🌟 가리키다

☆☆☆   Động từ  

1. 손가락이나 물건을 어떤 방향이나 대상으로 향하게 하여 다른 사람에게 그것을 알게 하다.

1. CHỈ, CHỈ TRỎ: Hướng ngón tay hay đồ vật về hướng hay đối tượng nào đó cho người khác biết cái đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가리키는 곳.
    Pointing place.
  • 가리키며 설명하다.
    To point out an explanation.
  • 뱡향을 가리키다.
    Point to 뱡향을향을.
  • 눈으로 가리키다.
    Point with one's eyes.
  • 손으로 가리키다.
    Point with your hand.
  • 손가락으로 가리키다.
    Point with one's finger.
  • 아이는 땅에 떨어뜨린 아이스크림을 가리키며 울었다.
    The child cried, pointing to the ice cream he dropped on the ground.
  • 범인이 찾는 형사의 질문에 민준은 말없이 손으로 뒷문을 가리켰다.
    Asked by the detective the criminal was looking for, min-jun pointed at the back door with his hands without saying a word.
  • 안내원은 화장실을 찾는 손님에게 귀찮다는 듯 턱으로 화장실 쪽을 가리킬 뿐이었다.
    The guide just pointed his chin toward the toilet as if he was annoyed by the customer looking for it.

2. 시계나 온도계의 바늘이 시각이나 온도 등을 알려 주다.

2. CHỈ: Kim của đồng hồ hay nhiệt kế cho biết thời gian hay nhiệt độ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나침반이 가리키다.
    The compass points.
  • 바늘이 가리키다.
    The needle points.
  • 시간이 가리키다.
    Time points.
  • 시계가 가리키다.
    The clock points.
  • 남북을 가리키다.
    Point north and south.
  • 방향을 가리키다.
    Point to direction.
  • 백 도를 가리키다.
    Point to a hundred degrees.
  • 오후 세 시를 가리키다.
    Point to 3 p.m.
  • 정각을 가리키다.
    Point to the right angle.
  • 정신없이 일하다 시계를 보니 벌써 오후 여섯 시를 가리키고 있었다.
    Working frantically and looking at the clock, it was already pointing to 6 p.m.
  • 저울의 눈금이 오백 그램을 가리키자 쌀집 주인은 쌀을 담던 손을 멈추었다.
    When the scale of the scale pointed to five hundred grams, the owner of the rice-house stopped his hand holding the rice.
  • 아이의 체온을 재던 엄마는 온도계의 눈금이 삼십팔 도를 가리키는 것을 보고 깜짝 놀랐다.
    The mother, who was taking the child's temperature, was surprised to see the thermometer reading 38 degrees.
  • 시계가 오후 다섯 시를 가리키니 이제 퇴근합시다.
    The clock points to 5 p.m., so let's get off work now.
    네, 과장님.
    Yes, sir.

3. 어떤 사실이나 내용을 뜻하다.

3. CHỈ: Ngụ ý sự việc hay nội dung nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가리키는 말.
    Pointing words.
  • 가리키는 표현.
    Pointing expression.
  • 가리켜 말하다.
    Point out.
  • 한국어에는 특별한 나이를 가리키는 말이 여럿 있다.
    There are several words in korean that refer to a special age.
  • 학생들 사이에서 최고를 가리키는 ‘짱’이란 말이 유행하기 시작했다.
    The word 'jjang,' which refers to the best among students, has become popular.
  • 처녀작이 무슨 뜻이에요?
    What does a virgin mean?
    작가가 처음으로 발표한 작품을 가리키는 말이야.
    It's referring to the author's first published work.

4. 어떤 대상을 특별히 지적해 말하다.

4. CHỈ, CHỈ RA: Đặc biệt chỉ ra đối tượng nào đó mà nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동네 사람들은 대학도 졸업하기 전에 고시에 합격한 언니를 가리켜 천재라고 했다.
    The villagers called her a genius, referring to her sister who passed the state examination before graduating from college.
  • 현실과 떨어진 채로 학문을 연구한다는 점에서 대학을 가리켜 상아탑이라고도 한다.
    Also referred to as the ivory tower in the sense that they study learning away from reality.
  • 나 또 약속 까먹었어.
    I forgot my appointment again.
    너 같은 사람을 가리켜 형광등이라고 하는 거야.
    It's called fluorescent light for someone like you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가리키다 (가리키다) 가리키어 (가리키어가리키여) 가리키니 ()
📚 thể loại: Hành động của cơ thể   Diễn tả vị trí  

📚 Annotation: 주로 '가리켜'로 쓴다.


🗣️ 가리키다 @ Giải nghĩa

🗣️ 가리키다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Luật (42) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43)