🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 36 ALL : 49

(健康) : 몸이나 정신이 이상이 없이 튼튼한 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỎE MẠNH, SỨC KHỎE: Trạng thái tinh thần hay cơ thể khỏe khoắn không có gì bất thường.

(江) : 넓고 길게 흘러 바다로 들어가는 물줄기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÔNG: Dòng nước rộng lớn chảy dài và đổ ra biển.

(漢江) : 태백산맥에서 시작하여 한국의 중부 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 경기도에서 남한강과 북한강이 만나며 남한에서 유량이 가장 많다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANGANG; SÔNG HÀN: Sông bắt nguồn từ dãy núi Taebaek, chảy qua khu vực Trung bộ của Hàn Quốc rồi đổ ra biển Tây. Sông Han-gang bắc và Han-gang nam gặp nhau ở tỉnh Gyeonggi, lưu lượng ở Nam Hàn nhiều nhất.

: 잘 익은 고추나 피와 같은 색. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu giống như màu của máu hay của quả ớt chín mọng.

(大綱) : 자세하지 않고 간단한 줄거리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỀ CƯƠNG: Bản tóm tắt sơ sài và không chi tiết.

(大綱) : 자세히 하지 않고 간단하게. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Một cách đơn giản mà không làm chi tiết.

(開講) : 대학이나 학원 등에서 한 학기의 강의를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI GIẢNG: Việc bắt đầu vào học một học kỳ mới ở đại học hay ở trung tâm.

외유내 (外柔內剛) : 겉은 순하고 부드러워 보이지만 속은 곧고 굳셈. Danh từ
🌏 NGOẠI NHU NỘI CƯỜNG, TRONG MẠNH NGOÀI YẾU: Bên ngoài thì trông nhẹ nhàng mềm mại nhưng bên trong thì cứng rắn.

(莫強) : 맞서 싸울 수 없을 만큼 매우 강함. Danh từ
🌏 SỰ HÙNG TRÁNG, SỰ HÙNG MẠNH: Sự mạnh mẽ vô cùng đến mức không ai có thể đánh bại.

(受講) : 강의나 강습을 받음. Danh từ
🌏 SỰ NGHE GIẢNG, SỰ THỤ GIẢNG: Việc tiếp nhận bài giảng hay khoá huấn luyện.

(鐵鋼) : 탄소가 2퍼센트 미만으로 들어 있고 열로 성질을 변화시킬 수 있어 여러 가지 기계나 기구 등의 재료로 쓰이는 철. Danh từ
🌏 THÉP: Sắt với không quá 2 phần trăm Cacbon, có thể làm biến đổi tính chất bằng nhiệt độ được dùng làm nguyên liệu trong nhiều loại công cụ hay máy móc.

(最強) : 가장 강함. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 SỰ MẠNH NHẤT; CÁI MẠNH NHẤT: Sự mạnh nhất. Hoặc cái như vậy.

(特講) : 정규 과정 이외에 특별히 하는 강의. Danh từ
🌏 BÀI GIẢNG ĐẶC BIỆT: Bài giảng thực hiện một cách đặc biệt ngoài chương trình chính quy.

낙동 (洛東江) : 강원도의 태백산에서 시작하여 경상북도와 경상남도를 지나 남해로 흘러드는 강. 한반도에서 세 번째로 긴 강으로 강 하류에는 기름진 평야가 발달하였다. Danh từ
🌏 NAKDONGGANG: SÔNG NAKDONG: Dòng sông bắt nguồn từ núi Taebaek ở Gangwon-do, chảy qua Gyeongsangbuk-do và Gyeongsangnam-do rồi đổ vào Hoàng Hải. Là dòng sông dài thứ ba ở bán đảo Hàn, ở hạ lưu có đồng bằng màu mỡ.

(霜降) : 서리가 내리기 시작한다는 날로 이십사절기의 하나. 10월 23일경이다. 날씨는 쾌청하지만 밤의 기온이 매우 낮아지는 때이다. Danh từ
🌏 SƯƠNG GIÁNG: Một trong 24 tiết khí, giữa Hàn lộ và Lập đông, vào khoảng ngày 23 tháng 10 dương lịch và tháng 9 âm lịch. Là thời điểm thời tiết trong lành nhưng nhiệt độ rất thấp vào ban đêm.

만수무 (萬壽無疆) : 병이나 사고 없이 건강하게 오래 삶. Danh từ
🌏 VẠN THỌ VÔ CƯƠNG: Việc sống lâu một cách khoẻ mạnh mà không có sự cố hay bệnh tật.

(列強) : 국제적인 영향력이나 세력이 강한 여러 나라. Danh từ
🌏 CƯỜNG QUỐC: Các nước có thế lực mạnh mẽ và có sức ảnh hưởng mang tầm quốc tế.

