🌟 감명 (感銘)

  Danh từ  

1. 잊을 수 없는 큰 감동을 느낌. 또는 그런 감동.

1. (SỰ) CẢM ĐỘNG MẠNH, ẤN TƯỢNG MẠNH: Sự cảm thấy cảm động mạnh không thể quên được. Hoặc sự cảm động như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감명이 크다.
    Impressive.
  • 감명을 남기다.
    Leave an impression.
  • 감명을 느끼다.
    Be impressed.
  • 감명을 받다.
    Impressed.
  • 감명을 주다.
    Impress.
  • 지수는 가족의 사랑을 그린 영화를 보고 감명을 받아 눈물을 흘렸다.
    Ji-su was moved to tears by the movie about her family's love.
  • 일생을 가난한 사람들을 위해 봉사한 할머니의 이야기는 많은 사람들에게 큰 감명을 주었다.
    The story of an old lady who served the poor all her life was a great impression on many.
  • 김 대리가 회장님의 연설을 듣고 깊은 감명을 받았다고 하더라고요.
    Assistant manager kim said he was deeply impressed by your speech.
    네, 저도 연설을 듣고 많은 것을 느꼈어요.
    Yeah, i felt a lot when i heard the speech.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감명 (감ː명)
📚 Từ phái sinh: 감명하다(感銘하다): 잊을 수 없는 큰 감동을 느끼다. 감명되다: 감격하여 마음에 깊이 새겨지다. 감명적: 감격하여 마음에 깊이 새겨지는. 또는 그런 것.
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

🗣️ 감명 (感銘) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48)