🌟 (福)

☆☆   Danh từ  

1. 살면서 누리는 행운.

1. PHÚC: Sự may mắn được hưởng trong khi sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 많다.
    Blessed.
  • 이 없다.
    Blessed.
  • 이 있다.
    Blessed.
  • 이 터지다.
    Blessings burst.
  • 을 받다.
    Blessed.
  • 을 빌다.
    Good luck.
  • 을 타고나다.
    Be blessed.
  • 아버지는 제사를 지내면서 조상님께 을 빌었다.
    My father prayed to his forefathers in his memorial service.
  • 돈을 많이 벌고 성공하는 것만이 이 아니고 가족들과 행복하게 사는 것 또한 큰 이다.
    It is not only good luck to make a lot of money and succeed, but also to live happily with your family.
  • 올 한 해도 좋은 일만 있기를 바랄게.
    Good luck this year.
    선생님도 새해 많이 받으세요.
    Happy new year to you, too.

2. 어떤 대상으로 인해 얻게 되는 행복.

2. PHƯỚC PHẦN, PHÚC: Hạnh phúc có được bởi đối tượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남자 .
    Men's blessings.
  • 남편 .
    Husband blessings.
  • 배우자 .
    Spouse blessings.
  • 여자 .
    Blessed women.
  • 자식 .
    Child blessings.
  • 이 많다.
    Blessed.
  • 이 있다.
    Blessed.
  • 을 타고나다.
    Be blessed.
  • 자식들이 그에게 정성껏 효도를 하는 것을 보면 그는 자식 이 많은 사람인 것 같다.
    Seeing his children be devoted to him, he seems to be a blessed child.
  • 남편이 돈도 잘 벌고 집안일도 잘 도와주는 것을 보면 나는 남편 이 있나 보다.
    I guess i'm lucky to see my husband make money and help with the housework.
  • 우리 회사 부장님이 또 이혼을 하셨대.
    Our company manager is divorced again.
    두 번이나 이혼을 한 것을 보면 그 사람은 참 배우자 이 없는 것 같아.
    Given that he's divorced twice, i don't think he's really blessed with a spouse.

3. (비유적으로) 무엇을 많이 가지게 되거나 많이 하게 됨.

3. PHƯỚC PHẦN, LỘC PHƯỚC, PHÚC, LỘC: (cách nói ẩn dụ) Trở nên có nhiều hay được làm nhiều điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Clothes.
  • 물질 .
    Material blessings.
  • 재물 .
    Property luck.
  • 먹을 .
    Blessed to eat.
  • 을 타고나다.
    Be blessed.
  • 민준이는 재물 이 있어서 투자하는 것마다 큰 수익을 올린다.
    Min-joon is blessed with wealth and makes a big profit on every investment he makes.
  • 그는 매년 연봉이 크게 오르는 것을 보면 재물 이 많은 것 같다.
    He seems to be blessed with wealth when he sees his annual salary rise greatly every year.
  • 피자 먹고 있었구나. 맛있겠다.
    You were eating pizza. it looks delicious.
    어서 와서 같이 먹어. 너는 정말 먹을 이 많은가 봐.
    Come and eat with me. you must really be blessed with food.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 복이 (보기) 복도 (복또) 복만 (봉만)
📚 Từ phái sinh: 복되다(福되다): 복을 받아 기쁘고 즐거우며 걱정이나 탈이 없다.

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124)