📚 thể loại: ĐẠI TỪ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 38 NONE : 60 ALL : 108

불초 (不肖) : (낮추는 말로) 아들이 부모에게 자기를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON: (cách nói hạ thấp) Từ mà con trai chỉ mình khi nói với bố mẹ.

무어 : 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI GÌ: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.

네놈 : (욕하는 말로) 듣는 사람이 남자일 때, 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 MÀY, THẰNG NÀY: (cách nói chửi mắng) Từ chỉ người nghe là đàn ông.

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI GÌ: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.

(翁) : (높이는 말로) 남자 노인을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ÔNG LÃO, ÔNG CỤ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ ông già.

요따위 : (낮잡아 이르는 말로) 요러한 종류의 대상을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, NHƯ THẾ ĐÓ, NHƯ VẬY: (cách nói xem thường) Cách nói chỉ đối tượng thuộc chủng loại như thế.

임자 : (높이는 말로) 나이가 비슷하면서 잘 모르는 사람이나, 아랫사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐẰNG ẤY: (cách nói kính trọng) Những người xấp xỉ bằng tuổi nhưng không biết rõ hay những người biết rõ nhưng cách gọi bằng" em" hơi bất tiện, hoặc là người có vai vế thấp hơn.

노형 (老兄) : (높이는 말로) 처음 만났거나 그리 가깝지 않은 남자 어른들 사이에서 상대방을 가리키는 말. Đại từ
🌏 LÃO HUYNH, ÔNG ANH: (cách nói kính trọng) Từ chỉ đối tượng trong mối quan hệ giữa những người đàn ông lần đầu gặp hoặc không thân nhau lắm.

게네 : (조금 낮잡아 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람들을 가리키는 말. Đại từ
🌏 TỤI NÓ, BỌN NÓ: (cách nói hơi xem thường) Từ chỉ những người không phải là người nói và người nghe.

과인 (寡人) : (낮추는 말로) 임금이 자기를 가리키는 말. Đại từ
🌏 QUẢ NHÂN: (cách nói hạ thấp) Cách nói mà vua chỉ về bản thân mình.

소신 (小臣) : (옛날에) 신하가 임금에게 자기를 낮추어 이르던 말. Đại từ
🌏 TIỂU THẦN, HẠ THẦN, VI THẦN: (ngày xưa) Lời nói mang tính hạ thấp bản thân mà hạ thần xưng với nhà vua.

고거 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ cái ở gần người nghe hoặc điều người nghe đang nghĩ.

이네 : 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 사람들을 가리키는 말. Đại từ
🌏 NHỮNG NGƯỜI NÀY: Từ chỉ những người ở gần người nói hoặc người nói đang nghĩ tới.

저따위 : (낮잡아 이르는 말로) 저러한 종류의 대상을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐỒ ĐÓ, CÁI LOẠI ĐÓ, CÁI GIỐNG ĐÓ: (cách nói coi thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế.

그편 (그 便) : 듣는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 PHÍA ĐÓ, HƯỚNG ĐÓ: Từ chỉ nơi hay hướng gần với người nghe.

(妾) : (옛날에) 결혼한 여자가 윗사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말. Đại từ
🌏 THIẾP: (ngày xưa) Cách nói để người phụ nữ đã có gia đình chỉ bản thân mình một cách hạ thấp với người bề trên.

: 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CHỖ ĐÓ: Từ chỉ chỗ gần với người nghe.

거시기 : 금방 생각나지 않거나 직접 말하기 곤란한 사람 또는 사물을 대신 가리키는 말로 그 사람 또는 그것. Đại từ
🌏 NGƯỜI ẤY, NGƯỜI ĐÓ, CÁI ẤY, CÁI ĐÓ: Lời nói dùng để ám chỉ thay cho người hoặc sự vật không nhớ ra ngay hay không tiện nói trực tiếp. Hoặc cái đó, người đó.

소녀 (小女) : (옛날에) 결혼하지 않은 여자가 윗사람에게 자기를 낮추어 이르는 말. Đại từ
🌏 TIỂU NỮ: (ngày xưa) Từ mà con gái chưa kết hôn hạ thấp mình để xưng với người trên.

저이 : (조금 높이는 말로) 저 사람. Đại từ
🌏 NGƯỜI KIA, VỊ KIA: (cách nói hơi kính trọng) Người đó.

요거 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI NÀY, NÀY: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ cái mà ở gần người nói hay người nói đang nghĩ đến.

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. Đại từ
🌏 GÌ ĐÓ: Từ chỉ sự việc hay sự vật mà mình không biết.

요것 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI NÀY: (cách nói xem thường hay trìu mến) Từ chỉ thứ ở gần người nói hay thứ mà người nói đang nghĩ tới.

요기 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐÂY, CHỖ NÀY: Từ chỉ nơi gần với người nói.

고것 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Cách nói chỉ thứ ở gần người nghe hay thứ mà người nghe đang nghĩ đến.

누구누구 : 정해지지 않은 여러 사람들을 두루 가리키는 말. Đại từ
🌏 AI ĐÓ, AI NẤY: Từ chỉ chung những người không được xác định.

요년 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON BÉ NÀY, CON RANH NÀY, CON NÀY: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ người con gái đang ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.

소인 (小人) : (낮추는 말로) 신분이 낮은 사람이 자기보다 신분이 높은 사람에게 자기를 가리키는 말. Đại từ
🌏 TIỂU NHÂN: (cách nói hạ thấp) Lời mà người có thân phận thấp kém tự xưng với người có thân phận cao hơn mình.