(熱講) : 열심히 마음을 다해서 하는 강의나 강연. Danh từ
🌏 BÀI GIẢNG SAY SƯA, BÀI GIẢNG HĂNG SAY: Bài giảng hay buổi thuyết trình được diễn ra một cách tận tâm và hết lòng.

압록 (鴨綠江) : 백두산에서 시작하여 서해로 흘러드는 강. 한반도에서 가장 긴 강으로 북한과 중국의 국경을 이룬다. 수풍 발전소가 유명하다. Danh từ
🌏 AMNOKGANG, SÔNG ÁP LỤC: Dòng sông bắt nguồn từ núi Baekdusan (Bạch Đầu Sơn) và đổ ra Tây Hải (tức Hoàng Hải). Đây là dòng sông dài nhất ở bán đảo Hàn, tạo nên biên giới giữa Bắc Triều Tiên và Trung Quốc, nổi tiếng với các nhà máy điện gió.

두만 (豆滿江) : 백두산에서 시작하여 동해로 흐르는 강. 북한과 중국의 국경을 이루며 흐른다. 한반도에서 두 번째로 긴 강이다. Danh từ
🌏 DUMANGANG; SÔNG ĐỖ MÃN: Con sông bắt nguồn từ núi Baekdu chảy ra biển đông. Nó tạo ra đường biên giới giữa Bắc Hàn và Trung Quốc. Đây là con sông dài thứ hai ở bán đảo Hàn.

: 풍족하고 편안한 생활을 함. 또는 그런 생활. Danh từ
🌏 SỰ TIỆN NGHI, SỰ XA HOA: Việc sinh hoạt đầy đủ và thoải mái. Hoặc cuộc sống như vậy.

(補強) : 원래보다 더 튼튼하게 하기 위하여 보태거나 채움. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ CỦNG CỐ, SỰ GIA CỐ: Việc bổ sung hoặc làm đầy để cho vững chắc hơn so với ban đầu.

(生薑) : 매운 맛과 향이 나서 양념이나 차의 재료, 한약재 등으로 쓰이는 울퉁불퉁하고 굵은 뿌리. Danh từ
🌏 CÂY GỪNG: Thực vật có rễ to, mập mạp, vị cay và có mùi thơm nên được sử dụng làm nguyên liệu như trà, gia vị, dược liệu Đông y v.v...

(富強) : 나라의 살림이 넉넉하고 군사력이 강함. Danh từ
🌏 SỰ CƯỜNG THỊNH, SỰ GIÀU MẠNH: Việc đời sống của quốc gia thịnh vượng và năng lực quân sự mạnh mẽ.

대강대 (大綱大綱) : 자세히 하지 않고 간단하게. Danh từ
🌏 SƠ LƯỢC QUA LOA: Một cách đơn giản mà không làm chi tiết.

(盜講) : 대학에서 강의를 신청하지 않고 몰래 들음. Danh từ
🌏 SỰ NGHE KÉ BÀI GIẢNG, SỰ HỌC CHÙA: Nghe lén mà không đăng kí môn học ở đại học.

: 긴 것이 잘라지거나 쓰고 남아서 짤막해진 부분. Danh từ
🌏 MIẾNG, MẨU, ĐOẠN: Phần ngắn còn lại sau khi sử dụng hoặc cái dài bị cắt ra.

(增強) : 수나 양을 늘려서 더 강하게 함. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ CỦNG CỐ: Sự làm cho trở nên mạnh mẽ hơn vì tăng số lượng hay khối lượng.

(出講) : 강사나 교수 등이 강의를 하러 감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI GIẢNG DẠY: Việc giảng viên hay giáo sư đi giảng bài.

(昇降/陞降) : 오르고 내림. Danh từ
🌏 SỰ LÊN XUỐNG: Việc lên và xuống.

(紀綱) : 어떤 집단이나 사회의 규율과 질서. Danh từ
🌏 KỶ CƯƠNG: Trật tự và quy luật của xã hội hay tổ chức nào đó.

: 작은 사물이 단번에 부러지거나 잘려 나가는 모양. Phó từ
🌏 (ĐÁNH) BỐP, (VỠ) VỤN, (RƠI) ĐÁNH BỤP, (ĐỨT) LÌA: Hình ảnh vật nhỏ bị gãy hay bị cắt đứt lìa trong một phát.

(滑降) : 스키나 자동차 등을 타고 비탈진 곳을 미끄러져 내려오거나 내려감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐỔ DỐC, VIỆC LAO DỐC: Việc trèo lên những cái như ô tô hay ván trượt tuyết và trượt xuống ở chỗ dốc.

: 놋쇠나 사기 등으로 만들어 방에 두고 오줌을 누는 그릇. Danh từ
🌏 CHẬU ĐỰNG NƯỚC TIỂU TRONG PHÒNG: Chậu nhỏ để đựng nước tiểu đặt trong phòng được làm bằng sứ hay đồng thau.

