🌟 과도히 (過度 히)

Phó từ  

1. 정도가 지나치게.

1. MỘT CÁCH QUÁ MỨC, MỘT CÁCH THÁI QUÁ: Mức độ vượt quá

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과도히 걱정하다.
    Be overly concerned.
  • 과도히 생각하다.
    Overthinking.
  • 과도히 쌓이다.
    Pile up excessively.
  • 과도히 아끼다.
    To save excessively.
  • 돈도 쓸 데는 써야지 너무 과도히 아끼는 것도 보기에 좋지 않다.
    You have to spend your money on something, and saving it too much is not good to see.
  • 부모님은 지수의 배낭여행 계획이 위험하다며 과도히 걱정하셨다.
    Parents were overly concerned that jisoo's backpacking plans were dangerous.
  • 김 대리는 업무에 과도히 신경을 쓰는 것 같아요.
    Mr. kim seems to be overly concerned about his work.
    네. 주말에도 늘 업무 생각만 하시더라고요.
    Yeah. he always thinks about his work on weekends.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과도히 (과ː도히)
📚 Từ phái sinh: 과도(過度): 정도가 지나침.

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)