🌟 감원 (減員)

  Danh từ  

1. 사람 수를 줄임. 또는 그 사람 수.

1. SỰ CẮT GIẢM (NHÂN VIÊN, BIÊN CHẾ): Sự giảm bớt số người. Hoặc số người đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감원 대상.
    Decrease targets.
  • 감원이 되다.
    Get a job cut.
  • 감원이 진행되다.
    The job cuts go ahead.
  • 감원이 이루어지다.
    Reduction occurs.
  • 감원을 실시하다.
    Cutting jobs.
  • 감원을 추진하다.
    Push for job cuts.
  • 감원을 하다.
    Cut jobs.
  • 한 대학은 올해 신입생 감원을 실시할 것이라고 밝혔다.
    One university said it would cut new students this year.
  • 경영이 어려워진 그 회사는 직원 감원이 진행될 예정이다.
    The company, which has become difficult to manage, will be staffed.
Từ trái nghĩa 증원(增員): 사람 수를 늘림. 또는 그 사람 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감원 (가ː뭔)
📚 Từ phái sinh: 감원하다(減員하다): 사람 수를 줄이다. 감원되다: 사람 수가 줄어들다.
📚 thể loại: Sinh hoạt công sở  

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Luật (42) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82)