🌟 감명 (感銘)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 감명 (
감ː명
)
📚 Từ phái sinh: • 감명하다(感銘하다): 잊을 수 없는 큰 감동을 느끼다. • 감명되다: 감격하여 마음에 깊이 새겨지다. • 감명적: 감격하여 마음에 깊이 새겨지는. 또는 그런 것.
📚 thể loại: Tình cảm Diễn tả tính cách
🗣️ 감명 (感銘) @ Ví dụ cụ thể
- 감명 깊게 읽었던 소설과 동명인 영화가 개봉을 하여 그 영화를 보러 가기로 했다. [동명 (同名)]
- 지수는 이 영화가 가장 감명 깊게 본 영화래. [-래]
- 뛰어난 연기력에 감명 받은 관객들은 그를 타고난 배우라고 평했다. [평하다 (評하다)]
- 아, 그렇군요. 지난 번의 사군자 그림도 정말 감명 깊었습니다. [동양화가 (東洋畫家)]
- 이번에 에세이를 묶어 내신 책 감명 깊게 보았습니다. [에세이 (essay)]
- 지수는 시를 읽고 가장 감명 깊은 구절을 쪽지에 옮겨 적었다. [구절 (句節)]
- 나는 사진 전람회에서 감명 깊게 본 작품을 구입했다. [전람회 (展覽會)]
- 유민은 어릴 때 본 영화가 매우 감명 깊어서 영화감독이 되기로 마음먹었다. [마음먹다]
- 당연하지. 내가 감명 깊게 읽은 책들만 모아 둔 거야. [장서 (藏書)]
- 강사 선생님의 강연이 아주 감명 깊었어. [강사 (講士)]
🌷 ㄱㅁ: Initial sound 감명
-
ㄱㅁ (
고모
)
: 아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔ: Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha. -
ㄱㅁ (
고민
)
: 마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM: Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng. -
ㄱㅁ (
건물
)
: 사람이 살거나 일을 하거나 물건을 보관하기 위해 지은 벽과 지붕이 있는 구조물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÒA NHÀ: Một cấu trúc có mái che và các bức tường, được xây dựng để con người sinh sống hay làm việc hoặc để bảo quản đồ vật. -
ㄱㅁ (
그만
)
: 그 정도까지만.
☆☆☆
Phó từ
🌏 ĐẾN MỨC ĐÓ, THÔI: Chỉ đến mức độ đó. -
ㄱㅁ (
구매
)
: 상품을 삼.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua hàng hóa. -
ㄱㅁ (
강물
)
: 강에 흐르는 물.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC SÔNG: Nước chảy ở sông. -
ㄱㅁ (
골목
)
: 집들 사이에 있는 길고 좁은 공간.
☆☆
Danh từ
🌏 CON HẺM, NGÕ, HẺM, NGÁCH: Không gian nhỏ hẹp giữa những ngôi nhà. -
ㄱㅁ (
국민
)
: 한 나라를 구성하는 사람. 또는 그 나라 국적을 가진 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 QUỐC DÂN, NHÂN DÂN: Những người cấu thành nên một đất nước hoặc những người có quốc tịch nước đó. -
ㄱㅁ (
가뭄
)
: 오랫동안 비가 오지 않는 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠN HÁN: Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài. -
ㄱㅁ (
개미
)
: 주로 기어 다니며 땅 속에 굴을 파고 떼를 지어 사는, 작고 허리가 가는 곤충.
☆☆
Danh từ
🌏 CON KIẾN: Loài côn trùng nhỏ chủ yếu bò để di chuyển và đào hang dưới đất sống thành bầy và có có phần eo thon mảnh. -
ㄱㅁ (
고무
)
: 고무나무에서 나오는 액체를 굳혀서 만든 탄력이 강한 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 CAO SU: chất dẻo có độ đàn hồi cao, được làm từ nhựa của cây cao su. -
ㄱㅁ (
거미
)
: 몸에서 끈적끈적한 줄을 뽑아 그물을 쳐서 벌레를 잡아먹고 사는 작은 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON NHỆN: Loài động vật nhỏ, nhả những sợi tơ kết dính từ cơ thể, đan thành lưới để bắt côn trùng ăn. -
ㄱㅁ (
가만
)
: 움직이지 않거나 말 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Không cử động hoặc không lời. -
ㄱㅁ (
과목
)
: 가르치거나 배워야 할 지식을 분야에 따라 나눈 갈래.
☆☆
Danh từ
🌏 MÔN, MÔN HỌC: Bộ phận chia tri thức phải học hoặc dạy theo lĩnh vực. -
ㄱㅁ (
구멍
)
: 뚫어지거나 파낸 자리.
☆☆
Danh từ
🌏 LỖ: Chỗ đào hoặc khoét. -
ㄱㅁ (
국물
)
: 국이나 찌개 등의 음식에서 건더기를 빼고 남은 물.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC CANH: Nước còn lại sau khi loại trừ phần cái trong các món ăn như món canh hoặc món hầm. -
ㄱㅁ (
규모
)
: 물건이나 현상의 크기나 범위.
☆☆
Danh từ
🌏 QUY MÔ: Phạm vi và độ lớn của hiện tượng hay đồ vật. -
ㄱㅁ (
근무
)
: 직장에서 맡은 일을 하는 것. 또는 그런 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC: Việc làm việc được giao ở nơi làm việc. Hoặc việc làm như thế.
• Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cảm ơn (8) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Triết học, luân lí (86) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sở thích (103) • Xem phim (105) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả vị trí (70) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Gọi món (132) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Ngôn luận (36) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Văn hóa đại chúng (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Diễn tả tính cách (365) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Cách nói ngày tháng (59) • Văn hóa ẩm thực (104) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Việc nhà (48)