🌟 단면적 (斷面的)

Danh từ  

1. 사물이나 사건의 부분적인 측면만을 나타내는 것.

1. TÍNH MỘT MẶT: Sự thể hiện chỉ phương diện mang tính bộ phận của sự kiện hay sự vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단면적인 결과.
    Sectional result.
  • 단면적인 모습.
    Sectional appearance.
  • 단면적인 부분.
    A sectional part.
  • 단면적으로 나타나다.
    Appear in cross section.
  • 단면적으로 드러나다.
    Disappear in cross section.
  • 그 방송사는 이번 행사에서 잘된 부분만 단면적으로 보도했다.
    The broadcaster reported only the good part of the event in cross-section.
  • 우리는 화려한 연예인의 단면적인 모습만 보지만 사실 그 뒤에는 엄청난 노력과 고통이 있다.
    We only see a cross-section of a colorful celebrity, but in fact there is a great deal of effort and pain behind it.
  • 이 이야기를 들으면 계모는 무조건 나쁜 것 같아.
    When i hear this story, i think stepmothers are necessarily bad.
    응. 그런 단면적인 관점에서 계모를 그리니까 좀 문제가 있다고 생각해.
    Yeah. i think it's a bit of a problem to draw a stepmother from that cross-sectional point of view.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단면적 (단ː면적)
📚 Từ phái sinh: 단면(斷面): 물체를 잘랐을 때 나오는 면., 일이나 사물의 현상 중 한 부분.

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86)