🔍
Search:
ĐỐM
🌟
ĐỐM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
본바탕에 다른 색깔의 점이나 줄 등이 섞인 자국.
1
ĐỐM:
Vết mà chấm hoặc dòng kẻ khác màu… trộn vào với nền.
-
2
액체 등이 묻거나 스며들어 생긴 자국.
2
VỆT:
Dấu vết sinh ra do chất lỏng dính lại hoặc ngấm vào.
-
Tính từ
-
1
군데군데 희다.
1
LỐM ĐỐM:
Trắng chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
호랑이보다 몸집이 조금 작고 온몸에 검고 둥근 무늬가 있으며 재빠르고 사나운 동물.
1
BÁO ĐỐM:
Động vật nhanh nhẹn và hung dữ, thân nhỏ hơn hổ một chút, có hình tròn và đen trên khắp cơ thể.
-
Phó từ
-
1
점을 찍은 듯이 여기저기 흩어지는 모습으로.
1
LỐM ĐỐM:
Với hình ảnh văng ra chỗ này chỗ kia như chấm các đốm.
-
Danh từ
-
1
털에 검은 점과 흰 점이 뒤섞여 있는 개. 또는 그런 개의 이름.
1
CHÓ ĐỐM:
Chó có đốm đen và trắng trên lông. Hoặc tên gọi loài chó đó.
-
Tính từ
-
1
한 군데에 얼핏 흰 빛깔이 있다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng có loáng thoáng ở một chỗ.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 매우 적은 양.
1
VẾT, ĐỐM:
(cách nói ẩn dụ) Lượng rất ít.
-
Tính từ
-
1
군데군데 빛깔이 조금 밝고 옅게 검다.
1
LỐM ĐỐM ĐEN:
Sắc màu đen hơi sáng và nhạt chút chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
본바탕에 다른 색의 점이나 줄 등이 섞인 무늬.
1
HOA VĂN ĐỐM:
Hoa văn lẫn lộn của những chấm hay đường nét khác màu trên nền.
-
Phó từ
-
1
군데군데가 조금 푸른 모양.
1
LỐM ĐỐM XANH:
Hình ảnh từng chỗ hơi xanh.
-
Tính từ
-
1
군데군데가 조금 푸르다.
1
LỐM ĐỐM XANH:
Từng chỗ hơi xanh.
-
Tính từ
-
1
빛깔이 군데군데 조금씩 붉다.
1
ĐỎ ĐỎ, LỐM ĐỐM ĐỎ:
Màu sắc hơi đỏ ở từng chỗ.
-
Danh từ
-
1
얼굴이나 몸에 점이나 점 무늬가 많이 또는 크게 나 있는 사람이나 짐승.
1
(CON) ĐỐM, KHOANG:
Người hay muông thú mà trên mặt hay trên thân mình có đốm hay có nhiều đốm hoặc có những đốm to.
-
Danh từ
-
1
회색 또는 갈색 바탕에 검은색 점 모양의 무늬가 많이 있고 매우 빨리 달리는 동물.
1
BÁO GÊPA, BÁO ĐỐM:
Loài động vật có đốm màu đen trên nền da màu xám hay màu nâu và chạy rất nhanh.
-
Danh từ
-
1
동물이나 식물의 몸에 박혀 있는 얼룩얼룩한 점.
1
ĐỐM, VẾT, CÁI BỚT:
Điểm lem luốc dính trên thân động vật hay thực vật.
-
Phó từ
-
1
여러 가지 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르지 않게 있는 모양.
1
SẶC SỠ, LỐM ĐỐM NHIỀU MÀU:
Hình dạng hoa văn hay vệt... nhiều màu sắc không đồng đều.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르게 있다.
1
LỐM ĐỐM, LÒE LOẸT, SẶC SỠ:
Nhiều vệt hay hoa văn có màu tối nằm trải đều.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르지 않게 있는 상태이다.
1
SẶC SỠ, LỐM ĐỐM NHIỀU MÀU:
Là trạng thái hình dạng hoa văn hay vệt... nhiều màu sắc không đồng đều.
-
Tính từ
-
1
여러 군데가 약간 파랗다.
1
LỐM ĐỐM XANH, XANH LỖ CHỖ:
Nhiều chỗ hơi xanh.
-
Phó từ
-
1
여러 군데가 약간 파란 모양.