(缺講) : 정해진 시간에 강의를 하지 않고 빠짐. Danh từ
🌏 SỰ CHO NGHỈ HỌC: Sự vắng mặt và không dạy học vào thời gian đã định trước.

: 긴 것이 여러 토막으로 잘라지거나 끊어지는 모양. Phó từ
🌏 TỪNG MẨU, TỪNG MIẾNG, TỪNG ĐOẠN: Hình ảnh cái dài bị cắt hoặc ngắt thành nhiều đoạn.

(製鋼) : 원료를 녹여 강철을 만듦. 또는 그 강철. Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN THÉP, GANG THÉP: Việc làm tan chảy nguyên liệu rồi tạo thành gang thép. Hoặc sắt thép ấy.

(錦江) : 전라북도에서 시작하여 전라북도 동부 지역과 충청북도 남동 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 중류와 하류에 평야가 발달되어 있어 과거 백제 문화의 중심지를 이루었다. Danh từ
🌏 GEUMGANG, SÔNG GEUM: Con sông bắt nguồn từ miền Bắc tỉnh Jeolla đi qua phía đông và phía đông nam thuộc miền Bắc tỉnh Chungcheong rồi đổ ra biển Tây, vùng trung lưu và hạ lưu có đồng bằng phát triển nên trước kia đã hình thành vùng trung tâm của văn hóa Baekje.

(休講) : 강의를 하지 않고 쉼. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DẠY: Việc không tiến hành giảng dạy mà nghỉ.

(要綱) : 기본이 되는 줄거리나 중심이 되는 내용. Danh từ
🌏 ĐẠI Ý, DÀN Ý: Nội dung trọng tâm hay tóm lược cơ bản.

(口腔) : 입에서 목구멍까지의 공간. Danh từ
🌏 KHOANG MIỆNG: Không gian từ miệng đến cổ họng.

영산 (榮山江) : 한국의 전라남도에서 시작하여 전라남도 서부 지역을 지나 황해로 흘러드는 강. 유역에 기름진 평야가 있어 주로 쌀을 재배한다. Danh từ
🌏 YEONGSANGANG; SÔNG YEONGSAN: Con sông bắt nguồn từ Jeollanamdo ở Hàn Quốc, chảy qua khu vực phía Tây của Jeollanamdo rồi đổ vào Hoàng Hải. Có đồng bằng màu mỡ ở lưu vực nên chủ yếu trồng lúa.

(샛 江) : 큰 강에서 갈라져 나와 흐르는 작은 강. Danh từ
🌏 SÔNG NHÁNH, NHÁNH SÔNG: Con sông nhỏ chảy tách ra từ sông lớn.

(終講) : 한 학기의 강의가 끝나거나 강의를 끝마침. 또는 한 학기의 마지막 강의. Danh từ
🌏 SỰ KẾT THÚC KHÓA HỌC, SỰ BẾ GIẢNG: BUỔI BẾ GIẢNG: Việc bài giảng của một học kì kết thúc hay kết thúc bài giảng. Hoặc bài giảng cuối cùng của một học kì.

(平康) : 걱정이나 탈이 없음. 또는 무사히 잘 있음. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH ỔN, SỰ BÌNH AN, SỰ YÊN ỔN: Việc không có lo lắng hay vướng bận gì. Hoặc việc đang tốt đẹp vô sự.

대동 (大同江) : 북한의 평안남도 낭림산맥에서 시작하여 평안남도를 지나 서해로 흘러드는 강. 강 유역에 넓고 기름진 평야가 있으며 해상 운송로로 많이 이용된다. Danh từ
🌏 DAEDONGGANG, SÔNG DAEDONG: Bắt nguồn từ dãy núi Nangrim tỉnh Pyeongannam của Bắc Triều Tiên, chảy qua tỉnh Pyeongannam rồi đổ ra biển Tây. Lưu vực sông có đồng bằng rộng lớn và màu mỡ, được sử dụng nhiều làm đường vận chuyển trên sông nước.

(下降) : 높은 곳에서 아래을 향하여 내려옴. Danh từ
🌏 SỰ HẠ XUỐNG, SỰ RƠI XUỐNG: Việc hướng từ chỗ cao xuống dưới.

재수 (再受講) : 주로 대학에서, 이미 수강한 과목의 학점을 더 좋게 받기 위해 동일한 과목을 다시 수강함. Danh từ
🌏 HỌC CẢI THIỆN ĐIỂM: Sự học lại cùng một môn học trước đó đã học để nhận được điểm tốt hơn chủ yếu ở các trướng đại học.

섬진 (蟾津江) : 전라북도에서 시작하여 전라남도와 경상남도를 지나 남해로 흘러드는 강. Danh từ
🌏 SEOMJINGANG; SÔNG SEOM-JIN: Con sông bắt nguồn từ vùng Jeollabuk-do của Hàn Quốc, chảy qua vùng Jeollabuk-do và Gyeongsangnam-do rồi rồi đổ ra biển Nam Hải.


Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11)