🌟 계량하다 (計量 하다)

Động từ  

1. 수량을 헤아리거나 부피나 무게 등을 재다.

1. ĐO LƯỜNG, ĐỊNH LƯỢNG: Đo lường số lượng, thể tích hay cân nặng v.v…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밀가루를 계량하다.
    Measure the flour.
  • 수도 사용량을 계량하다.
    Measure water usage.
  • 전기 사용량을 계량하다.
    Measure the amount of electricity used.
  • 저울로 계량하다.
    Measure on a scale.
  • 정확히 계량하다.
    Measure accurately.
  • 지수는 요리책에 나온 그대로 재료들을 계량해서 넣었다.
    Jisoo quantified the ingredients just like they were in the cookbook.
  • 수도 사용량을 계량하는 기기가 망가져서 수도세가 제대로 나온 것인지 알 수가 없다.
    It is not known whether the water bill is properly paid because the water supply meter has been broken.
  • 일부 마트에서는 고객들이 정량 구매 확인할 수 있도록 물건을 직접 계량해 볼 수 있다.
    Some marts allow customers to quantify their own purchases so that they can check the quantity.
Từ đồng nghĩa 계측하다(計測하다): 장치를 써서 시간, 크기, 길이, 양 등을 헤아려 수치로 나타내다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계량하다 (계ː량하다) 계량하다 (게ː량하다) 계량하는 (계ː량하는게ː량하는) 계량하여 (계ː량하여게ː량하여) 계량해 (계ː량해게ː량해) 계량하니 (계ː량하니게ː량하니) 계량합니다 (계ː량함니다게ː량함니다)
📚 Từ phái sinh: 계량(計量): 수량을 헤아리거나 부피나 무게 등을 잼.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119)