💕 Start: 글
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 31 ALL : 37
•
글
:
생각이나 일 등의 내용을 글자로 나타낸 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÀI VIẾT, ĐOẠN VIẾT, BÀI VĂN: Cái thể hiện bằng chữ nội dung công việc hay suy nghĩ v.v ...
•
글쎄
:
상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 ĐỂ XEM, XEM NÀO: Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
•
글쎄요
:
상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 ĐỂ XEM ĐÃ..., XEM NÀO...: Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
•
글씨
:
써 놓은 글자의 모양.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT, NÉT CHỮ: Hình ảnh của con chữ được viết ra.
•
글자
(글 字)
:
말을 적는 기호.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT, CHỮ: Ký hiệu ghi lại lời nói.
•
글쓴이
:
글을 쓴 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT, TÁC GIẢ: Người viết văn.
•
글감
:
글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
Danh từ
🌏 ĐỀ TÀI, TÀI LIỆU: Tài liệu phù hợp để viết thành nội dung của bài viết.
•
글거리
:
글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
Danh từ
🌏 ĐỀ TÀI, TÀI LIỆU: Dữ liệu của câu chuyện sao cho có thể dùng làm nội dung của bài văn.
•
글공부
(글 工夫)
:
글을 읽고 배우는 것.
Danh từ
🌏 (SỰ) HỌC CHỮ: Việc đọc và học chữ.
•
글귀
(글 句)
:
몇 글자 또는 몇 단어로 된 짧은 글.
Danh từ
🌏 CỤM TỪ, CÂU NGẮN: Từ ngữ ngắn gọn gồm vài chữ hoặc vài từ.
•
글꼴
:
글자의 모양.
Danh từ
🌏 KIỂU CHỮ: Hình dạng của chữ.
•
글라스
(glass)
:
유리로 만든 잔.
Danh từ
🌏 GLASS, LY THỦY TINH, CỐC THỦY TINH: Ly, cốc được làm bằng thủy tinh.
•
글라이더
(glider)
:
엔진 없이 바람만을 이용하여 나는, 날개가 달린 비행기.
Danh từ
🌏 TÀU LƯỢN TRÊN KHÔNG: Máy bay có cánh, không có máy mà chỉ bay bằng sức gió.
•
글래머
(←glamour girl)
:
육체가 풍만하여, 특히 가슴이 커서 성적으로 매력이 있는 여성.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ QUYẾN RŨ, NGƯỜI PHỤ NỮ GỢI CẢM: Phụ nữ có thân hình đầy đặn, đặc biệt là ngực to nên có sức hấp dẫn về giới tính.
•
글러브
(glove)
:
권투나 야구 등을 할 때 손에 끼는 두꺼운 가죽 장갑.
Danh từ
🌏 GĂNG TAY DA, BAO TAY DA: Bao tay da dày dùng để mang vào tay khi chơi bóng chày hay đánh quyền Anh.
•
글로
:
(강조하는 말로) 그곳으로. 또는 그쪽으로.
Phó từ
🌏 ĐẾN ĐÓ, LẠI ĐÓ: (cách nói nhấn mạnh) Về nơi đó. Hoặc là về hướng đó.
•
글말
:
일상적인 대화가 아닌 글에서 쓰는 말.
Danh từ
🌏 NGÔN TỪ: Ngôn ngữ dùng trong bài viết, không phải là đối thoại thường nhật.
•
글머리
:
글을 시작하는 처음 부분.
Danh từ
🌏 ĐẦU BÀI: Phần đầu bắt đầu bài viết.
•
글방
(글 房)
:
(옛날에) 아이들에게 한문을 가르치던 곳.
Danh từ
🌏 GEULBANG; TRƯỜNG LÀNG: (ngày xưa) Nơi dạy Hán văn cho trẻ con.
•
글썽
:
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 가득 고이는 모양.
Phó từ
🌏 NGÂN NGẤN, RƯNG RƯNG: Hình ảnh nước mắt đọng đầy ở mắt như sắp tuôn trào ra.
