🌟 과밀 (過密)

Danh từ  

1. 인구나 건물 등이 한곳에 지나치게 몰려 있음.

1. MẬT ĐỘ DÀY: Việc dân số hay nhà cửa tập hợp quá nhiều ở một nơi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인구 과밀.
    Overpopulation.
  • 과밀 억제.
    Overpopulation inhibition.
  • 과밀 지역.
    Overpopulated areas.
  • 과밀 학급.
    An overcrowded class.
  • 과밀 현상.
    Overpopulation.
  • 일자리를 찾아 몰려든 사람들로 인해 수도권은 과밀 지역이 되었다.
    The metropolitan area has become an overcrowded area because of the crowds of people looking for jobs.
  • 도시 집중 현상은 인구 과밀을 초래하여 시설 부족 등 많은 문제를 일으켰다.
    Urban concentration has caused overcrowding, causing many problems, such as lack of facilities.
  • 한 학급에 학생 수가 너무 많은데요.
    Too many students in one class.
    네, 그래서 이 과밀 문제를 해결하기 위해 학급 수를 늘릴 계획이에요.
    Yes, so we plan to increase the number of classes to solve this overcrowding problem.
Từ trái nghĩa 과소(過疏): 인구나 건물 등이 지나치게 모자람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과밀 (과ː밀)
📚 Từ phái sinh: 과밀하다(過密하다): 인구나 건물 등이 한곳에 지나치게 몰려 있다.

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Việc nhà (48) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28)