🌟 당도 (糖度)

Danh từ  

1. 음식물의 단맛의 정도.

1. ĐỘ NGỌT: Độ ngọt của món ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당도가 낮다.
    The sugar level is low in sugar.
  • 당도가 높다.
    High in sugar.
  • 당도가 없다.
    No sugar.
  • 당도가 증가하다.
    Increases sugar content.
  • 당도를 측정하다.
    Measure sugar content.
  • 포도의 당도는 햇볕에 많은 영향을 받는다.
    The sugar content of grapes is greatly affected by sunlight.
  • 사람들의 건강에 대한 관심이 높아지면서 당도가 낮은 식품이 인기를 끌고 있다.
    Low sugar foods are becoming popular as people's interest in health increases.
  • 지금 네가 먹는 과자 너무 달지 않아?
    Isn't the snack you're eating now too sweet?
    아니야. 요즘 당도를 줄여서 맛이 담백해졌어.
    No. these days, the sweetness has been reduced and the taste has become light.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 당도 (당도)

🗣️ 당도 (糖度) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67)