🌟 길손

Danh từ  

1. 집을 떠나 먼 길을 가는 사람.

1. LỮ KHÁCH: Người rời nhà lên đường đi xa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지나가는 길손.
    Passing by hand.
  • 길손이 머물다.
    Gil-son stays.
  • 길손이 쉬다.
    Gil-son rests.
  • 길손을 대접하다.
    Treat gil-son.
  • 길손을 반기다.
    Welcome to the street.
  • 이 주막은 지친 길손이 쉬어 가는 곳이었다.
    This tavern was the resting place of the weary gil-son.
  • 여행 중에 길손들과 허물없이 대화를 하니 여행이 전혀 지루하지 않았다.
    The journey was not boring at all because of the frank conversation with the road hands during the trip.
  • 이 밤에 누구시오?
    Who are you this night?
    지나가는 길손인데 하룻밤 쉬어갈 수 있도록 허락해 주시면 고맙겠습니다.
    I'd appreciate it if you could allow me to take a night off.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 길손 (길쏜)

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78)