🌟 각주 (脚註/脚注)

Danh từ  

1. 글의 본문 가운데 어떤 부분의 뜻을 보충하려고 아래쪽에 따로 덧붙인 설명.

1. (SỰ) CƯỚC CHÚ, CHÚ THÍCH Ở CUỐI TRANG: Sự giải thích thêm riêng ở phía dưới để bổ sung nghĩa của phần nào đó trong nội dung bài viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 각주 표시.
    Footnote mark.
  • 각주를 달다.
    Footnotes.
  • 각주를 붙이다.
    Footnotes are attached.
  • 각주를 수정하다.
    Correct footnotes.
  • 각주를 참조하다.
    See footnotes.
  • 각주에서 밝히다.
    Revealed in footnotes.
  • 저자는 논문에서 인용한 문헌을 각주에서 밝혔다.
    The author revealed the literature cited in the paper in footnotes.
  • 작가는 각주에 설명을 덧붙여 독자의 이해를 도왔다.
    The author added an explanation to the footnote to help the reader understand.
  • 본문에서 사용하는 용어의 뜻은 아래 각주를 참조해 주시기 바랍니다.
    Please refer to the footnote below for the meaning of the terms used in the text.
    제가 페이지의 하단에 각주를 붙인 것을 미처 보지 못했군요.
    You haven't seen me put a footnote on the bottom of the page.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 각주 (각쭈)

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97)