🌟 지폐 (紙幣)

☆☆   Danh từ  

1. 종이로 만든 돈.

1. TIỀN GIẤY: Tiền được làm bằng giấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오만 원짜리 지폐.
    A 50,000 won bill.
  • 지폐 한 장.
    One note.
  • 지폐를 세다.
    Count bills.
  • 지폐로 교환하다.
    Exchange for paper money.
  • 지폐로 지불하다.
    Pay in paper money.
  • 만 원권 지폐에는 세종 대왕이 인쇄되어 있다.
    King sejong is printed on the 10,000-won bill.
  • 가게 주인은 손님이 지불한 지폐를 세며 금액이 맞는지 확인했다.
    The shopkeeper counted the bills paid by the customer and checked that the amount was correct.
  • 백 원짜리 열 개를 지폐로 교환해 주세요.
    I'd like to exchange ten hundred won bills.
    천 원짜리 한 장으로 드리면 되죠?
    Can i give you a thousand-won bill?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지폐 (지폐) 지폐 (지페)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Mua sắm  


🗣️ 지폐 (紙幣) @ Giải nghĩa

🗣️ 지폐 (紙幣) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Hẹn (4) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Khí hậu (53)