hợp cả 4 que Yut đều ngửa thì số Kut sẽ được tiến 4 Kut.
-
Danh từ
-
1.
부부 중 한 명을 가리키는 말로 짝이 되는 사람.
1.
BẠN ĐỜI:
Người trở thành đôi với người kia, chỉ một người trong hai vợ chồng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하기 위해 두 사람이 짝을 이루는 것. 또는 그 두 사람.
1.
BỘ ĐÔI:
Việc hai người tạo thành một đôi để làm việc gì đó. Hoặc hai người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
두 배. 두 겹.
1.
GẤP ĐÔI, GẤP HAI LẦN:
Hai lần. Gấp đôi.
-
2.
겹치는 것.
2.
TRÙNG, LẶP, HAI LẦN:
Sự trùng lặp.
-
Danh từ
-
1.
신발의 한 짝.
1.
CHIẾC GIÀY:
Một chiếc của đôi giày.
-
2.
(속된 말로) 신발.
2.
GIẦY:
(cách nói thông tục) Chiếc giày.
-
Danh từ
-
1.
손을 움직이거나 손으로 다른 물건을 가지고 노는 장난.
1.
TRÒ ĐÙA NGHỊCH BẰNG TAY:
Trò nghịch cử động tay hoặc cầm đồ vật khác chơi bằng tay.
-
2.
손재주를 이용해서 하는 단순한 마술.
2.
ẢO THUẬT TAY:
Trò ảo thuật đơn giản sử dụng sự khéo léo của đôi tay.
-
3.
돈이나 재물을 걸고 화투, 트럼프, 마작 등으로 하는 내기. 또는 그 내기에서 이기기 위해 남을 속이는 꾀.
3.
SỰ CỜ BẠC, SỰ CỜ BẠC GIAN LẬN:
Trò cá cược tiền bạc hay của cải… bằng bài hwatu, bài tây, mạt chược... Hoặc mẹo lừa người khác để thắng trong trò cá cược đó.
-
4.
(속된 말로) 자기 성기를 자극하여 성적 쾌감을 얻는 행위.
4.
SỰ THỦ DÂM:
(cách nói thông tục) Hành vi kích thích bộ phận sinh dục của mình để đạt khoái cảm tình dục.
-
Động từ
-
1.
서로 떨어지게 하거나 사이가 멀어지게 하다.
1.
CHIA TÁCH, CHIA RẼ:
Làm cho tách rời nhau hoặc làm cho quan hệ trở nên xa nhau.
-
2.
따로 떼어 둘 이상으로 나누다.
2.
TÁCH RA, TÁCH RIÊNG:
Tách riêng chia làm đôi trở lên.
-
Danh từ
-
1.
남자와 여자가 서로 잘 맞는 짝인지를 알아보는 점. 또는 그렇게 본 점의 결과.
1.
CUNG HỢP, CUNG SỐ:
Việc bói xem người nam và người nữ có hợp đôi với nhau không. Hoặc kết quả của quẻ bói như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
나무를 세로 방향으로 톱질하여 쪼개다.
1.
XẺ, CHẺ, BỔ:
Cưa và tách đôi gỗ theo chiều dọc.
-
2.
현악기의 줄을 활로 문질러 소리를 내다.
2.
KÉO (ĐÀN):
Miết vào dây của nhạc cụ có dây và làm phát ra âm thanh.
-
3.
누에고치에서 실을 뽑다.
3.
KÉO (TƠ):
Lấy tơ từ kén.
-
Danh từ
-
1.
천으로 발 모양과 비슷하게 만들어 주로 한복을 입을 때 양말처럼 발에 신는 물건.
1.
BEOSEON, BÍT TẤT TRUYỀN THỐNG:
Đồ vật đi vào chân giống như đôi tất chủ yếu dùng khi mặc Hanbok, được làm bằng vải giống như hình dáng của chân.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분.
1.
MẢNH, MẨU, MIẾNG:
Một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
눈에 나타나는 감정.
1.
ÁNH MẮT:
Cảm xúc thể hiện trên đôi mắt.
-
2.
눈에서 보이는 빛이나 기운.
2.
ÁNH MẮT, TIA MẮT:
Tia sáng hoặc sinh khí được nhìn thấy từ mắt.
-
Danh từ
-
1.
바느질에서 실이 두 번 겹치게 뒤로 갔다 앞으로 갔다 반복하면서 꿰매는 것.
1.
MŨI KHÂU ĐỘT:
Cách khâu vá trong đó sợi chỉ chập đôi lên nhau, mỗi mũi lùi lại rồi đè lên mũi trước một ít.
-
2.
재봉틀로 박는 일.
2.
SỰ MAY:
Việc khâu bằng máy khâu.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅂ’을 겹쳐 쓴 글자. 이름은 쌍비읍으로, ‘ㅂ’의 된소리이다.
1.
SSANG-BI-EUP:
Chữ cái viết gấp đôi chữ 'ㅂ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ssang-bi-eup và là âm căng của 'ㅂ'.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅅ’을 겹쳐 쓴 글자. 이름은 쌍시옷으로, ‘ㅅ’의 된소리이다.
1.
SSANG-SI-OT:
Chữ cái viết gấp đôi từ chữ 'ㅅ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ssang-si-ot và là âm căng của 'ㅅ'.
-
Danh từ
-
1.
두 짝의 나무나 상아 등을 끈으로 매어 서로 맞부딪히게 하여 소리를 내는 타악기.
1.
NHẠC CỤ CANTANET:
Nhạc cụ gõ đeo hai đôi gỗ hoặc ngà voi bằng dây sao cho chạm vào nhau và làm phát ra tiếng.
-
☆
Danh từ
-
1.
짝이 되는 남녀 한 쌍.
1.
CẶP, CẶP ĐÔI:
Một cặp nam nữ thành đôi.
-
Danh từ
-
1.
달걀을 세로로 가른 듯한 불룩한 몸통에 여덟 개의 현이 있는 현악기.
1.
ĐÀN MĂNG-ĐÔ-LIN:
Nhạc cụ dây với 8 dây gắn trên thùng rỗng trông như hình quả trứng cắt đôi theo chiều dọc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
춤이나 운동 경기, 놀이 등에서 두 사람이 짝이 되는 경우의 상대편.
1.
BẠN CẶP ĐÔI:
Đối tác trong trường hợp hai người trở thành đôi trong khiêu vũ, thi đấu thể thao hay trò chơi...
-
2.
사업 등을 같이 하는 사람이나 단체.
2.
ĐỐI TÁC:
Nhóm hay người cùng làm dự án...
-
3.
부부 사이에서 한쪽에서 본 다른 쪽.
3.
VỢ, CHỒNG:
Bên khác khi nhìn từ một bên trong quan hệ vợ chồng.