요쪽 : 말하는 사람에게 꽤 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CHỖ NÀY, HƯỚNG NÀY: Lời nói chỉ phương hướng hay nơi chốn rất gần với người nói.

그따위 : (낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의 대상을 가리키는 말. Đại từ
🌏 NHƯ THẾ: (cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế.

소자 (小子) : (낮추는 말로) 아들이 부모에게 자기를 가리키는 말. Đại từ
🌏 TIỂU TỬ: (cách nói hạ thấp) Lời mà người con trai tự xưng với cha mẹ.

그자 (그 者) : (조금 낮잡아 이르는 말로) 그 사람. Đại từ
🌏 TÊN ĐÓ: (cách nói hơi xem thường) Người đó..

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, CÁI ĐẤY: Từ chỉ cái ở gần người nghe hoặc cái mà người nghe đang nghĩ tới.

제군 (諸君) : 지도자나 통솔자가 여러 명의 아랫사람을 조금 높여 가리키는 말. Đại từ
🌏 CHƯ QUÂN, CÁC BẠN: Từ mà người lãnh đạo hoặc người thống lĩnh gọi nhiều người dưới quyền một cách hơi tôn trọng.

네년 : (욕하는 말로) 듣는 사람이 여자일 때, 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 MÀY, CON NÀY: (cách nói chửi mắng) Từ chỉ người nghe là phụ nữ.

: 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐÂY: Lời nói chỉ địa điểm gần với người nói.

아무아무 : 정해지지 않은 어떤 사람들을 가리키는 말. Đại từ
🌏 NHỮNG AI ĐÓ: Từ chỉ những người nào đó không được xác định.

형씨 (兄氏) : (조금 높이는 말로) 잘 알지 못하는 사이에서, 상대방을 가리키는 말. Đại từ
🌏 (cách nói hơi kính trọng) Từ chỉ đối phương trong quan hệ không biết rõ lắm về nhau.

: → 여기 Đại từ
🌏

: 어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 Từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.

이따위 : (낮잡아 이르는 말로) 이러한 종류의 대상을 가리키는 말. Đại từ
🌏 THỨ NÀY, LOẠI NÀY: (cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế này.

고쪽 : 듣는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CHỖ ĐÓ, PHÍA ĐÓ, ĐÀNG ĐÓ: Từ chỉ nơi hay phương hướng gần với người nghe.

그네 : 앞에서 이미 이야기한 사람들을 가리키는 말. Đại từ
🌏 (NHỮNG) NGƯỜI ẤY: Từ chỉ những người đã nói đến ở phía trước.

고기 : 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐẰNG ẤY, ĐẰNG ĐÓ: Lời nói chỉ nơi gần với người nghe.

조쪽 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, ĐÓ: Từ chỉ địa điểm hay phương hướng cách xa người nói và người nghe.

: 말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말. Đại từ
🌏 MÌNH, TỚ: Từ sử dụng khi người nói biểu thị một cách thân mật điều liên quan tới mình với người dưới mình.

고따위 : (낮잡아 이르는 말로) 고러한 종류의 대상을 가리키는 말. Đại từ
🌏 THỨ ĐÓ, HẠNG ĐÓ: (cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng của một loại nào đó.

: 거기. Đại từ
🌏 Ở ĐÓ: (dùng trong văn nói) Ở đấy.

이년 : (속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON MẸ NÀY, CON MỤ, CON ĐÀN BÀ: (cách nói thông tục) Từ chỉ người phụ nữ mà người nói đang nghĩ tới hoặc gần với người nói.

이놈 : (속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 남자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 THẰNG NÀY: (cách nói thông tục) Từ chỉ người đàn ông ở gần người nói hoặc đang được người nói nghĩ đến.

이이 : (조금 높이는 말로) 이 사람. Đại từ
🌏 NGƯỜI NÀY: (cách nói hơi kính trọng) Người này.

이자 (이 者) : (조금 낮잡아 이르는 말로) 이 사람. Đại từ
🌏 NGƯỜI NÀY, TÊN NÀY, ĐỨA NÀY: (cách nói hơi xem thường) Người này.

이편 (이 便) : 말하는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 PHÍA NÀY, BÊN NÀY: Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn gần người nói.

저자 (저 者) : (조금 낮잡아 이르는 말로) 저 사람. Đại từ
🌏 NGƯỜI KIA, NGƯỜI ĐÓ: (cách nói hơi xem thường) Người đó.

저편 (저 便) : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말. Đại từ
🌏 PHÍA KIA, ĐẰNG KIA: Từ chỉ địa điểm hoặc phương hướng ở cách xa người nói hoặc người nghe.

조거 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI KIA, ĐẰNG KIA: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ sự vật hay tình huống ở xa cả người nói và người nghe.

조것 : (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, ĐẰNG KIA: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ sự vật hay tình huống ở xa so với cả người nói và người nghe.

조기 : 말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, Ở ĐÓ: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.

조따위 : (낮잡아 이르는 말로) 조러한 종류의 대상을 가리키는 말. Đại từ
🌏 LOẠI ĐẤY, LOẠI ĐÓ: (cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế kia.

그이 : (조금 높이는 말로) 그 사람. Đại từ
🌏 NGƯỜI ẤY: (cách nói hơi kính trọng) Người đó.


Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70)