•
글썽거리다
:
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
Động từ
🌏 NGẤN LỆ: Nước mắt cứ đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
•
글썽글썽
:
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이는 모양.
Phó từ
🌏 NGÂN NGẤN LỆ: Hình ảnh nước mắt cứ đọng lại đầy trong mắt như sắp tuôn trào ra.
•
글썽글썽하다
:
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
Động từ
🌏 RƯNG RƯNG: Nước mắt cứ đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
•
글썽대다
:
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 자꾸 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
Động từ
🌏 NGẤN LỆ: Nước mắt ứ đọng đầy trong mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm cho như vậy.
•
글썽이다
:
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
Động từ
🌏 NGẤN LỆ, LƯNG TRÒNG: Nước mắt cứ đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
•
글썽하다
:
눈에 눈물이 곧 흘러내릴 것처럼 가득 고이다. 또는 그렇게 하다.
Động từ
🌏 NGẤN LỆ: Nước mắt đọng lại đầy trên mắt như sắp tuôn trào ra. Hoặc làm như thế.
•
글쎄다
:
상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
Thán từ
🌏 ĐỂ XEM ĐÃ..., XEM NÀO...: Từ sử dụng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
•
글쓰기
:
생각이나 사실 등을 글로 써서 표현하는 일.
Danh từ
🌏 SỰ VIẾT VĂN, VIỆC VIẾT VĂN: Việc viết bằng chữ biểu hiện suy nghĩ hay sự việc.
•
글씨체
(글씨 體)
:
쓴 사람의 독특한 버릇이 나타나는 글씨의 모양.
Danh từ
🌏 KIỂU CHỮ VIẾT, NÉT CHỮ: Hình dạng chữ viết thể hiện thói quen riêng của người viết.
•
글자 그대로
:
과장하거나 거짓으로 꾸미지 않고.
🌏 ĐÚNG THẬT LÀ: Không thêu dệt bằng cách khoa trương hay nói dối.
•
글자체
(글 字體)
:
글자의 모양.
Danh từ
🌏 THỂ CHỮ: Hình dạng của chữ viết.
•
글자판
(글 字板)
:
컴퓨터나 시계 등에서 글자나 숫자, 기호가 적힌 판.
Danh từ
🌏 BÀN PHÍM: Bảng có ghi chữ viết, số hay ký hiệu trên máy vi tính hay đồng hồ.
•
글재주
:
글을 잘 쓰는 능력.
Danh từ
🌏 TÀI VIẾT LÁCH: Khả năng viết văn tốt.
•
글쟁이
:
(낮잡아 이르는 말로) 글 쓰는 것을 직업으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 KẺ VIẾT VĂN: (cách nói xem thường) Người làm nghề viết văn.
•
글줄
:
여러 글자를 이어서 써서 이루어진 줄.
Danh từ
🌏 HÀNG CHỮ, DÒNG CHỮ: Dòng viết liên tiếp tạo thành các chữ.
•
글짓기
:
보통 학생들이 글 쓰는 실력을 기르기 위해 자신의 생각을 글로 쓰는 것.
Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT VĂN, VIỆC LÀM VĂN: Việc học sinh viết thành văn suy nghĩ của mình để phát triển khả năng viết.
•
글피
:
오늘을 기준으로 사흘 뒤에 오는 날. 모레의 다음 날.
Danh từ
🌏 NGÀY KIA: Ngày sau ba ngày tính từ hôm nay. Ngày sau ngày mốt.
• Chế độ xã hội (81) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Thời tiết và mùa (101) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả trang phục (110) • Nghệ thuật (76) • Thể thao (88) • Khí hậu (53) • Tôn giáo (43) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả vị trí (70) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Lịch sử (92) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sở thích (103) • Diễn tả tính cách (365) • Du lịch (98) • Yêu đương và kết hôn (19) • Tìm đường (20) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Hẹn (4)