🌟 강력계 (強力係)

Danh từ  

1. 경찰서에서 살인이나 강도와 같은 강력 범죄를 다루는 사무를 맡은 부서.

1. PHÒNG CẢNH SÁT HÌNH SỰ: Bộ phận trong sở cảnh sát đảm nhiệm xử lý tội phạm nghiệm trọng như cướp của hay giết người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강력계 수사관.
    A homicide investigator.
  • 강력계 업무.
    Robbery.
  • 강력계 형사.
    Violent crime detective.
  • 강력계가 담당하다.
    The gangster is in charge.
  • 강력계에서 맡다.
    Take charge in the violent crime scene.
  • 강력계에서 수사하다.
    Investigate in the violent crime scene.
  • 강력계 김 형사는 현재 살인 사건을 수사 중이다.
    Detective kim of the homicide is currently investigating a murder case.
  • 강력계에서 최근 일어난 납치 사건들에 대한 수사를 벌이고 있다.
    The violent crime scene is investigating recent kidnappings.
  • 요즘 우리 동네에서 강도 사건이 잇달아 발생해서 불안해 죽겠어.
    There's been a series of robberies in our neighborhood these days, and i'm dying of anxiety.
    강력계에서 조사하고 있다니까 범인이 곧 잡힐 거야.
    We're looking into it from the homicide squad, so we'll get him soon.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강력계 (강녁꼐) 강력계 (강녁께)

🗣️ 강력계 (強力係) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91)