🗣️
더블
(double)
@ Ví dụ cụ thể
-
호텔 예약하려고 하는데요, 더블 룸으로 예약하고 싶거든요.
-
더블 룸은 없고 싱글 침대가 두 개 있는 방이 있는데 어떠세요?
-
더블 클릭.
-
더블 베이스 교습.
-
더블 베이스 소리.
-
더블 베이스 음색.
-
더블 베이스의 크기.
-
더블 베이스를 배우다.
-
더블 베이스를 연주하다.
🌷
더블
-
: 어떤 사람이 베풀어준 은혜나 도움. 혹은 어떤 일이 발생한 것이 준 이익.
🌏 NHỜ VÀO, NHỜ ƠN, NHỜ SỰ GIÚP ĐỠ: Sự giúp đỡ hay ân huệ do người nào đó ban cho. Hoặc lợi ích do việc nào đó mang lại.
-
: 잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물.
🌏 CÂY THUỐC LÁ: Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.
-
: 콩을 갈아서 만든 희고 부드러운 음식.
🌏 ĐẬU HŨ, ĐẬU PHỤ: Thức ăn màu trắng và mềm, được làm bằng đậu xay.
-
: 차나 커피, 음료를 사서 마시며 이야기하거나 쉴 수 있는 장소.
🌏 QUÁN TRÀ, QUÁN CÀ PHÊ: Nơi mà có thể mua trà, cà phê hay các loại thức uống, vừa uống vừa trò chuyện hay thư giãn.
-
: 어떤 지역의 동쪽 부분.
🌏 MIỀN ĐÔNG, ĐÔNG BỘ: Phần phía Đông của một khu vực nào đó.
-
: 앞으로 일어날 수 있는 어려운 상황에 대해 미리 준비함. 또는 그런 준비.
🌏 SỰ PHÒNG BỊ: Sự chuẩn bị trước để đối phó với tình huống khó khăn phía trước, hay sự chuẩn bị tương tự.
-
: (점잖게 이르는 말로) 사람의 똥.
🌏 ĐẠI TIỆN: (cách nói lịch sự) Phân của con người.
-
: 달에서 비치는 빛.
🌏 ÁNH TRĂNG: Ánh sáng phát ra từ trăng.
-
: 두 가지의 차이를 알아보기 위해 서로 비교함. 또는 그런 비교.
🌏 SỰ SO SÁNH: Sự so sánh hai hay nhiều vật lẫn nhau nhằm tìm ra sự khác nhau của chúng, hay việc so sánh tương tự.
-
: 질문에 대하여 대답함. 또는 그런 대답.
🌏 CÂU TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc trả lời câu hỏi. Hay là lời giải đáp đó.
-
: (비유적으로) 어떤 일이 크게 이루어짐.
🌏 SỰ KẾCH XÙ, TO TÁT, LỚN LAO, BÙNG NỔ: (ví von) Việc nào đó được thực hiện lớn lao.
-
: 꼭 해 줄 것을 말로 단단히 부탁함. 또는 그런 부탁.
🌏 SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐỀ NGHỊ: Việc nhờ vả nghiêm túc việc sẽ chắc chắn làm cho. Hoặc sự nhờ vả ấy.
-
: 어떤 일을 하거나 어디를 가는 것을 함께 함.
🌏 SỰ SONG HÀNH, SỰ ĐỒNG HÀNH: Việc cùng đi đâu hoặc cùng làm gì đó.
-
: 자전거나 자동차 등의 탈것을 타지 않고 걸어감.
🌏 SỰ ĐI BỘ, SỰ ĐI DẠO, SỰ DẠO BỘ: Việc bước đi chứ không đi các phương tiện giao thông như xe đạp hay ô tô v.v...
-
: 혼자서 쓰는 방.
🌏 PHÒNG MỘT, PHÒNG ĐƠN, PHÒNG SỐNG MỘT MÌNH: Phòng dùng một mình.
-
: 높은 산을 오름.
🌏 VIỆC LEO NÚI, SỰ LEO NÚI: Việc đi lên núi cao.
-
: 돈 또는 재물을 걸고 화투, 트럼프, 마작 등으로 내기를 함.
🌏 VIỆC ĐÁNH BẠC, TRÒ BÀI BẠC: Việc đặt tiền hay tài sản và cá cược trong bài hoa, bài, mạc chược...
-
: 연극이나 영화에서, 대사나 장면의 설명 등을 적어 놓은 글.
🌏 KỊCH BẢN: Phần ghi lại lời thoại hoặc giải thích cho những cảnh quay trong kịch hay phim.
-
: 빚을 진 사람이 빚을 갚지 않을 경우에 그 빚을 대신할 수 있는 것으로 내놓는 것.
🌏 TÀI SẢN THẾ CHẤP: Thứ mang ra thay thế trả món nợ đã vay trong trường hợp không thể trả nợ.
-
: 꽃이나 채소, 돈 등의 묶음.
🌏 ĐÓA, BÓ, XẤP: Bó hoa, rau hay tiền....
-
: 북한에 대한 것. 또는 북한을 대상으로 하는 것.
🌏 VỚI BẮC HÀN, VỀ BẮC HÀN: Những điều có liên quan đến Bắc Hàn, hay thuộc về Bắc Hàn.