1
LỐM ĐỐM XANH, LỖ CHỖ XANH:
Hình ảnh nhiều chỗ hơi xanh.
🌟
ĐỐM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
몸의 길이는 1.5~2미터이고 꼬리가 길며, 어두운 녹색에 검은색 얼룩무늬가 있으며, 등에 날카로운 가시 모양의 돌기가 머리에서 꼬리까지 줄지어 있는 동물.
1.
GIÔNG MÀO:
Loài động vật có đuôi dài và chiều dài cơ thể từ 1,5m đến 2m, có màu xanh xám và những vết đốm đen, trên lưng có bướu hình dạng như xương cá kéo dài từ đầu đến chân.
-
Danh từ
-
1.
잿빛을 띤 엷은 갈색에 옆구리에 작고 검은 점이 많으며, 크기가 작은 민물고기.
1.
CÁ TUẾ:
Cá nước ngọt, kích cỡ nhỏ, có nhiều đốm đen nhỏ ở sườn trên nền nâu nhạt có màu tro.
-
2.
(비유적으로) 권력이 없는 약한 사람이나 하찮은 사람.
2.
NGƯỜI YẾU THẾ, NGƯỜI TẦM THƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Người yếu đuối không có quyền lực hoặc người tầm thường
-
Danh từ
-
1.
감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병.
1.
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.
-
Danh từ
-
1.
얼굴이나 몸에 점이나 점 무늬가 많이 또는 크게 나 있는 사람이나 짐승.
1.
(CON) ĐỐM, KHOANG:
Người hay muông thú mà trên mặt hay trên thân mình có đốm hay có nhiều đốm hoặc có những đốm to.
-
Phó từ
-
1.
차갑거나 기분 나쁜 것이 몸에 닿아 소름이 돋는 모양.
1.
MỘT CÁCH SỞN DA GÀ, MỘT CÁCH SỞN GAI ỐC:
Hình ảnh trên da nổi lốm đốm vì bị lạnh hay tâm trạng tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
회색 또는 갈색 바탕에 검은색 점 모양의 무늬가 많이 있고 매우 빨리 달리는 동물.
1.
BÁO GÊPA, BÁO ĐỐM:
Loài động vật có đốm màu đen trên nền da màu xám hay màu nâu và chạy rất nhanh.
-
Danh từ
-
1.
25 센티미터 정도의 옆으로 납작한 몸에 비늘이 없고 누런 갈색의 등과 흰 배를 가진 바닷물고기.
1.
CÁ RĂNG LÔNG, CÁ RĂNG CHÉO:
Loài cá biển có thân dài khoảng 25 cm, bè ngang, trên lưng những đốm màu nâu sậm, không có vảy, bụng trắng.
-
Danh từ
-
1.
온몸이 검고 날개에 커다란 흰무늬가 있으며 사람의 말을 잘 흉내 내는 새.
1.
CON NHỒNG, CON YỂNG:
Con chim bắt chước tiếng nói của con người rất tốt, toàn thân màu đen và trên cách có đốm trắng to.
-
Phó từ
-
1.
점을 찍은 듯이 여기저기 흩어지는 모습으로.
1.
LỐM ĐỐM:
Với hình ảnh văng ra chỗ này chỗ kia như chấm các đốm.
-
Danh từ
-
1.
알록달록하게 화려한 무늬를 가지고 있는 뱀.
1.
RẮN HOA:
Rắn có hình hoa văn rực rỡ lốm đốm.
-
2.
(속된 말로) 돈을 뜯어낼 목적으로 남자를 유혹하는 여자.
2.
HỒ LY:
(Cách nói thông tục) Người phụ nữ quyến rũ đàn ông với mục đích moi tiền.
-
☆
Danh từ
-
1.
무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것.
1.
GAI ỐC, DA GÀ:
Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.
-
Danh từ
-
1.
털에 검은 점과 흰 점이 뒤섞여 있는 개. 또는 그런 개의 이름.
1.
CHÓ ĐỐM:
Chó có đốm đen và trắng trên lông. Hoặc tên gọi loài chó đó.
-
Danh từ
-
1.
약이나 음식을 잘못 먹거나 또는 환경의 변화로 인해 피부 여기저기에 붉게 솟아오르는 것.
1.
DỊ ỨNG:
Triệu chứng nổi lên trên da nhiều đốm đỏ do thức ăn hay thay đổi môi trường.