🌟 가속화하다 (加速化 하다)

Động từ  

1. 속도를 더욱 빨라지게 하다.

1. GIA TỐC HÓA, TĂNG TỐC: Làm cho tốc độ trở nên nhanh hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경쟁을 가속화하다.
    Accelerate competition.
  • 발전을 가속화하다.
    Accelerate development.
  • 성장을 가속화하다.
    Accelerate growth.
  • 현상을 가속화하다.
    Accelerate the status quo.
  • 회복을 가속화하다.
    Accelerate recovery.
  • 서울을 중심으로 경제 활동이 이루어지는 것은 인구가 서울로 집중되는 현상을 가속화했다.
    The economic activity centered around seoul accelerated the concentration of the population in seoul.
  • 대기 오염은 지구 온난화를 가속화하는 결과를 낳는 주범이다.
    Air pollution is the main culprit behind accelerating global warming.
  • 교수와 학생의 지속적인 교류는 학문 발전을 가속화할 수 있다.
    Continued exchanges between professors and students can accelerate academic development.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가속화하다 (가소콰하다)
📚 Từ phái sinh: 가속화(加速化): 속도가 더욱 빨라지게 됨.

💕Start 가속화하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43)